Tên bài dạy: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phấn số để rút gọn phân số, qui đồng mẫu số các phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phấn màu.
Bảng phụ viết quy tắc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết: 2 Tuần 1 Thứ ......... ngày ..... tháng .... năm ...... Tên bài dạy: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phấn số để rút gọn phân số, qui đồng mẫu số các phân số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ viết quy tắc III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5’ 7’ 26’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ: Chữa BVN Bài 4: a) 1 = = = b) 0 = = = B. Bài mới: 1. ôn tập tính chất cơ bản của phân số. + Viết 5 PS bằng PS = = = = hoặc = = .. - Muốn tìm một PS bằng PS đã cho, ta làm như thế nào? KL: + Nếu nhân cả TS và MS của một PS với cùng một STN khác 0 thì được môt PS mới bằng PS đã cho. + Nếu chia hết cả TS và MS của một PS cho cùng một STN khác 0 thì được một PS mới bằng PS đã cho. 2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Ta thường ứng dụng tính chất cơ bản của PS để làm gì? (rút gọn PS, qui đồng MS các PS) a) Rút gọn phân số VD: Rút gọn PS: = = = = hoặc: = = - Muốn rút gọn PS, ta làm như thế nào? + Rút gọn PS là chia hết cả TS và MS của một PS cho cùng một STN khác 0. + Phải rút gọn PS cho đến khi không thể rút gọn được nữa. (PS tối giản). - Trong các cách trên, cách nào nhanh hơn? + Cách nhanh nhất là chọn được số lớn nhất mà TS và MS của PS đã cho đều chia hết cho số đó. b. Qui đồng MS các PS. VD 1: Qui đồng MS của và MSC: 5 x 7 = 35. Ta có: = = ; = = VD 2: Qui đồng MS của ; Vì 10 : 5 = 2. Ta chọn MSC là 10. Ta có: = = giữ nguyên - Khi qui đồng MS các PS, cần lưu ý điều gì khi chọn MSC? (chọn MSC nhỏ nhất). 3) Thực hành: Bài 1: Rút gọn các phân số ==; == .... Bài 2: Qui đồng MS các PS a) MSC:45 ==;== b) MSC: 18 (vì 18:6=3) == c) MSC: 24 (vì 24:8 = 3; 24:12=2) ==;== Bài 3 a) Các PS bằng nhau là: ; ;; b) Các PS bằng nhau là: ; ;; 4) Củng cố- dặn dò BVN: 1;2;3 – tr. 6 (SGK) - Khi rút gọn PS, ta làm như thế nào để được cách nhanh nhất? - Khi qui đồng MS các PS, ta cần chú ý điều gì khi tìm MSC? * Phương pháp kiểm tra đánh giá. - Bài 2,3: HS đọc chữa - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: 2 HS lên bảng chữa. nêu rõ lý do vì sao lại chọn kết quả như vậy. - GV nhận xét, cho điểm. - HS nhắc lại 4 chú ý đã học từ tiết trước. * Phương pháp vấn đáp, luyện tập. - GV nêu VD. - HS làm bài vào vở nháp. - HS nêu kết quả và trình bày cách làm. - HS nêu nhận xét như SGK. - HS lấy một vài VD tương tự. - GV nêu VD. - HS làm vào vở nháp theo nhóm 2. - Trình bày cách làm. - 1; 2 HS trả lời câu hỏi. - HS lấy VD tương tự. - HS trả lời câu hỏi. - GV nêu VD. - HS làm theo nhóm 2. - HS trình bày cách làm. - GV đặt câu hỏi về MS chung của các PS. - 1; 2 HS trả lời. * Phương pháp, luyện tập thực hành. HS làm bài trong VBT. - HS đọc yêu cầu – làm bài. - 2 HS lên bảng chữa bài. - HS nhắc lại chú ý khi rút gọn PS. - HS đọc yêu cầu – làm bài. - 3 HS lên bảng chữa bài. - HS nhắc lại chú ý khi chọn MSC. - HS đọc yêu cầu – tự làm bài. - GV treo bảng phụ viết bài tập 3. - HS lên bảng làm bài. - Cả lớp nhận xét, chữa bài và nêu cách nối. - HS tự chữa bài - Hs nhắc lại tính chất cơ bản của PS. * Rút kinh nghiệm sau giờ học: .... Bài 4: Rút gọn PS: a) == b) == - Con tìm STN mà cả TS và MS cùng chia hết như thế nào? ( 202: 2 = 101; 505: 5 = 101 202202: 2 = 101101; 505505: 5 = 101101)
Tài liệu đính kèm: