A. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – Trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)
- Củng cố cách tìm 1 số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
B. Chuẩn bị: Que va thẻ que tính
Toán SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MÔT SỐ A. Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – Trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số) - Củng cố cách tìm 1 số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. B. Chuẩn bị: Que va thẻ que tính C. Hoạt động dạy – học 1. kt: Tính: 38 34 - 16 +12 2. Gtb 3. Giới thiệu 40 – 8 - Viết phép tính 40 – 8 - Nêu bài toán - Thao tác thẻ, que tính tìm kết quả: 32 viết bảng cột. - Đặt tính, tính 40 (SGK/47) - 8 32 Chú ý: SBT có hai chữ số là số tròn chục, số trừ có một chữ số. 4. Giới thiệu 40 – 18 - Viết phép tính 40 – 18 - Nêu bài toán - Thao tác thẻ, que tính tìm kết quả: 22 viết bảng cột. - Đặt tính, tính 40 (SGK/47) - 18 22 Chú ý: Có nhớ 5. Bài tập Bài 1/47 - Hướng dẫn làm bài, chú ý có nhớ. - Cho hs làm, chữa bài, đánh giá. => KL: 51 45 88 63 19 26 Bài 3/47 - Tìm hiểu bài toán, tóm tắt. - Hướng dẫn làm toán. - Cho hs làm bài, quan sát chấm, chữa, nhận xét. => KL: Tóm tắt Bài giải Có: 2 chục que tính 2 chục = 20 que tính Bớt: 5 que tính Còn lại số que tính là: Còn lại: que tính? 20 – 5 = 15 (que tính) Đáp số: 15 que tính 4. Củng cố, dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài, nhận xét, đánh giá giờ dạy. 2 em, lớp làm bảng con. Nghe Đọc 3 em Thực hiện, nêu Nêu miệng Đọc 2 em Thực hiện, nêu Nêu miệng Nêu yêu cầu Nghe Sgk, bảng, đổi vở Đọc yêu cầu Nêu Nghe Làm vở, bảng nghe
Tài liệu đính kèm: