Giáo án Lớp 2 tuần 16 (7)

Giáo án Lớp 2 tuần 16 (7)

Toán

 NGÀY, GIỜ

I.MỤC TIÊU:

- HS nhận biết, 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12giờ đêm hôm sau.

- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.

- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.

- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.

- Nhận biết thời diểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Đồng hồ - bảng phụ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ: 4

2.Bài mới: 30

a,Giới thiệu bài:

b. HDHS thảo luận :

 

doc 19 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 16 (7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn: 4.12.2010
Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010
 Chào cờ: Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng
Toán
 Ngày, giờ 
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết, 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời diểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
II.Đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ - bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
2.Bài mới: 30’
a,Giới thiệu bài: 
b. HDHS thảo luận :
- 1 ngày được tính như thế nào? 1 ngày có 24 giờ, 24giờ được tính từ 12giờ đêm hôm trước đến 12giờ đêm hôm sau.
- HS trả lời. Cả lớp + GV nhận xét.
- GV hỏi hs thời gian:Buổi sáng1giờ sáng, 2 giờ sáng..10 giờ. 
 Buổi trưa11giờ trưa, 12 giờ trưa
 Buổi chiều 1giờ chiều,6 giờ chiều
 Buổi tối 7 giờ tối,.9 giờ tối
 Buổi đêm 10 giờ đêm,12 giờ đêm
- HS trả lời . Cả lớp + GV nhận xét.
c. HDHS thực hành:
Bài 1: GV gọi hs nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh. Tiếp nối nhau nêu miệng kết quả.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa sai.
- Củng cố cách xem giờ trên đồng hồ, điền số đúng.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu
- HS quan sát đồng hồ. HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ. GV giúp h strung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách xem giờ trên đồng hồ, điền số đúng.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà thực hànhlàm BT2.
Tập đọc
Con chó nhà hàng xóm
I.Mục tiêu:
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các bài tập trong SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn cần hướng dẫn cách đọc.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. 
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 3 hs lên bảng đọc chuyện vui Bé Hoa sau đó lần lượt trả lời các câu hỏi trong bài .
- Cả lớp + GV nhận xét.
2.Bài mới: 36’ 
a.Giới thiệu bài:
- Yêu cầu hs mở SGK trang 127 và đọc tên chủ đề. Bạn trong nhà, và bài học Con chó nhà hàng xóm.
b. HDHS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần một sau đó yêu cầu hs đọc lại.
- Đọc nối tiếp nhau đọc từng câu từ đầu đến hết bài.Chú ý các từ khó: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Chú ý đọc các câu cần luyện ngắt giọng.
- Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.//
- Một hôm,/mải chạy theo Cún,/Bé vấp phải một khúc gỗ/và ngã đau,/không đứng dậy được.//
- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm. Lần lượt từng hs đọc bài trong nhóm, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh.(đoạn 1, 2).
.Tiết 2
c. HD tìm hiểu bài: 15’
- Yêu cầu đọc đoạn 1. 1 hs đọc thành tiếng.Cả lớp đọc thầm.
Hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai? (Bạn ở nhà của Bé là Cún bông.Cún Bông là con chó của bác hàng xóm). 
- Yêu cầu đọc đoạn 2. 1 hs đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Hỏi:Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo cún? (Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và không đứng dậy được).
- Yêu cầu đọc đoạn 3. 1 hs đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Hỏi: Những ai đến thăm bé?Vì sao bé vẫn buồn? (Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhưng Bé vẫn buồn vì Bé nhớ Cún mà chưa được gặp Cún).
- Yêu cầu đọc đoạn 4. 1 hs đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm.
Hỏi: Cún đã làm cho bé vui như thế nào? (Cún mang cho Bé khi tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê.Cún luôn ở bên chơi với Bé).
- Từ ngữ hình nào cho thấy bé vui cún cũng vui? (Đó là hình ảnh bé cười Cún vẫy đuôi rối rít).
- Yêu cầu đọc đoạn 5. Cả lớp đọc thầm.
Hỏi: Bác sĩ nghĩ bé mau lành là nhờ ai? (Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với Bé).
- Câu chuyện nay cho em thấy điều gì? (Câu chuyện cho thấytình cảm gắn bó thân thiết giữa Bé và Cún Bông).
d.Luyện đọc lại chuyện: 23’
- Tổ chức cho hs thi đọc nối tiếp giữa các nhóm và đọc cá nhân. 
- Các nhóm thi đọc mỗi nhóm 5 hs.
- Cá nhận thi đọc cả bài.
- Cả lớp + GV nhận xét, bình chọn nhóm, hs đọc bài tốt nhất.
3.Củng cố-dặn dò: 2’
- Tổng kết chung về giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị giờ sau. 
Ngày soạn: 5. 12. 2010
Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010
Chính tả: Tập chép
Con chó nhà hàng xóm
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2, BT3(a).
ii.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chép.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 2 HS lên bảng đọc cho các em viết các từ. Chim bay, nước chảy, sắp xếp, xếp hàng.
- Nhận xét,cho điểm từng hs.
2. Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC của tiết học.
b. HDHS tập chép.
- GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép. 2 hs đọc thành tiếng.
- Đoạn văn kể lại câu chuyện nào? (Câu chuyện Con chó nhà hàng xóm).
- Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa? (Vì là tên riêng).
- Ngoài tên riêng còn viết hoa chữ nào? (Chữ cái đầu câu).
- GV hướng dẫn hs viết bảng con từ khó. Nuôi, quấn quýt, bị thương, giường, giúp bé mau lành. GV nhận xét, sửa sai. 
- HS Chép bài vào vở. HS viết bài GV quan sát HDHS viết yếu. HS tự soát lỗi.
- GV thu bài chấm, chữa, nhận xét.
c. HDHS làm bài tập chính tả.
BT2: HS đọc yêu cầu:
- HS làm bảng nhóm, đại diện nhóm trình bày bảng.Đọc kết quả. 
- Cả lớp + GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
VD: Tìm từ có vần ui/uy. Núi, túi, múi bưởi, tàu thuỷ, luỹ tre, nhụy hoa, tùy ý, suy nghĩ, suy yếu, ...
BT3: HS đọc yêu cầu:
- HS làm bảng nhóm, đại diện nhóm trình bày bảng.Đọc kết quả. 
- Cả lớp + GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
VD: Tìm từ chỉ đồ dùng bắt đầu chữ ch. Chăn, chiếu, chõng, chảo, chĩnh, chổi, chén,
cuộn chỉ,
- HS khá, giỏi làm cả phần b: Nhảy nhót, mải, kể chuyện, hỏi, thỉnh thoảng...
Khúc gỗ, ngã đau, vẫy đuôi, bác sĩ...
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.Tuyên dương các em viết đẹp và làm đúng bài tập chính tả.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- HS về nhà viết lại lỗi sai trong bài chính tả.
Ôn : Toán
Thực hành xem đồng hồ
I.Mục tiêu:
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
II.Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ.
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Một ngày có bao nhiêu giờ? HS trả lời. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. HDHS luyện tập: 30’ 
Bài 4 (Tr 47) VBT: HS đọc yêu cầu. 
- HS thực hành quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 6 giờ sáng. 7 giờ tối. 12giờ trưa. 4 giờ chiều.
+ GV nhận xét, sửa cho hs.
- Củng cố cách xem giờ đúng trên đồng hồ.
Bài 5. (Tr 47) VBT: HS đọc yêu cầu. 
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs . Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách xem giờ đúng trên đồng hồ.
Bài 6. (Tr 48) VBT: HS đọc yêu cầu. 
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs khá, gỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài + chuẩn bị bài sau.
Ôn: Luyện từ và câu.
từ chỉ đặc điểm. câu kiểu ai thế nào?
I. Mục tiêu:
- HS nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của vật, sự vật.(BT12).
- Biết chọn từ thích hợp để dặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (BT13).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy hoc:
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi HS nêu các từ chỉ tình cảm của anh chị đối với em bé?
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài.
b. HD làm bài tập.
Bài 12: (Tr 51) VBT: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc bài làm đúng.
- Củng cố vốn từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của vật, sự vật.
Bài 13: (Tr 51) VBT: HS đọc yêu cầu
- HS làm vở. 3 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc bài làm đúng.
- Củng cố cách chọn từ thích hợp để dặt thành câu kiểu Ai thế nào?
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học. 
- HS về thực hành tìm từ chỉ đặc điểm.
 Ngày soạn:6.12.2010
 Thứ tư, ngày 8 tháng 12 năm 2010
Toán
Ngày, tháng
I.Mục tiêu:
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
II.Đồ dùng dạy học:
- 1 quyển lịch tháng.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS thực hành trên mô hình đồng hồ: em vào học lúc 7 giờ?
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng.
- GV treo tờ lịch tháng 11 hỏi: Lịch tháng nào?Vì sao em biết? (Đó là tờ lịch tháng 11 vì ở ô ngoài in số 11)
- Lịch tháng cho ta biết điều gì? (Các ngày trong tháng).
- Yêu cầu đọc tên các cột? (Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4,.,Thứ 7).
- Ngày đầu tiên của tháng là ngay nào? (Ngày 1). 
- Ngày 1/11 vào thứ mấy? (Quan sát trả lời).
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày? ( tháng 11 có 30 ngày).
- Đọc tên các ngày trong tháng 11? (hs đọc).
c. HDHS thực hành:
Bài 1:Yêu cầu đọc đầu bài
- HS tiếp nối nhau làm miệng. 1 hs làm bảng phụ. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cách đọc, viết các ngày trong tháng.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách xác định số ngày trong tháng còn thiếu.
- GV gọi hs trả lời:
- Ngày 22/12 là thứ mấy? 25/12 là thứ mấy? (22/12là thứ hai, 25/12 là thứ 5).
- Trong tháng 12 có mấy chủ nhật? đó là các ngày nào? (có 4 chủ nhật: là các ngày 7, 14. 21, 28).
- Thứ 6 này là ngày nào? Thứ 6 tuần sau là ngày nào ? (19/12, thứ 6 sau là 26/12).
3. Củng cố dặn dò: 1’
 - GV nhận xét giờ học. HS về thực hành xem lịch.
Tập đọc
Thời gian biểu
I. mục tiêu:
- HS biết đọc châm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng
- Hiểu ... c/đỗ xanh,..
3.Củng cố - Dặn dò:1’ GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà viết các lỗi sai.
Ngày soạn: 8.12.2010
 Thứ sáu, ngày 10 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- HS biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.
II.Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ - tờ lịch.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Một ngày có bao nhiêu giờ? Em vào học lúc mấy giờ? HS trả lời. 
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài.
b. HSHS thực hành:
Bài 1: Đọc lần lượt câu hỏi HS trả lời
- Em tưới cây lúc mấy giờ? 5giờ chiều. 
- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Đồng hồ D.
- Em đang học lúc mấy giờ? 8 giờ sáng.
- Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng? Đồng hồ A.
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? 18 giờ.
- Đồng hồ nào chỉ 18 giờ? Đồng hồ C.
- Em đi ngủ lúc mấy giờ? Lúc 21 giờ.
- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối? Đồng hồ B.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
a) Củng cố cách viết các ngày trong tháng.
b) Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bẩy.
- Các ngày thứ bẩy trong tháng 5 là ngày: 1, 8. 15, 22, 29.
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ tư tần trước là ngày 5. Thứ tư tuần sau là ngày 19.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà thực hành quay kim đồng hồ xem giờ đúng.
- tập xem giờ trên đồng hồ.
Tập làm văn 
Khen ngợi .kể ngắn về con vật
lập thời gian biểu
I.Mục tiêu :
- HS biết dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể đượ một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhà.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 3 hs lên bảng và yêu cầu từng em đọc bài viết của mình về anh chị em ruột anh chị em họ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: 35’
a.Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC của tiết học.
b.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài, đọc cả câu mẫu
Hỏi: Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp làm sao! Bạn nào còn có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà? (Đàn gà đẹp quá!/ Đàn gà thật là đẹp!).
- Yêu cầu hs suy nghĩ và nói với bạn bên cạnh về các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài.
Hoạt động theo cặp.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Khi hs nói, GV ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại các câu đúng ghi bảng.
+ Chú Cường khoẻ quá!
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học giỏi thật!
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu một số em nêu tên con vật mình kể. Có thể có hoặc không có trong bức tranh minh hoạ.5 đến 7 em nêu tên con vật.
- Gọi 1 hs kể mẫu: Có thể đặt câu hỏi gợi ý cho em đó kể: Tên con vật em định kể là gì? Nhà em nuôi nó lâu chưa? Nó có ngoan không, có hay ăn chóng lớn không? Em có hay chơi với nó hay không? Em có quý mến nó không? Em đã làm gì để chăm sóc nó? Nó đối sử với em như thế nào?
+ 1 hs khá kể. Ví dụ: Nhà em nuôi một chú mèo ...
- Yêu cầu hs kể trong nhóm: 3 hs lập thành một nhóm kể cho nhau nghe và chỉnh sửa câu.
- 5 đến 7 hs trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 hs khác đọc lại Thời gian biểu của bạn Thảo. Một số em đọc bài trước lớp.
Yêu cầu hs tự viết sau đó đọc cho cả lớp nghe.Theo dõi và nhận xét bài học sinh. 
3.Củng cố - Dặn dò: 1’ GV nhận xét chung về giờ học. Dặn dò hs về nhà quan sát và kể thêm về các vật nuôi trong nhà.
Đạo đức
Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng
I-Mục tiêu: 
- HS nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
+ Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng.
+ Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
II-Chuẩn bị:
- Tranh ảnh, phiếu điều tra.
III-Các hoạt động dạy-học: 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV hỏi: Em làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - 2 hs trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: 30’ 
- Giới thiệu - ghi bảng.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh và bày tỏ thái độ.
- GV phát phiếu, nêu tình huống, yêu cầu hs thảo luận.
- HS quan sát tranh - thảo luận
+ Tình huống 1: Nam xếp hàng lần lượt mua vé vào xem phim.
 - Nam làm như thế là đúng. Vì làm thế sẽ giữ trật tự trước quầy bán vé.
+ Đi học về, Hải không về ngay mà rủ các bạn chơi đá bóng dưới lòng đường.
- Hải và các bạn làm thế là sai. Vì lòng đường là lối đi của xe cộ.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Cả lớp + GV nhận xét, bổ sung.
- GV tổng kết: Cần phải giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- GV yêu cầu hs quan sát tình huống trên bảng, thảo luận, trả lời.
- HS đọc tình huống trên bảng lớp.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xết, bổ sung.
- HS nêu phần ghi nhớ .
- GV tổng kết lại các ý kiến của hs.
- GV kết luận.
- HS liên hệ thực tế.
- GV phát phiếu điều tra.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Ôn: Tập làm văn
Kể về người thân
I.Mục tiêu :
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT20).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT21).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập20.
- Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 21.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 3 hs đọc lên bảng, yêu cầu kể về gia đình của em. 
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2.Bài mới: 35’
a.Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b. HDHS làm bài tập.
Bài 20: Tr 54 (VBT) Gọi hs đọc yêu cầu.
- Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì? (Bé trai đang ôm hoa tặng chị).
- Chị có niềm vui gì? ( mừng ngày sinh nhật).
- Em chúc mừng chị như thế nào? (Em chúc mừng chị sinh nhật vui vẻ).
- Hãy nhắc lại lời của em. (Yêu cầu hs nói lời của mình).
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Cả lớp + GV nhận xét, sửa. 
Bài 21: Tr 54 (VBT) Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Hãy viết 3 đến 4 câu kể về anh, chị, mà em yêu quý.
- HS làm vở. GV giúp hs trung bình, yếu. 
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa. 
- 1 số hs có bài làm tốt đọc bài trước lớp.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà hoàn thành nốt bài tập.
Ôn: toán
Luyện tậpchung
I.Mục tiêu:
- HS biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch áp dụng làm bài tập.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’
- HD hs luyện tập.
Bài 13 (tr 49) vbt. HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bảng nhóm. GV giúp các nhóm hs trung bình, yếu.
- Đại diện nhóm trình bày bảng. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố khoảng thời gian ngắn nhất.
Bài 12 (tr 49) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs trung bình, yếu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách nhận biết các ngày trong tháng. 
Bài 14 (Tr 49) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở - 1hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở 1 số hs khá, giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố dạng bài tập trắc nghiệm.
3.Củng cố - dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về thực hành xem lịch.
Luyện viết
Chữ hoa: O
i/ mục tiêu
- Biết viết chữ O hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng Oai hùng chiến công theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 
ii/ đồ dùng dạy - học
- Chữ O hoa đặt trong khung chữ mẫu.
- Bảng viết sẵn cụm từ ứng dụng. Oai hùng chiến công . 
- Vở Luyện viết 2, tập 1
III. Các hoạt động dạy, học 
A.Kiểm tra bài cũ: 3’
- HS viết bảng con. 1 hs viết bảng phụ.Chữ N, Nói.
- GV nhận xét, sửa sai.
B.Dạy bài mới: 36’
1. Giới thiệu bài:
- GVnêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.HD viết chữ hoa O
 - GV cho HS quan sát mẫu chữ O hoa.
- Chữ N hoa gồm mấy nét là những nét nào?
- Nêu quy trình viết chữ O hoa? HS nêu.
- GV hướng dẫn viết chữ O
- GV cho HS viết vào bảng con 2-3 lần. GV nhận xét sửa sai.
3.HD viết câu ứng dụng.
- Gới thiệu câu ứng dụng: Oai hùng chiến công . 
- Yêu cầu hs đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu cụm từ : Oai hùng chiến công nghĩa là gì?
- HDHS quan sát, nhận xét:
- Độ cao,cách đặt dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Bằng 1 con chữ o.
- GV viết mẫu chữ Oai trên bảng.
- Yêu cầu HS viết chữ Oai vào bảng con. GV nhận xét, sửa lỗi cho từng HS.
4.HD hs viết vào vở lyuện viết. 
- HS viết vở.GV quan sát giúp đỡ hs viết yếu.
5.Chấm chữa bài.
- GV thu và chấm 5 đến 7 bài.Chữa ,nhận xét. 
C. Củng cố dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học.Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở luyện viết 2, tập 1.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2.Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3.GD ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II. Chuẩn bị 
GV: ND buổi sinh hoạt.
HS : ý kiến phát biểu. Tổ trưởng tổng hợp sổ theo dõi.
III.Tiến trình sinh hoạt 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
Các tổ thảo luận kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.Tổ trưởng tổng hợp báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại : Tổ1: Tốt Tổ2: Tốt Tổ3: Tốt 
GVnhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp.
Đạo đức: HS ngoan đoàn kết lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi.
Học tập: HS ôn tập tốt chuẩn bị thi đinh kì.
HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài: Anh, Huệ, Hải, Công, ánh, Hường. 
Vệ sinh:Trường lớp sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
Tuyên dương tổ: 1- 2- 3.
2.Đề ra phương hướng nhiệm vụ trong tuần 17.
Duy trì nền nếp học tập tốt.
HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ.Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
Thực hiện tốt an toàn giao thông trong khi đi đường.
3. Củng cố dặn dò	
HS thực hiện tốt các nền nếp đã đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2(17).doc