Giáo án Mĩ thuật Lớp 2 - Tuần 29 - Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Trần Minh Trí

docx 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật Lớp 2 - Tuần 29 - Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Trần Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 29
 Chủ đề: ĐỒ CHƠI THÚ VỊ
 Bài 1: KHUÔN MẶT NGỘ NGHĨNH ( tiết 1)
 Thời gian thực hiện:04/04/2023
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Mức độ, yêu cầu cần đạt.
 - Nêu được cách kết hợp các nét, hình, màu, khối và vật liệu đã sử dụng để tạo 
sản phẩm mĩ thuật.
 - Tạo được đồ chơi từ vật liệu đã sử dụng và giấy bìa màu.
 - Cảm nhận được vẻ đẹp của các đồ vật đã sử dụng trong tạo hình sản phẩm mĩ 
thuật.
 - Phát triển trí tưởng tượng trong sáng tạo đồ chơi. Có ý tưởng sử dụng các tác 
phẩm mĩ thuật để học tập. Biết tôn trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân.
 2. Năng lực.
 Năng lực chung: 
 - Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học 
tập.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng 
vào thực tế.
 Năng lực chuyên biệt: 
 - Bước đầu hình thành một số tư duy về chấm, nét, hình, màu trong mĩ thuật.
 - Tạo ra được các sản phẩm mĩ thuật về khuôn mặt ngộ nghĩnh theo nhiều hình 
thức.
 3. Phẩm chất.
 - Bồi dưỡng tình yêu thương sáng tạo trong khuôn mặt của hình dáng người. 
 - Biết tôn trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
 1. Đối với giáo viên.
 - Giáo án, SGK, SGV.
 - Ảnh, tranh vẽ có liên quan đến bài học và sản phẩm về khuôn mặt được tạo từ 
các vật liệu khác nhau. Video về các khuôn mặt của hình dáng người.
 2. Đối với học sinh.
 - SGK.
 - Giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ, kéo, hồ dán. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ.
 HOẠT ĐỘNG 1: Khám phá hình các khuôn mặt. (10p)
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 * Hoạt động khởi động: 
 - GV: Cho HS hát bài hát đầu giờ. - HS hát đều và đúng nhịp.
 - Tổ chức cho HS chơi trò chơi. - HS cùng chơi.
 a. Yêu cầu cần đạt: 
 - Chỉ ra được cách kết hợp các vật liệu - HS cảm nhận.
 khác nhau để tạo hình khuôn mặt.
 b. Nhiệm vụ của GV. 
 - Tạo cơ hội cho HS quan sát hình một - HS quan sát hình một số khuôn mặt 
 số khuôn mặt được làm từ các vật liệu được làm từ các vật liệu khác nhau để 
 khác nhau để các em nhận biết cách tạo các em nhận biết cách tạo hình.
 hình từ những vật liệu tìm được.
 c. Gợi ý cách tổ chức.
 - Tạo cơ hội để HS quan sát sản phẩm - HS quan sát sản phẩm khuôn mặt được 
 do GV chuẩn bị hoặc hình ảnh sản phẩm làm bằng các chất liệu khác nhau trong 
 khuôn mặt được làm bằng các chất liệu SGK (Trang 62) để thảo luận và chia sẻ 
 khác nhau trong SGK (Trang 62) để cảm nhận.
 thảo luận và chia sẻ cảm nhận về:
 + Vật liệu tạo nên các bộ phận trên 
 khuôn mặt.
 + Cách tạo hình khuôn mặt.
 + Màu sắc có trên sản phẩm.
 + Trạng thái cảm xúc của mỗi hình 
 khuôn mặt. 
 d. Câu hỏi gợi mở:
 - Khuôn mặt được tạo ra bằng cách - HS trả lời:
 nào?
 - Những vật liệu nào được tạo nên các 
 khuôn mặt.
 - Nét biểu cảm trên khuôn mặt có gì - HS trả lời:
 khác nhau ? * Tóm tắt để HS nhận biết:
 - Việc kết hợp các đồ vật tìm được để tạo - HS ghi nhớ.
 hình khuôn mặt là một hình thức sáng 
 tạo nghệ thuật, thường tạo ra được 
 những sản phẩm mĩ thuật rất ngộ 
 nghĩnh và độc đáo.
 * Cách khám phá hình các khuôn - HS thực hiện.
 mặt:
 - GV hướng dẫn cho HS quan sát hình - HS quan sát hình ảnh sản phẩm khuôn 
 và cho biết: mặt được làm bằng các chất liệu khác 
 nhau trong SGK, hình 1,2,3, (Trang 62) 
 để thảo luận và thực hiện.
 - Các hình khuôn mặt dưới đây được tạo - HS trả lời câu hỏi.
 nên từ những vật liệu nào?
 - Nét biểu cảm của những khuôn mặt. - HS trả lời câu hỏi.
 * GV chốt: Vậy là các em đã thực hiện - HS lắng nghe, ghi nhớ.
 được cách khám phá hình ảnh các 
 khuôn mặt ở hoạt động 1.
B. KIẾN THẠO KIẾN THỨC - KĨ NĂNG:
 HOẠT ĐỘNG 2: Cách tạo hình khuôn mặt từ các vật liệu khác nhau. (20p)
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 a. Yêu cầu cần đạt: 
 - Tạo được khuôn mặt bằng các vật liệu - HS cảm nhận.
 tìm được.
 b. Nhiệm vụ của GV. 
 - Khuyến khích HS quan sát hình trong - HS lắng nghe, ghi nhớ.
 SGK, thảo luận để nhận biết cách tạo 
 hình khuôn mặt từ các vật liệu khác 
 nhau. 
 c. Gợi ý cách tổ chức.
 - Hướng dẫn HS quan sát hình trong - HS quan sát hình trong SGK, (Trang 
 SGK, (Trang 63), thảo luận để nhận biết 63), thảo luận để nhận biết các bước 
 các bước thực hiện. thực hiện. - Thao tác mẫu để HS theo dõi cách thực 
hiện.
- Khuyến khích HS nêu các bước.
d. Câu hỏi gợi mở: - HS trả lời câu hỏi.
- Hình khuôn mặt được tạo bằng những 
vật liệu gì?
- Có thể sử dụng đồ dùng, vật liệu gì để 
tạo các bộ phận trên khuôn mặt.
- Sắp xếp các chi tiết bộ phận như thế 
nào để khuôn mặt có vẻ ngộ nghĩnh. - HS trả lời câu hỏi.
- Khuôn mặt ngộ nghĩnh thể hiện ở đặc 
điểm đáng chú ý nào?
* Cách tạo hình khuôn mặt từ các vật 
liệu khác nhau: - HS quan sát hình và chỉ ra cách tạo 
- GV cho HS quan sát hình và chỉ ra hình khuôn mặt từ các vật liệu để thực 
cách tạo hình khuôn mặt từ các vật liệu hành.
tìm được theo gợi ý dưới đây. - HS thực hành bước 1.
+ Bước 1: Tạo hình khuôn mặt từ giấy 
bìa (hoặc vỏ hộp bánh, dĩa nhựa) - HS thực hành hành bước 2.
+ Bước 2: Tạo các bộ phận trên khuôn 
mặt bằng các vật liệu có hình khối phù 
hợp (cúc áo, nắp chai, lõi chỉ, các loại 
hạt ). - HS thực hành bước 3.
+ Bước 3: Tạo tóc bằng vật liệu dạng nét 
(các loại sợi rơm).
* Lưu ý: Kết dính các bộ phận trên 
khuôn mặt lại với nhau bằng hồ dán và 
keo dính.
* Tóm tắt để HS ghi nhớ: - HS ghi nhớ.
- Các đồ vật đã qua sử dụng có thể dùng 
để tạo được hình khuôn mặt ngộ nghĩnh, 
đáng yêu. - HS ghi nhớ. * GV chốt: Vậy là các em đã thực hiện 
 được cách tạo hình khuôn mặt từ các vật - HS lắng nghe, ghi nhớ.
 liệu khác nhau ở hoạt động 2.
 * Nhận xét, dặn dò.
 - Củng cố tiết học, nhận xét HS hoàn 
 thành, và chưa hoàn thành.
 - Chuẩn bị tiết sau.
* Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có):
 Ngày 30 tháng 03 năm 2023 Ngày 31 tháng 03 năm 2023
 Tổ trưởng Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mi_thuat_lop_2_tuan_29_bai_1_khuon_mat_ngo_nghinh_ti.docx