Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 3 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 3 năm 2012

TUẦN 3 : Thư ù hai ngày 17 tháng 09 năm 2012

T ẬP ĐỌC TIẾT 7

 BẠN CỦA NAI NHỎ (TIẾT 1)

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

 - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ; ngất nghỉ hơi đúng và rõ ràng .

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẫn lòng cứu người, giúp người . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )

II/ CHUẨN BỊ :

 1/ GIÁO VIÊN :

 - Tranh.

 2/ HỌC SINH :

 - Sách Tiếng việt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 3 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 : Thư ù hai ngày 17 tháng 09 năm 2012
T ẬP ĐỌC TIẾT 7
 BẠN CỦA NAI NHỎ (TIẾT 1)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ; ngất nghỉ hơi đúng và rõ ràng .
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẫn lòng cứu người, giúp người . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )
II/ CHUẨN BỊ :
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Tranh. 
 2/ HỌC SINH :
 - Sách Tiếng việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
 + Tiết trước em tập đọc bài gì ?
 - Gọi 2 em đọc. 
2.DẠY BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài : Tranh.
 + Tranh vẽ những con vật gì ?Chúng đang làm gì?
 - Tại sao Nai húc ngã Sói chúng ta sẽ đọc bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc.
 - Giáo viên đọc mẫu : to, rõ ràng theo giọng kể chuyện.
 - Luyện phát âm từ khó :
 * Đọc từng câu :
 - HS đọc từng câu .
 - Hướng dẫn ngắt giọng.
 Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm nước uống/ thì thấy lão Hổ hung dữ/ đang rình sau bụi cây.//
 Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/ dùng đôi gạc chắc khoẻ/ húc Sói ngả ngữa.//
 Con trai bé bỏng của cha./con có người bạn như thế/ 
thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa.//
 * Đọc từng đoạn:
 - HS đọc đoạn .
 * Đọc đoạn trong nhóm :
 - Chia nhóm , mỗi nhóm 2 HS đọc .
 * Thi đọc trong nhóm .
 - Mỗi nhóm cử một bạn đọc .
 - Nhận xét bạn đọc tốt .
 * Đọc đồng thanh .
 - Đọc nối tiếp .
TIẾT 2:
HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu bài : 
 * Câu 1: SGK
 + Nai Nhỏ xin cha đi đâu ?
 + Cha Nai Nhỏ nói gì ?
 * Câu 2: Ghi dấu X vào ô trông lí do đúng nhất:
 Cha Nai Nhỏ vui lòng cho Nai Nhỏ đi chơi với bạn vì sao?
 a/ Bạn của Nai Nhỏ là người khỏe mạnh và thông minh.
 b/ Bạn của Nai Nhỏ là người khỏe mạnh, dũng cảm, tôt bụng, dám liều mình vì người khác. 
 c/ bạn của Nai Nhỏ là người gan dạ và tốt bụng.
 * Câu 3 : 
 + Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
 * Câu 4 : 
 + Theo em, người bạn tốt là người như thế nào?
 - GV phân tích thêm cho HS.
 * Luyện đọc lại: 
 - HS đọc bài .
3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ : 
 + Đọc xong câu chuyện , em biết được vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa?
- Làm việc thật là vui
- 2 em đọc và TLCH.
-1 em đọc cả bài và TLCH..
- Nhận xét
- Sói, 2 con Nai và 1 con Dê.. Một con Nai húc ngã con Sói.
-Bạn của Nai Nhỏ.
-Theo dõi, đọc thầm.
- chặn lối, chạy như bay ....
- HS đọc từng câu nối tiếp cho đến hết.
- HS luyện đọc đúng câu .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- Chia nhóm đọc .
- Đại diện nhóm đọc .
- Mỗi tổ đọc một đoạn .
- HS đọc đoạn 1
- Đi chơi xa cùng bạn
- Kể cho cha nghe về bạn của con .
- HS đọc đoạn 2,3 ( trả lời )
- HS thảo luận nhóm, trả lời.
- Thi đọc toàn truyện theo 3 vai (3 nhóm )
- Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi cùng với 1 người bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều mình giúp người, cứu người.
TOÁN TIẾT : 11
KIỂM TRA
I .YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
 + Đọc viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau .
 + Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
 + Giải bài toán bằng 1 phép tính đã học.
 + Đọc viết số đo độ dài đoạn thẳng .
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Đề kiểm tra.
 2/ HỌC SINH :
 - Bút., thước kẻ, nháp 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1/ KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 2/ KIỂM TRA : 
 - Ghi đề bài.
 * Bài 1 : Viết các số :
 a/ Từ 70 đến 80 :
 b/ Từ 89 đến 95 :
 * Bài 2:
 a/ Số liền trước của 61 là :
 b/ Số liền sau của 99 là :
 * Bài 3 :Tính .
 42 84 60 66 5
 + 54 - 31 + 25 - 16 + 23
 * Bài 4 :
 Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ?
 * Bài 5 :Đo đoàn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm .
 - Quan sát và nhắc nhở.
 3. Hướng dẫn đánh giá:
 - Bài 1:3 điểm Bài 2:1 điểm.
 - Bài 3 :2,5 điểm. Bài 4 : 2,5 điểm .Bài 5 :1điểm .4 .Củng cố :
 -Chấm bài và sửa bài.
 5 .Nhận xét – Dặn dò :
 Nhận xét tiết học .
-Đọc đề và làm bài.
GHI CHÚ
ĐẠO ĐỨC TIẾT : 3
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I./ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
 - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi .
 - Biết được vì sao cần nhận lỗi và sửa lỗi .
 - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
 - Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
 - GDKNS : Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.
 Kĩ ăng ra quyết định và giải quyeetsvaans đềtrong tình hống mắc lỗi.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Tranh minh họa bài tập 3.Các tấm bìa xanh, đỏSGK.
 - PP:Thảo luận nhóm
 2/ HỌC SINH :
 - SGK .
III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 . BÀI CŨ :	
 - Nêu 1 số câu hỏi.
 + Nêu ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ? 
2. BÀI MỚI :	
HOẠT ĐỘNG 1 :
 - Giới thiệu bài: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
HOẠT ĐỘNG 2: Phân tích chuyện cái bình hoa .
 - GV kể chuện từ đầu đến “cái bình vỡ”
 - GV nêu câu hỏi
 + Nếu Vô – va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra ?
 + Các em thử đoán xem Vô – va đã nghĩ và làm gì sau đó ?
 - Chia nhóm.
 + Em thích đoạn kết của nhóm nào hơn ?
 - Trình bày kết quả .
 - Kể nốt đoạn cuối và nêu câu hỏi.
 + Qua câu chuyện, em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?
 + Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì ?
 * Kết luận :
 - Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là với em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lổi và sửa lỗi thì mau tiến bộ và được mọi người quý mến .
HỌAT ĐỘNG 3: Bày tỏ ý kiến
 - Quy định cách bày tỏ.
 - Nêu từng ý kiến.
 * Kết luận : Những ý kiến đúng những ý kiến sai.
 3.CỦNG CỐ -DẶN DÒ :
 - Nêu câu hỏi rút ra ghi nhớ .
 - Liên hệ thực tế, kết hợp giáo dục.
 - Nhận xét tiết học.
- Cá nhân trả lời
- HS theo dõi .
-Theo dõi cá nhân trả lời.
-Chú ý lắng nghe và bày tỏ ý kiến bằng cách đưa các tấm bìa.
- Nhóm đôi thảo luận vả phán đoán phần kết.
- Đại diện nhóm trình bày .
-Cá nhân trả lời.
- HS nghe .
GHI CHÚ
Thứ ba, ngày 18 tháng 09 năm 2012
KỂ CHUYỆN TIẾT 3
BẠN CỦA NAI NHỎ
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh ; nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ( ( BT1 ); nhắc lại được lời của Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
 - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
 - H/S khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 ( phân vai dựng lại câu chuyện )
II. CHUẨN BỊ : 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
 + Tiết trước em được nghe kể câu chuyện gì ?
 - Nhận xét , cho điểm.
2.DẠY BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài.
 + Hãy nêu bài tập đọc đã học đầu tuần?
 + Thế nào là người bạn tốt ?
 - Hôm nay học kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ.
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn kể chuyện. 
 - GV gắn bảng tranh.
 * Kể từng đoạn:
 - Kể trong nhóm : Yêu cầu chia nhóm.
 - Kể trước lớp :
 + Em nhận xét lời bạn kể như thế nào ?
 * Gợi ý : 
 * Tranh 1.
 + Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 + Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
 + Bạn của Nai Nhỏ làm gì ?
 * Tranh 2 :
 + Hai bạn Nai còn gặp chuyện gì ?
 + Lúc đó hai bạn đang làm gì ?
 + Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ?
 + Em thấy bạn của Nai Nhỏ thông minh nhanh nhẹn như thế nào ?
 * Tranh 3: 
 + Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bãi cỏ xanh ?
 + Dê Non sắp bị lão Sói tóm thì bạn của Nai Nhỏ làm gì ?
 + Theo em bạn của Nai Nhỏ thế nào ?
 * Kể lời cha Nai Nhỏ :
 + Khi Nai Nhỏ xin cha đi chơi, cha bạn ấy đã nói gì ?
 + Khi nghe con kể về bạn, cha Nai Nhỏ nói gì ?
 - Nhận xét.
 * Kể toàn chuyện :
 - Theo dõi , sửa sai.
 - Nhận xét, cho điểm HS kể hay, HS đóng vai đạt.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ : 
 + Chuyện kể gợi em hiểu được điều gì ?
 - Giáo dục tư tưởng.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà kể lại chuyện.
- Phần thưởng.
- 3 em kể 3 đoạn.
- Nhận xét bạn kể.
- Bạn của Nai Nhỏ.
- Luôn sẵn lòng giúp người, cứu người.
- Vài em nhắc tựa.
- Quan sát.
-Chia nhóm kể tứng đoạn.
- Nhận xét lời bạn kể.
- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi em kể 1 đoạn.
- Nhận xét.
-Quan sát.
- Một chú Nai và một hòn đá to.
- Hòn đá to chặn lối.
- Hích vai, hòn đá lăn sang một bên.
- Quan sát.
- Gặëp Hổ rình.
- Tìm nước uống.
- Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy.
- Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy.
- Gã Sói hung ác đuổi bắt Dê Non.
- Lao tới húc lão Sói ngã ngửa.
-Tốt bụng, khoẻ mạnh.
- Cha không cản, nhưng cha muốn biết về bạn con.
-3 em trả lời.
- HS kể độc thoại ( 4 em nối tiếp nhau kể từng đoạn )
- 1 em giỏi kể toàn bộ chuyện.
- Kể theo vai ( 3 em sắm vai : Người dẫn chuyện, cha Nai Nhỏ, Nai Nhỏ )
-Kể lại chuyện : 1 bạn kể thật hay.
-Nên chọn bạn mà chơi.
-Tập kể lại chuyện.
GHI CHÚ
TOÁN TIẾT : 12
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó một số cho trước .
 - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số .
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
 II/ CHUẨN BỊ :
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Bảng cài, que tính. Đồng hồ.
 2/ HỌC SINH :
 - Sách, vở Toán, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
 - Nêu các số từ 71 đến 90.
 - Tìm hiệu của các cặp số sau : 
77 – 42; 68 – 34; 59 – 25 
 - Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI : 
 - Giới thiệu bài :
 - Hôm nay học: Phép cộng có tổng bằng 10.
HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu 6 + 4 = 10
 - Biết 6 + 4 = 10 , ta sẽ làm quen cách cộng theo cột chục, đơn vị.
 - Que tính : cài 6 que, cài tiếp 4 que.
 + Đếm xem có bao nhiêu que tính ?
 - Viết phép tính.
 - Viết theo cột dọc.
 + Tại sao em viết như vậy ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập- thực hành.
 * Bài 1 : Làm cột 1; 2; 3 
 - GV hướng dẫn : 9 + ..... = 10
 + 9 cộng mấy bằng ? 
 + Điền số mấy vào chỗ chấm ?
 - HS làm bài
 * Cột 4 :
 - GV ghi bảng .
 * Bài 2 :Yêu cầu HS tự làm bài.
 - GV hướng dẫn cột 1 .
 + Em thực hiện 7 + 3 = 10 như thế nào ?
 - HS làm bài .
 * Bài 3 : Bài toán yêu cầu gì ?
 - GV hướng dẫn :
 + Vì sao 7 + 3 + 6 = 16 ?
 - HS làm bài.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
 * Bài 4 :Trò chơi : 
 - Đồng hồ chỉ mấy giờ.
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn  ...  CẦU CẦN ĐẠT :	
 - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng , cơ tay, cơ chân .
 - HS khá, giỏi biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động .
II/ CHUẨN BỊ :
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Mô hình hệ cơ, hai tranh hệ cơ, hai bộ thẻ chữ.
 2/ HỌC SINH :
 - Sách TN&XH, Vở BT.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
 + Nêu vai trò của xương chân ?
 + Xương sườn, xương sống, xương ức bảo vệ những cơ quan nào ?
 - Nhận xét đánh giá.
2.DẠY BÀI MỚI:
 - Quan sát mô tả hình dáng, khuôn mặt của bạn.
 + Nhờ đâu con người có khuôn mặt hình dáng nhất định ? 
 - Học bài Hệ cơ.
HOẠT ĐỘNG 1 : Hệ cơ.
 - Mô hình hệ cơ.
 - GV chỉ một số cơ không nói tên.
 * Kết luận : SGV / tr 15.
HOẠT ĐỘNG 2 : Sự co giãn cơ.
 - Em hãy tập lại các động tác : ngửa cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực.
- Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, duỗi?
 + Khi bạn cúi gập mình cơ nào co, duỗi ?
 + Khi bạn ưỡn ngực cơ nào co, duỗi ?
 + Làm thế nào để cơ thể săn chắc ?
 + Cần tránh những việc làm nào có hại cho cơ ?
 - Giáo viên tóm ý / tr 17.
 * Trò chơi tiếp sức : 
 - Nêu luật chơi.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
 + Chúng ta nên làm gì để cơ thể săn chắc ?
 - Giáo dục tư tưởng. Nhận xét .
 - Tập luyện thể dục .
-3 em đọc bài, TLCH.
-Tim, phổi.
-HS thực hiện.
-Cơ.
-Vài em nhắc tựa.
- Quan sát và TLCH.
- Một số em lên chỉ.
- HS nói tên cơ đó.
- 5-6 em thực hiện.
-Nhóm luyện tập : Làm động tác gập cánh ta, duỗi cánh tay và kết luận :
 -Khi gập cơ co lại, khi duỗi cơ giãn.
Nhiều em luyện tập co duỗi cánh tay.
- 1 em làm mẫu: Sau gáy co, cơ cổ phần trước duỗi.
- Cơ bụng co, cơ lưng duỗi.
-Cơ bụng co, cơ ngực duỗi.
-Tập thể dục thường xuyên.
-Nằm, ngồi nhiều, chơi vật cứng, ăn uống không hợp lí.
-Chia 2 nhóm chơi.
-Tập thể dục.
-Thực hành đúng bài học.
GHI CHÚ
TOÁN TIẾT :15
 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
 - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng .
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng .
II/ CHUẨN BỊ :
 1/ GIÁO VIÊN:
 - Bảng cài, que tính.
 2/ HỌC SINH :
 - Sách, bảng con, nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ :
 - Ghi bảng : 
 47 + 3 52 + 8 68 + 2
 - Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI.
 - Giới thiệu : 9 + 5.
 * Nêu bài toán : 
 Có 9 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính ?
 + Em làm thế nào ra 14 que tính ?
 + Ngoài que tính còn có cách nào khác ?
 - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng bằng que tính theo các bước : 9 thêm 1 là 10, 10 bó lại thành 1 chục. 1 chục que tính với 4 que tính là 14 que tính. Vậy 9 + 5 = 14.
 - Hướng dẫn đặt tính.
HOẠT ĐỘNG 2 : Lập bảng công thức : 9 cộng với 1 số.
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập.
 * Bài 1 : Nhớ công thức và làm.
 - GV hướng dẫn :9 + 3 ; 3 + 9
 - Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng 2 phép tính trên .
 - HS làm bài .
 * Bài 2 : Gọi H/S nêu cách tính .
 - HS làm bài .
 * Bài 3 : 
 - GV ghi bảng 
 * Bài 4 : 
 + Bài toán cho biết những gì ?
 + Bài toán hỏi gì ?
 - HS làm bài .
 - Hướng dẫn sửa, chấm, nhận xét.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
 * Bài nâng cao:
 Nhà Đạt đã có một số trứng gà, nếu hôm nay gà đẻ thêm 4 quả nữa, thì số trứng gà nhà Đạt có 9 quả. Hỏi lúc đầu nhà Đạt có bao nhiêu quả trứng?
 + Nêu cách nhẩm 9 + 5.
 - Đọc thuộc bảng cộng 9. 
 - Nhận xét tiết học.
 - HTL bảng cộng. Làm bài.
-Bảng con.
-1 em nêu cách đặt tính .
-Nghe và phân tích.
- HS thao tác trên que tính và nêu có 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que vào 9 que, 9 que vào 5 que. Tách 5 thành 1 và 4 , 9 với 1 là 10, 10 với 4 là 14 que.
- Thực hiện phép cộng 9 + 5.
- Vài em nhắc lại.
-1 em lên bảng và nêu cách đặt tính.
-Vài em nhắc lại.
- HS sử dụng que tính để lập công thức.
- HS tự lập :
9 + 2 = 11; 9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
 ................
9 + 9 = 18
- Các tổ đọc. Đồng thanh
- HTL bảng cộng 9.
-Nêu cách tính.
- HS nêu .
-HS làm vào bảng con .
- Làm bảng con .
- HS khá giỏi lên bảng làm, nêu cách tính .
- 1 em đọc đề.
-Có 9 cây, thêm 6 cây.
-Tất cả ? cây.
- Làm vở .
-1 em.
-1 em.
-Học bài, làm bài.
GHI CHÚ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT : 3
 TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU “ AI LÀ GÌ ? ’’
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2 ).
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
II/ CHUẨN BỊ :
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Tranh minh họa.
 2/ HỌC SINH :
 - Sách, vở Toán, nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
 - Kiểm tra bài tập về nhà.
 - Nhận xét, cho điểm.
2.DẠY BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Bài tập.
 * Bài 1 :
 - HS quan sát từng tranh .
 - HS làm bài .
-Nhận xét.
 * Bài 2 : Bài yêu cầu gì ?
 * Giảng giải : Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người, vật, cây cối, con vật.
 - GV kẻ bảng :
Chỉ người
Chỉ vật
Cây cối
Con vật
 - Chia nhóm .
 * Bài 3: Bảng phụ viết cấu trúc câu.
 - GV hướng dẫn :
 - GV ghi bảng : Cá heo, bạn của người đi biển.
 - HS đặt câu.
-Nhận xét.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
 * Bài nâng cao:
 Tìm từ chỉ người, vật, con vật trong câu:
 a/ Con trâu bạc của bác Chính đang kéo cày trên ruộng nước.
 b/ Xếp các câu dưới đây vào bảng phù hợp với các mẫu câu 1, 2, 3,:
a/ Cô giáo là mẹ của em ở trường.
b/ Bút chì là một đồ dùng học tập.
c/ Em là học sinh lớp 2 A.
d/ Con trâu là bạn của nhà nông.
đ/ Bàng là loại cây có tán lá rộng.
e/ Cún con là bạn của Nam.
Ai- là gì?
Cái gì- là gì?
Con gì- là gì?
 - Nhận xét tiết học.
-2 em đọc bài làm ở nhà.
-Vài em nhắc tựa bài.
-1 em đọc yêu cầu.
- Quan sát .
- HS làm miệng gọi tên từng bức tranh: bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía.
-Tìm các từ chỉ sự vật.
-1 em nhắc lại.
- 2 nhóm lên làm bài.( mỗi nhóm 4 em tìm nhanh bằng cách gạch ghi vào bảng các từ chỉ sự vật.
- Đọc cấu trúc câu và ví dụở SGK.
- HS đọc.
-Từng học sinh đọc câu của mình.
- Mỗi em đặt 2 câu.
-HS luyện đặt câu.
- HS làm bài vào vở ôn tập.
GHI CHÚ
..
MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 2
A/ Ổn định :
 - Lớp hát tập thể .
 - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt .
 B/ Nội dung :
 I/ Đánh giá hoạt động trong tuần :
 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp :
 - Xếp hàng ra vào lớp :...........................:.................................................. ........ ........... 
 - Trang phục :.......................................................................................... .......... ............ 
 - Chuyên cần:........................................................................ .................... ............... .... 
 - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ :...................................................................... ............. ..... 
 - Thể dục giữa giờ :............................................................. ............................ ............... 
 - Vệ sinh cá nhân, lớp:.......................................................... ................... ............... ..... 
 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập :
 - Học bài, làm bài ở nhà:............................................................................ ............ ...... 
 - Chú ý nghe giảng:............................................................................. .......... ......... .... 
 - Phát biểu xây dựng bài:........................................................................ .............. ..... 
 - Đạt nhiều điểm khá,giỏi:......................................................... ..................... ....... .... 
 - Sách vở và dụng cụ học tập:........................................................... ............... ............... 
 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình :
 a/ Tuyên dương :
 - Cá nhân :.................................. ....................... ......................... .......................... ........ .... ............ .... ............................................................... ...................... ........................ ........ 
 - Tổ : ............................................................. .............................. ....................... ..... ... 
 b/ Phê bình : 
 - Cá nhân :............................................................. ........................................ ............... .. 
......................................... ............................. ......................................... ......................... . - Tổ:.................................................... ......................................................... .............. ...... 
4/ GV tổng kết , nhận xét chung :
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 III/ Sinh hoạt văn nghệ :
 - Cho HS đọc thơ , hát hoặc kể chuyện : 
4/ Phương hướng tuần tới : 
 - Tiếp tục ôn tập và kiểm tra cuối HKI .
 - Đi học đều , chú ý nghe giảng , có đủ dụng cụ học tập .
 - Thực hiện bỏ rác đúng nơi qui định . Giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc gọn gàng , cắt móng tay 
 - Thực hiện tốt việc ra tập thể dục giữa giờ .
BGH kí duyệt :  
 - Không đeo trang sức bằng vàng khi đến lớp .
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3(1).doc