Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 năm 2010 (chi tiết)

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 năm 2010 (chi tiết)

TUẦN THỨ 31 :

 Thứ hai, ngày 12 tháng 04 năm 2010

Tập đọc LUYỆN ĐỌC : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

I. MỤCTIÊU : HS

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc

- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 năm 2010 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 31 :
Thứ hai, ngày 12 tháng 04 năm 2010
Tập đọc
Luyện đọc : Chiếc rễ đa tròn
I. mụctiêu : hs
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc 
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
II. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời câu hỏi
- 2,3 học thuộc lòng bài : Cây dừa 
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu 
- Bảng phụ
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp 
Câu 2: Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ?
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất 
Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn 
Câu hỏi 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
- chui qua,chui lại vòng lá tròn được tạo lên từ cây đa 
Câu hỏi 5: nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh
- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn luôn nhớ đến thiếu nhi 
- Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại
* Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người, mọi vậtCháu thiếu nhi
4. Luyện đọc lại:
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
- 2,3 nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện
 C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà đọc trước nội dung tiết kể chuyện.
Toán:
 Luyện tập chung 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ) .
- Ôn tập , về chu vi tam giác tứ giác giải toán .
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
462 + 315
627 + 131
? Nêu cách đặt tính và cách tính 
B. bài mới:
1. Ôn tập 
? Nêu các bước tính cộng 
+ Đặt tính 
HS nêu
+ Tính 
2. Thực hành : 
Bài 1 : Tính
- HS thực hành bảng con 
? Nêu cách tính, tính 
225
362
683
634
425
204
859
787
887
Bài 2: Đặt tính 
a.
-HS làm vở
245
665
217
- Gọi 1 HS lên chữa 
312
214
752
557
879
969
b. 
68
72
61
27
19
29
95
91
90
Bài 3: Hình nào đã khoanh số con vật 
- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và trả lời câu hỏi
Hình a đã khoanh số con vật
Bài 4: HS đọc yêu cầu 
- Nêu cách giải 
Bài giải
- 1 em tóm tắt
Con sư tử nặng số kg là:
- 1 em giải 
210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xét
 Đ/S: 228 kg
Bài 5: 1 HS đọc đề 
Bài giải
- Nêu cách giải 
Chu vi hình tam giác ABC là:
- 1 em tóm tắt
300 + 200 + 400 = 900 (cm)
- 1 em giải 
 Đ/S : 900cm
- GV nhận xét
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nêu cách đặt tính, cách tính 
 Thứ ba, ngày 13 tháng 04 năm 2010 
Toán:
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000
.I. Mục tiêu: hs 
 - Biết cách làm tính trừ (không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. 
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm . 
- Biết giải bài toán về ít hơn . 
II. Đồ dùng – dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ : 
B. bài mới :
1. Trừ các số có 3 chữ số :
- Giao nhiệm vụ 
Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan )
635 Từ trái sang phải
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm 
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
*Tổng kết thành quy tắc 
HS nhắc lại 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
2. Thực hành:
Bài 1: Tính 
 HS làm bảng con 
- 1 số HS lên chữa 
484
586
241
253
243
333
590
693
490
152
120
541
Bài 2 : Đặt tính và tính
-HS làm vào vở
- Gọi HS lên chữa 
548
395
312
 23
236
372
Bài 3: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào vở 
- Chấm 1 số bài 
a. 
600 – 100 = 500 600- 400 = 200
700 – 300 = 400 1000 - 400 = 600
- Đọc nối tiếp 
900 – 300 = 600
800 – 500 = 300
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
- 1 em giải
Đ/S: 62 con gà
C. Củng cố – dặn dò:
 Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
1000 – 200 = 800 1000 – 500 =500
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
- 1 em giải
Đ/S: 62 con gà
C. Củng cố – dặn dò:
 Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
Kể chuyện : Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu: hs 
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1,BT2 ). 
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3 ) .
iI. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể
- 3 đoạn của câu chuyện : Ai ngoan sẽ được thưởng 
? Tại sao bác khken bạn Tộ ngoan ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)
2. Hướng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. 
- Theo 3 tranh minh hoạ
- HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh
Theo trình tự sgk
Tranh 1
- Bác Hồ đang HD chú cần vụcách trồng chiếc rễ đa.
Tranh 2
- Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con.
Tranh 3
- Bác Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó.
- HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo đúng diễn biến (trình tự đúng của tranh.)
- Trật tự đúng của tranh là
3 – 1 – 2
Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo tranh.
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- Các đại diện nhóm thi kể (3 đại diện 3 nhóm kể tiếp tục)
Bài 3:Kể toàn bộ câu chuyện
Nhận xét
- 3,4 HS đại diện 3,4 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, bình điểm
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
- Chuẩn bị giờ sau 
Toán:
ôn : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000
I. Mục tiêu: HS củng cố về : 
- - Biết cách làm tính trừ (không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. 
 - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm . 
 - Biết giải bài toán về ít hơn . 
II. Đồ dùng – dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn :Trừ các số có 3 chữ số 
- Giao nhiệm vụ 
Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan )
635 Từ trái sang phải
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm 
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
*Tổng kết thành quy tắc 
Hs nhắc lại 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
3. Thực hành:
Bài 1: Tính 
 HS làm bảng con 
- 1 số HS lên chữa 
484
586
497
241
253
125
243
333
372
590
693
764
490
152
751
120
541
013
Bài 2 : Đặt tính và tính
-HS làm vào vở
- Gọi HS lên chữa 
548
732
592
395
312
201
222
 23
236
531
370
372
Bài 3: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào vở 
- Chấm 1 số bài 
a. b. 
600 – 100 = 500 1000 – 200 = 800
700 – 300 = 400 1000 - 400 = 600
- Đọc nối tiếp 
900 – 300 = 600 1000 – 500 = 500
800 – 500 = 300 1000 - 700 = 300
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn gà có số con là :
283 – 121 = 162 (con)
- 1 em giải
Đ/S: 162 con gà
C. Củng cố – dặn dò:
 Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
Đạođức :
Bảo vệ loài vật có ích (T2)
I. Mục tiêu: hs
- Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người . 
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích . 
- Yêu quý và biết làm những việc phù hựp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà , ở trường và nơi công cộng .
II. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
? Em hiểu những con vật có ích nào 
- 2 HS trả lời 
Kể những ích lợi của chúng ?
2. Bài mới
HĐ1: HS TL nhóm 
- GV đưa yêu cầu, khi đi chơi vườn thú, em thấy 1 số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá vào thú trong chuống, hãy tìm cách ứng xử thích hợp
- Cách ứng xử a,b,c,d (chọn c khuyên ngăn các bạn)
- Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu có ích
HĐ2 : Chơi đóng vai 
- HS đóng vai (tìm cách ứng xử phù hợp)
- GV nêu tình huống 
- An và Huy là đôi bạn thân chiều nàyHuy rủ
- các nhóm lên đóng vai
+ An ơi trên cây kia có 1 tổ chim. Chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi!
KL: Trong tình huống đó An nên khuyên ngăn bạn không trèo cây phá tổ chim
- Vì nguy hiểm thương
+ An ứng xử như thế nào trong tính huống đó ?
- Chimbị chết 
HĐ3: Tự liên hệ
? Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? Hãy kể 1 việc làm cụ thể ?
KL: Khen những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS học tập bạn.
4. Củng cố dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau .
Tự nhiên- xã hội :
 Mặt trời
I. Mục tiêu: hs
 Nêu được hình dạng , đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với đời sống trên Trái Đất .
II. các Hoạt động dạy học:
Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về mặt trời
*Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vè mặt trời
Bước 1: Làm việc cá nhân
- HS tô mặt trời
(HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em vẽ mặt trời – vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ mặt trời cùng cảnh vật xung quanh)
Bước 2: Hoạt động cả lớp 
- 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ tranh của mình)
?  ... c : Ai muốn vào nơi Bác ở phải trình giấy tờ.
Câu 3: Bác Hồ khen anh như thế nào ?
- Chú làm nhiệm vụ bảo vệ như vậy là rất tốt .
Câu 4: Em thích chi tiết nào nhất ? vì sao?
- HS phát biểu 
VD: Em thích chi tiết buồn cười anh Nha là chiến sĩ bảo vệ Bác mà lại hỏi giấy tờ Bác.
4. Luyện đọc lại
- đọc lại chuyện 
- 2,3 nhóm đọc thể hiện giọng nhân vật 
iv. Củng cố – dặn dò:
? Qua bài thơ em biết phẩm chất đáng quý nào của Bác 
- Bác rất nhân hậu,rất tôn trọng nội quy chung, bị anh Nha hỏi giấy, dứt khoát không cho vào nhà , Bác không trách anh,lại khen anh làm nhiệm vụ như vậy là rất tốt.
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe
+ Cây cối vệ cây
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện kĩ năng tính nhẩm .
- Ôn luyện và giải toán .
- Luyện kĩ năng nhận dạng hình .
II. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
1. Ôn tập
- Nêu quy tắc làm tính trừ 
+ Đặt tính 
+ Tính 
2. Thực hành 
Bài 1: Tính
- Làm bảng con
-Gọi 1 số HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính cách tính
682
987
599
351
255
148
331
732
451
425
676
203
215
222
461
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
a.
986
758
831
264
354
120
722
404
711
b.
72
65
37
26
19
37
47
46
44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
-HS làm vào vở
- Tìm hiệu
- Gọi HS lên bảng chữa
- Củng cố tìm SBT,ST
- Củng cố tìm SBT,ST
- HDHS làm
Số bị trừ
259
257
869
867
486
Số trừ 
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoach giải 
Số HS của trường tiểu học Nam Nghĩa là :
 - 1 em tóm tắt 
965 – 132 = 833 (HS)
- 1 em lên giải 
Đ/S: 833 học sinh
- 1 HS đọc yêu cầu: 
- HS phân tích và nêu ý kiến cần khoanh chữ nào trong các chữ .
- Khoành vào chữ D (4 hình tứ giác)
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố cách đặt tính, cách tính 
Chính tả :
 (N-v) Chiếc rễ đa tròn 
I. Mục tiêu: hs 
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 đoạn trong bài : Chiếc rễ đa tròn . 
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc bài
- 2 HS đọc bài 
? Nội dung bài nói gì ?
- HS trả lời 
? Tìm các tên riêng được viết trong bài 
* HS viết bảng con các từ ngữ viết sai
- 
- GV đọc, HS viết bài vào vở
-HS viết vào vở 
- Đọc HS soát lỗi 
- đổi vở cho nhau 
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài
3. Làm bài tập
Bài tập 2a 
- HS đọc yêu cầu
? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d
- Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy
- dầu
- Cất giữ kín không cho ai hất 
- Giấu 
 - Quả lá rơi xuống đất 
- rụng
C. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ.
 - về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.
Toán: ÔN TÂP
I. mục tiêu : hs 
 - Củng cố về các kiến thức đã học : Mét , ki lô mét , mi –li – mét , phép cộng , phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000 .
- Rèn cho hs có kỉ năng làm toán đúng nhanh . 
II. hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: Điền số ? 	- HS đọc đề bài và tự làm bài 
 1 m = dm .cm = 1m vào vở .
 1m = .cm ..cm = 1 dm 	- HS nối tiếp nhau nêu kết quả 
 1dm = .cm m = 1 km 
 2 km = .m 	.cm = 1m 
5 cm = .m m 	.m m = 1 m 
400m m = .dm m m = 4 cm 
Bài 2 : Tính : - Đọc đề bài .Tự làm bài vào 
15 m + 32 m = 73 m m +16 m m = vở 
46 cm +23 cm = 36 km + 33 km = - 2hs lên bảng làm bài . 
19 km + 41 km = 100 m m +400 m m = 
 Bài 3 :Đường Hà Nội đi Vinh dài 298 km . Đường đi Lạng Sơn dài 154 km . Đường Hà Nội điVinh dài hơn đường Hà Nội Lạng Sơn bao nhiêu ki lô mét ?
- Hs đọc đề và tự giải vào vở
- 1 Hs lên bảng giải
- Cả lớp cùng nhận xét . 
Bài 4: 
a. Viết 2 phép trừ có hiệu số bằng số bị trừ . 
b. Viết 2 phép cộng có tổng số bằng một số hạng .
c. Viết 2 phép nhân có tích số bằng o 
- Hs đọc đề và tự giải vào vở
- HS nêu kết quả . 
3.Thu chấm – Nhận xét :
4. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau 
Thứ năm, ngày 15 tháng 04 năm 2010
Luyện từ và câu
ôn : Mở rộng vốn từ từ ngữ về bác hồ 
dấu chấm dấu phẩy
I. mục tiêu : hs -
-Chọn đúng từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) ;tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2). 
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3).
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ bài tập 1,3
III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS làm lại bài tập 1(T30)
2 HS làm BT 3(mỗi em đặt 3 câu hỏi , một câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi , 1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ)
- 2 HS thưch hành đặt và trả lời câu hỏi.
- Hỏi để làm gì ?
- A. Nhà bạn trồng hoa để làm gì ?
- B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. HD Bài tập: (miệng)
Bài 1 (miệng)
- Chọn từ thích hợp 
- Đọc kể đoạn văn viết về cách sống của Bác 
- Lớp làm vở 
* Nhận xét chốt lời giải đúng 
- HS lên làm bài phụ
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà sànrâm bụttự tay
Bài 2: (Miệng). 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác tròn bài thơ, bài hát các câu chuyện đó .
- HS thực hành theo nhóm 
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi 
(bình chọn nhóm thắng cuộc)
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
Bài tập 3: (viết)
- HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn 
- Chốt lời giải đúng
Một hôm Bác Hồđồng ý 
 Đến  .chùa Bác vào 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
+ Về nhà tìm thêm những từ ca ngợi Bác Hồ.
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: hs
- Luyện kĩ năng tính cộng và tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện kĩ năng tính nhẩm 
- Luyện vẽ hình 
ii. đồ dùng
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng 
? Nêu cách đặt tính và tính 
244 + 523
142 + 251
2. Thực hành 
Bài 1 : 
- Hs làm bảng con 
? Nêu cách đặt tính và tính 
- Hàng chục cùng là 6 
 Phép cộng
35
48
57
28
15
26
63
63
83
83
25
 7
37
90
62
Bài 2: Tính 
75
63
81
- Củng cố về cách đặt, tính 
 9
17
34
Phép cộng
52
80
47
16
15
36
65
Bài 3 : Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả 
- Đọc nối tiếp 
700 + 300 = 1000
1000 – 300 = 700
800 + 200 = 1000
1000 – 200 = 800
500 + 500 = 1000
1000 – 500 = 500
Bài 4 : đặt tính rồi tính
- HS làm vở 
- Gọi Hs lên bảng chữa 
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Nhận xét 
a.
351
427
516
216
142
176
567
569
689
b.
876
999
304
231
542
304
645
457
201
Bài 5: Vẽ theo mẫu 
- HS vẽ sgk
- 1 HS vẽ bảng 
- Nhận xét
C. Củng cố – dặn dò.
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Nhận xét tiết học.
Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2006
Tập làm văn:
ôn Đáp lời khen ngợi- tả ngắn về bác hồ
I. Mục tiêu: hs
- Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi 
- Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác 
-.Viết được đoạn văn từ 3đến 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài tập 2
II. đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể lại chuyện qua suối 
? câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ 
- HS nêu 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc các tình huống 
? bài tập yêu cầu gì ?
- nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen 
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen 
- 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu 
HS1 (vai cha) hài lòng khen em 
+ Em quét nhà sạch quá ! 
HS 2: (vai con )
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại theo các tình huống a,b,c
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen 
- Hôm nay bạn mặc đẹp quá !
c. Em vứt 1 hòn đá khen em 
- Cháu ngoan quá ! cẩn thận quá ! Thật lá đứa trẻ ngoan.
-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !
Bài tập 2 (miệng)
+ 1HS đọc yêu cầu 
+ quan sát ảnh Bác 
? ảnh Bác được treo ở đâu 
+ treo trên tường
 ? Trông Bác như thế nào 
+ Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao,mắt Bác sáng.
? Em hứa với Bác điều gì ?
+ sẽ ngoanchăm học
Bài 3: Dựa vào những câu trả lời trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ.
+ 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vào vở BT
NhiềuHS tiếp nối nhau đọc (nhận xét )
VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh trông Bác rất đẹp. Râu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là chau ngoan Bác Hồ.
- Vì đêm là lúc yên tĩnh của hoa 
C. Củng cố – dặn dò:
- Thực hành qua bài
- Nhận xét tiết học.
Toán : 
 ôn : Tiền việt nam
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết 
+ Đơn vị thườngdùng của tiền việt nam là đồng
+ Nhận biết được 1 số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng (là loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng)
-Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó.	
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.
ii. đồ dùng dạy học 
	- Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng 
iII. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu các loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét 
+ Giới thiệu 4 loại tiền 
- HS nhận xét nói các đặc điểm 
? Dòng chữ Một trăm đồng và số 100
? Dòng chữ một trăm đồng và số 100
2. Thực hành 
Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng
? Đổi 1tờ 200 đồng thì được mấy tờ 100 đồng 
* Phần b,c tương tự
- HS thực hành theo nhóm với các tờ bạc thật
Bài 2: Số 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm sgk
- Gọi HS lên bảng chữa 
200 + 200 + 100 + 200 = 700 (đồng)
500 + 200 +100 = 800 (đồng)
500 + 200 + 100 + 200 = 1000 (đồng)
Bài 3: HS thực hiện liên tiếp các phép cộng rồi so sánh 
KL: Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất 
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
Bài 4: HS thực hiện làm sgk 
900 đồng – 200 đồng = 700 đồng 
- Gọi Hs lên bảng chữa 
700 đồng + 100 đồng = 800 đồng 
800 đồng – 300 đồng = 500 đồng
iv. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Thực hành qua bài

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 31(1).doc