Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường tiểu học Nậm Ban

Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường tiểu học Nậm Ban

TiÕt 2 +3: Tập đọc

NGƯỜI THẦY CŨ

I. Mục tiêu bài học

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các dấu câu.

- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.

- Trả lời được các câu hỏi trong sgk.

- TCTV : Từ khó và câu ngắn.

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1034Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường tiểu học Nậm Ban", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7
Thø hai
 Ngày soạn : / 9/ 2011 
 Ngày giảng : / 9 / 2011
Tiết 1 : Chµo cê
___________________________________________
TiÕt 2 +3: Tập đọc 
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiªu bµi häc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các dấu câu. 
- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật. 
- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.
- Trả lời được các câu hỏi trong sgk. 
- TCTV : Từ khó và câu ngắn.
II. C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­îc gi¸o dôc trong bµi
X¸c ®Þnh gi¸ trÞ 
 Tù nhËn thøc vÒ b¶n th©n
L¾ng nghe tÝch cùc
III. C¸c ph­¬ng ph¸p kÜ thuËt d¹y häc cã thÓ sö dông 
Tr¶i nghiÖm th¶o luËn nhãm 
Tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n, ph¶n håi tÝch cùc
IV. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
V. TiÕn tr×nh d¹y häc : 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu; HD đọc kết hợp đọc từ khó và giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: xúc động: Có cảm xúc mạnh. 
+ Hình phạt: Hình thức phạt người có lỗi.. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
a) Bố Dũng đến trường làm gì ?
b) Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì ?
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Giáo dục và liên hệ. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn; kết hợp đọc từ khó.
* Từ khó, câu ngắn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Bố Dũng đến trường để tìm gặp thầy giáo cũ. 
- Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. 
- Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà không phạt. 
*Nhắc lại câu trả lời/nhiều h/s.
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. 
 _________________________________________
Tiết 4  : Toán 
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn. 
- Biết giải toán về nhiều hơn, ít hơn ; Làm được các BT2, 3, 4 trong sgk.
- Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn, nhiều hơn. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng làm bài tập 3 trang 30. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập 2, 3, 4. 
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt trong sgk.
- Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt và giải bài toán. 
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
Bài 3: Giải BT theo tóm tắt sgk.
- Hướng dẫn như BT2.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài 4: Bài toán: (sgk)
- Cho học sinh quan sát hình trong sách giáo khoa minh họa bài toán. 
- Hướng dẫn học sinh tự giải. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài; nhận xét giờ học.
- Giáo dục và liên hệ. 
- Học sinh về nhà làm BT1 và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc y/c BT trong sgk.
- HS đọc tóm tắt CN-ĐT.
- Dựa vào tóm tắt đọc thành bài toán hoàn chỉnh.
*Nhắc lại BT.
- 1 h/s lên bảng. cả lớp trình bày vào vở.
 Bài giải : 
 Tuổi em là: 
 16 – 5 = 9 (tuổi) 
 Đáp số: 9 tuổi 
 Bài giải
 Tuổi anh là: 
 11 + 5 = 16 (tuổi) 
 Đáp số: 16 tuổi 
- Học sinh tự làm vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- HS trình bày bài giải vào vở.
 Bài giải :
Toà nhà thứ hai có số tầng là: 
 16 – 4 = 12 (tầng) 
 Đáp số: 12 (tầng) 
*TCTV: Câu lời giải và kết quả BT.
 ______________________________________________
Thø ba
 Ngày soạn: / 9 / 2011
 Ngày giảng: /9 / 2011
Tiết 1: Toán 
 KI - LÔ- GAM 
I. Mục tiêu: 
- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. 
- Biết ki - lô - gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
- Làm được các BT1, 2 trong sgk.
- TCTV: Đơn vị đo và câu lời giải. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2 kg, 5kg. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 1/31. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Giới thiệu: ki-lô-gam
- Giáo viên yêu cầu học sinh cầm 1 quyển sách và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
- Yêu cầu học sinh nhấc quả cân 1 kg lên sau đó nhấc 1 quyển vở lên và hỏi: Cái nào nặng hơn?
- Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cân vật đó lên. 
- Giới thiệu cái cân và cách cân. 
+ Cân các vật lên để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dùng đơn vị đo là ki-lô-gam. 
+ Ki-lô-gam viết tắt là: kg
+ Giáo viên giới thiệu quả cân 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg. 
Hoạt động 2: Thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, 
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Giáo dục và liên hệ. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh trả lời: quyển sách nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn. 
- Quả cân năng hơn quyển vở. 
- Học sinh quan sát cái cân. 
- Học sinh đọc: ki – lô – gam. 
- Học sinh viết bảng con: kg
- Học sinh: ki-lô-gam viết tắt là: kg.
*Nhắc lại /nhiều h/s. 
- Học sinh viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg; đọc CN + ĐT.
- Học sinh đọc và làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên.
*Nhắc lại kết quả và ký hiệu đơn vị đo.
**BT3. 
 ____________________________________________
TiÕt 2 : TËp viÕt
 CHỮ HOA: E, Ê
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Biết viết hoa chữ cái E, Ê theo cỡ vừa và nhỏ. 
- Biết viết câu ứng dụng: “Em yêu trường em ”. Theo cỡ vừa và nhỏ. 
- Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định.
-Từ ngữ và câu ứng dụng. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ Đ và từ đẹp trường. 
- Giáo viên nhận xét bảng con. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
E, Ê
- Phân tích chữ mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Em yêu trường em.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
Hoạt động 4: Chấm, chữa bài. 
- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Giáo dục và liên hệ. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao, khoảng cách của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ E, Ê (2 lần). 
- Học sinh đọc từ ứng dụng.
*Nhắc lại/nhiều h/s. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Em
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
 _____________________________________
TiÕt 3: Töï nhieân & xaõ hoäi
 AÊN UOÁNG ÑAÀY ÑUÛ
I.Môc tiªu bµi häc
 -Bieát aên ñuû chaát, uoáng ñuû nöôùc seõ giuùp cô theå choùng lôùn vaø khoûe maïnh. 
- Bieát ñöôïc buoåi saùng neân aên nhieà, buoåi toái aên ít, khoâng neân boû böõa aên.
 -Coù yù thuùc aên ñuû 3 böõa chính, uoáng nhieàu nöôùc vaø aên theâm hoa quaû.
II. C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­¬c gi¸o dôc trong bµi
KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh
Qu¶n lý thêi gian ®Ó ®¶m b¶o ¨n uèng hîp lý
KÜ n¨ng lµm chñ b¶n th©n.
III. C¸c ph­¬ng ph¸p kÜ thuËt d¹y häc tÝch cùc cã thÓ sö dông
§éng n·o
Th¶o luËn nhãm
Trß ch¬i
Tù nèi víi b¶n th©n
IV.§å dïng d¹y häc:
 -Baøi daïy, tranh minh hoaï
 -Xem baøi tröôùc
V.TiÕn tr×nh d¹y häc
HOAÏT ÑOÄNG CỦA GV
HOAÏT ÑOÄNG CỦA HS
1. Kieåm tra baøi cuõ:
2. Giôùi thieäu baøi.
3. Phaùt trieån baøi:
 *Hoaït ñoäng 1: Thaûo luaän nhoùm veà caùc böõa aên vaø thöùc aên haøng ngaøy
*Muïc tieâu: HS caùc böõa aên vaø thöùc aên haøng ngaøy.
*Caùch tieán haønh:
Böôùc 1: laøm vieäc theo nhoùm nhoû.
-Caùc em haõy quan saùt hình 1, 2, 3, 4 SGK T 16 vaø traû lôøi caâu hoûi. 
-GV: theo doõi vaø giuùp ñôõ caùc nhoùm.
Böôùc 2: Laøm vieäc caû lôùp
-GV: goïi caùc nhoùm baùo caùo keát quaû thaûo luaän
-GV choát yù: Ñeå ñaûm baûo cho ta aên, uoáng ñuû löôïng thöùc aên trong ngaøy moãi ngaøy ít caàn aên ñuû 3 böõa. Ñoù laø caùc böõa saùng , tröa, toái.
-GV choát yù ruùt ra keát luaän
-Aên uoáng ñaày ñuû laø theá naøo?
-GV neâu caâu hoûi – HS traû lôøi
-Tröôùc vaø sau böõa aên chuùng ta neân laøm gì?
-Ai coù thöïc hieän thöôøng xuyeân caùc vieäc laøm treân?
-GV nhaän xeùt vaø ngôïi khen caùc em ñaõ thöïc hieän toát.
*Hoaït ñoäng 2: Thaûo luaän nhoùm 
*Muïc tieâu: Lôïi ích cuûa vieäc aên uoáng ñaày ñu.û
*Caùch tieán haønh:
Böôùc1: Laøm vieäc caû lôùp
-GV gôïi yù cho HS nhôù laïi
-Thöùc aên ñöôïc bieán ñoåi nhö theá naøo trong daï daøy vaø ruoät non?
-Nhöõng chaát boå thu ñöôïc töø thöùc aên ñöôïc ñöa ñi ñaâu  ... học sinh trả lời theo nội dung bài. 
+ Khi cô dạy viết nắng và gió như thế nào?
+ Câu thơ nào cho em biết các bạn học sinh rất thích điểm mười cô cho?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở; cách trình bày thể thơ 5 chữ. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm và chữa 1/3 số bài/lớp. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng:
- Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu; Tổ chức cho học sinh làm miệng. 
Bài 3a: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
 (che, tre, trăng, trắng)
Giáo viên cho học sinh làm vở.
- GV nhận xét, đánh giá. 
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Giáo dục và liên hệ.
- Học sinh về làm bài 3b (tr.61)
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại; cả lớp đọc ĐT. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Gió đưa thoảng hương nhài /Nắng ghé vào cửa lớp. 
- Yêu thương em ngắm mãi/ Những điểm 10 cô cho. 
*Nhắc lại /nhiều h/s.
- Học sinh luyện bảng con: Thoảng, ghé, giảng, ngắm mãi, trang vở. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: 
- Học sinh đọc đề bài. 
- HS trả lời miệng: 
+ thuỷ, tàu thuỷ
+ núi, đồi núi. 
+ lũy, luỹ tre. 
- Cả lớp nhận xét; đọc CN+ĐT.
- HS nêu yêu cầu BT. 
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở. 
 Quê hương là cầu tre nhỏ
 Mẹ về nón lá nghiêng che
 Quê hương là đêm trăng tỏ
 Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. 
- Cả lớp n/x, sửa sai.
- Đọc CN-ĐT.
_____________________________________________
TiÕt 4 : MÜ thËt
 Vẽ tranh: ĐỀ TÀI EM ĐI HỌC 
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu được nội dung đề tài.
- Biết cách vẽ tranh đề tài em đi học.
- Vẽ được tranh đề tài Em đi học
II. Chuẩn bị:
 GV HS
- Sưu tầm một số tranh ảnh về đề tài Em đi - Vở tập vẽ 2
học
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ - Bút chì, bút màu, tẩy..
- Một số bài của hs năm trước vẽ
III. Các hoạt động dạy - học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Giới thiệu:Gv lựa chọn cách giới thiệu cho phù hợp với nội dung
1- Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài :
- GV giới thiệu một số tranh, ảnh có nội dung về đề tài Em đi học và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Hình ảnh hai bạn như thế nào ?
+Ngoài ra còn có gì?
+Màu sắc trong tranh như thế nào ?
+Hằng ngày em thường đi học cùng ai ?
+Khi đi học em mặc quần áo gì ?
+ Phong cảnh con đường em đi như thế nào ?
+Mỗi em đi học đều có những người bạn đi cùng, và con dưỡng đi của mỗi em đều khác nhau, em hãy nhớ lại những cảnh đó ở bài vẽ của mình
2- Hoạt động 2: Cách vẽ tranh:
- Chọn hình ảnh cụ thể về đề tài Em đi học 
- Có thể vẽ 1 bạn hoặc nhiều bạn đi đến trường.
- Vẽ hình ảnh chính trước.
- Mỗi bạn có một dáng khác nhau, mặc đồng phục hoặc quần áo khác nhau
- Vẽ màu tự do, có đậm, có nhạt
- Vẽ thêm các hình ảnh khác cho sinh động.
3- Hoạt động 3: Thực hành
- GV cho hs xem một số bài của hs năm cũ.
- GV theo dõi, gợi ý hs cách vẽ các hình ảnh chính , phụ cho phù hợp
4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
- Gv chọn một số bài để hs cùng xem
 + Những bài nào đẹp nhất ? Vì sao ?
 + Em thích bài nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét, tuyên dương
* Khi đi học các em phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ đồng phục theo đúng mùa, đúng thời tiết, đi học đềuvà đúng giờ tự tin và thoải mái, tiếp thu bài học tốt hơn.
-Hs lắng nghe
- Hs quan sát và trả lời
-Hs trả lời
- Hs theo dõi Gv hướng dẫn trên bảng
-Hs quan sát
- Hs nhớ lại và chọn hình ảnh cho bài vẽ của mình.
- Hs nhận xét về:
 + Màu sắc
 + Cách vẽ màu
 + Chọn bài mình thích.
IV. Dặn dò:
- Hoàn thành bài ở nhà nếu chưa xong
- Chuẩn bị bài sau: Xem tranh: Tiếng đàn bầu
+ Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ
 ________________________________________
Thø s¸u 
 Ngµy so¹n : / 9 / 2011
 Ngµy gi¶ng : / 9 /2011
Tiết 1: Kể chuyện 
 NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn kỹ năng nói: xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). 
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2)
-Một số câu kể ngắn.
-Kể lại toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến. 
 -Biết tham gia dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3) theo các vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo, chú bộ đội. 
- Có khả năng nghe theo dõi bạn kể để nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời kể của bạn. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên kể lại câu chuyện “ Mẩu giấy vụn”. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS kể. 
BT1: Xác định 3 nhân vật trong câu chuyện: 
+ Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào?
BT2: Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện:
BT3: Kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai. 
+ Lần 1: GV làm người dẫn chuyện, 1 học sinh vai chú Khánh, 1 học sinh vai thầy giáo, 1 học sinh vai bạn Dũng. 
+ Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. 
- Giáo viên nhận xét chung. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Giáo dục và liên hệ. 
- Học sinh về nhà tập kể từng đoạn và cả câu chuyện cho cả nhà cùng nghe. 
- Học sinh nêu tên các nhân vật: Thầy giáo, chú bộ đội, người dẫn chuyện. 
- Học sinh tập kể trong nhóm.
*Tập nhắc lại các câu kể ngắn.
- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Các nhóm n/x, bổ sung. 
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. 
- Học sinh lên dựng lại câu chuyện theo vai. Học sinh nhìn sách giáo khoa để nhớ lại nếu như không nhớ lời nhân vật. 
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. 
- Cả lớp nhận xét, bổ sung. 
 ____________________________________________
Tiết 2: Toán 
26 + 5
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 26 + 5 (cộng có nhớ dạng tính viết)
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. 
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. Làm được các BT1(cột 1); BT3,4 sgk.
- Kết quả phép tính và câu lời giải.
 - BT1(cột 2); BT2.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ, 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 5 trang 34. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: G.thiệu phép tính 26 + 5. 
- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 26 + 5.
- HD thực hiện trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính
 26 
 + 5
 31
 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 - 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
- Giáo viên ghi lên bảng: 26 + 5 = 31
Hoạt động 2: Thực hành 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(cột 1), 3 4, bằng các hình thức khác nhau: Bảng con, miệng, vở, 
- Riêng bài 4 giáo viên hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 
- GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm BT1(cột 2); BT2. 
- Học sinh nêu lại đề toán. 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 31. 
- Học sinh thực hiện phép tính. 
+ 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. 
+ 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. 
*Nhắc lại/nhiều h/s.
- Hai mươi sáu cộng năm bằng ba mươi mốt. Đọc CN+ĐT.
- Học sinh làm lần lượt từ bài 1, 3, 4 theo yêu cầu.
+BT1: (cột 1) - HS làm vào vở.
+BT3: Bài toán 
- HS tóm tắt và trình bày bài giải vào vở.
+BT4: HS trả lời miệng. 
- Học sinh đo rồi trả lời: 
+ Đoạn AB dài 7cm. 
+ Đoạn thẳng BC dài 5 cm.
+ Đoạn thẳng AC dài 12 cm.
- HS chữa bài vào vở.
 ______________________________________
Tiết 3: Tập làm văn 
 KỂ NGẮN THEO TRANH.
 LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
I. Mục tiªu bµi häc
- Rèn kỹ năng nghe nói: Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên: Bút của cô giáo. (BT1)
- Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
-Một số từ ngữ và câu ngắn. 
 -Rèn kĩ năng viết: Biết viết thời khoá biểu của ngày hôm sau theo mẫu đã học. 
II . C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­îc gi¸o dôc trong bµi
 - ThÓ hiÖn sù tù tin khi tham gia .
 - L¾ng nghe tÝch cùc .
 - Qu¶n lý thêi gian .
III. C¸c ph­¬ng ph¸p /kÜ thuËt d¹y häc tÝch cùc cã thÓ sö dông
 - §éng n·o
 - Lµm viÖc nhãm – Chia sÎ th«ng tin 
 - §ãng vai
IV. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. TiÕn tr×nh d¹y häc 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 6. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập
Bài 1: Dựa vào tranh vẽ, hãy kể câu chuyện có tên Bút của cô giáo.
+Giáo viên hướng dẫn học sinh kể theo tranh 1: 
- Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gì ?
- Bạn trai nói gì ?
- Bạn gái trả lời ra sao?
+Giáo viên hướng dẫn học sinh kể tranh 2, 3, 4 tương tự. 
Bài 2: Viết lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em:
- Giáo viên nêu yêu cầu. 
- Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở. 
- Giáo viên nhận xét sửa sai. 
Bài 3: (Làm thêm) Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào thời khoá biểu đã viết ở BT2 để trả lời từng câu hỏi trong sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét giờ học. 
- Giáo dục và liên hệ.
- Học sinh về học bài; hoàn thành BT2 và chuẩn bị bài sau.
- 1 Học sinh đọc yêu cầu. 
- Học sinh quan sát tranh và trả lời. 
+ Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. 
+ Tớ quên không mang bút. 
+ Tớ cũng chỉ có 1 cây
- Học sinh kể các tranh còn lại tương tự như tranh 1. 
*Nhắc lại các câu kể ngắn.
- HS nhắc lại yêu cầu BT.
- Học sinh viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau vào vở. 
- Đọc lại cho cả lớp cùng nghe. 
- Học sinh làm vào vở. 
- HS trả lời:
+Ngày mai có 4 tiết. 
+Đó là: Thể dục, Chính tả, Toán, Tập đọc. 
+Em cần mang sách Toán và Tiếng Việt. 
*Nhắc lại/nhiều h/s.
___________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7 lop2.doc