LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU:
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng trưa, chiều, tối đêm.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập, mặt đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần 16 (05-12 đến 09-12-2011) Thứ Mơn học Tên bài giảng Hai Tốn Tiếng Việt Tiếng Việt Luyện tập Ơn luyện tập đọc Luyện tập làm văn Tư Tốn Tốn Tiếng Việt Luyện tập Bồi dưỡng HS giỏi Ơn Luyện từ và câu Sáu Tốn Tiếng Việt Tiếng Việt Luyện tập chung Ơn luyện tập đọc Bồi dưỡng HS giỏi Thứ hai ngày 05-12-2011 Tốn LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU: - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng trưa, chiều, tối đêm. II. CHUẨN BỊ: HƯ thèng bµi tËp, mặt đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ 2. Bài mới: Luyện tập ngày, giờ. Luyện tập, thực hành. Bài 1: Điền vào chỗ chấm HS nêu cách làm bài và làm bài Bài 2: GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu để làm bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Thực hành xem đồng hồ. - x + 15 = 60 ; x - 32 = 49- 2 HS thực hiện Một ngày cĩ.giờ Sáng 1 giờ sáng,2 giờ sáng, giờ sáng, giờ sáng, 5 giờ sáng, giờ sáng, giờ sáng, 8giờ sáng. .. giờ sáng,10 giờ sáng Trưa 11 giờ trưa,..giờ trưa Chiều 1 giờ chiều(13 giờ), 2 giờ chiều(.. giờ), 3giờ chiều(giờ),4 giờ chiều(.. giờ),5 giờ chiều(.. giờ),6 giờ chiều( giờ), Tối Đêm - Đọc đề bài. HS làm miệng - HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài. Tiếng Việt ƠN LUYỆN TÂP ĐỌC v YÊU CẦU: - Học sinh đọc các bài tập đọc tuần 12 đến tuần 14 - Đọc rõ ràng rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa v CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học - GV đọc mẫu từng bài giọng chậm rãi, tình cảm. - HS đọc từng bài trong nhĩm - Đọc từng đoạn - Đọc cả bài - Thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh. + Chú ý rèn đọc cho HS yếu * Hướng dẫn tìm hiểu bài - Sau mỗi bài giáo viên cho các em trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa + chú ý cho học sinh yếu nhác lại cách trả lời nhiều lần nếu em nào khơng tự trr lời được câu hỏi - HS nối tiếp đọc đoạn của từng bài trong nhĩm . Các nhóm thi đọc. - Cá nhân thi đọc cả bài. HS lần lượt trả lời từng câu hỏi của từng bài Tiếng Việt LUYỆN TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nghe và nĩi: - Thảo luận nhĩm đơi, đĩng vai nĩi lời chia vui 2 Rèn kĩ năng viết: - Viết đoạn văn kể về anh, chị, em ngắn gọn, đủ ý. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Cho HS lên đóng vai Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc. Nhận xét, chấm điểm từng HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Về nhà hoàn thành nốt bài tập. - Nhận xét tiết học. Em hãy nĩi vài câu chúc mừng bạn đã đạt giải nhất mơn cờ vua - Thảo luận nhĩm đơi –sau đĩ lên thực hành đĩng vai. Đề bài: Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em. Bài làm Anh em tên là Cường.Năm nay anh trịn mười lăm tuổi, học lớp mười. Da anh ngăm đen, đơi mắt trịn xoe như hai viên ngọc. Anh học rất giỏi. Tuy học tập bận rộn nhưng anh vẫn dành thời gian giảng bài và chơi đùa với em. Em rất tự hào về anh. Thứ tư ngày 07-12-2011 Tốn LUYỆN TẬP A. Mục tiªu. - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đĩ và xác định ngày nào đĩ là thứ mấy trong tuần lễ B. Chuẩn bị : HƯ thèng bµi tËp C. Các hoạt động dạy học : Luyện tập- thực hành: Bài 1: Gọi 1 HS đọc mẫu §äc viÕt theo mÉu - HS nêu cách viết của ngày bảy tháng mười một. - Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết ngày trước hay viết tháng trước ? - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập. Bài 2:ViÕt c¸c ngµy cßn thiÕu trong tê lÞch th¸ng 12 Đây là lịch tháng mấy ? Sau ngày 1 là ngày mấy ? - Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu. - HS tiếp tục điền để hoàn thành tờ lịch tháng12. Tháng 12 có mấy ngày ? So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11. * Củng cố dặn dị: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dị - Quan sát §äc ViÕt Ngµy t¸m th¸ng mêi mét Ngµy 8th¸ng 11 Ngµy mõ¬i hai th¸ng mêi mét Ngay15 tháng 11 - Đọc yêu cầu bài- Đọc phần bài mẫu. - Viết chữ ngày sau đó viết số 7,viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11. Viết ngày trước. - Làm bài - Nêu yêu cầu của bài. - Lịch tháng 12. - Là ngày 2. - Điền ngày 2 vào ô trống Làm bài. Trả lời và chỉ ngày đó trên lịch. - Tháng 12 có 31 ngày. - Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày Tốn BåI d¦ìNG häc sinh giái : to¸n A.Mục tiªu. Båi dìng nh»m n©ng cao kiÕn thøc ®· häc cho häc sinh kh¸ vµ giái díi d¹ng to¸n t×m sè bÞ trõ. Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. .B .Chuẩn bị : HƯ thèng bµi tËp C. Các hoạt động dạy học : C©u 1: ( 2 ®iĨm) §Ỉt tÝnh råi tÝnh 36 + 23 100 – 46 60- 27 72 + 19 98 – 49 57 + 38 C©u 2: ( 2 ®iĨm) TÝnh 39kg + 27 kg – 18 kg = .......... 49 cm +35 cm – 17 cm =............... 36 l + 19 l + 9 l = .......... 75dm – 28dm – 9dm =...... C©u 3: (4 ®iĨm) T×m x x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12 x – 28 = 24 +3 42 + x = 76 – 8 C©u 4: ( 2 ®iĨm) §iỊn sè 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm.cm 9m6dm = ..dm 28m = ..m ...dm C©u 5: ( 3 ®iĨm) Gi¶i to¸n §µn gµ nhµ Hµ cã 39 con gµ m¸i vµ 28 con gµ trèng. Sau khi b¸n ®i mét sè con gµ m¸i th× ®µn gµ nhµ Hµ cßn l¹i 46 con. Hái: Tríc khi b¸n, ®µn gµ nhµ Hµ cã tÊt c¶ bao nhiªu con gµ? Nhµ Hµ ®· b¸n ®i bao nhiªu con gµ? * Củng cố dặn dị: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dị Tiếng Việt ƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I/ Yêu cầu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? II/ Chuẩn bị: - Bài tập 2 ghi sẵn ở bảng. Bài tập 3 ghi bảng phụ. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trị - GV hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nối từ chỉ người và vật bên trái với từ chỉ đúng đặt điểm của người hay vật đĩ ở bên phải Bài 2:Đọc những từ chỉ đặc điểm sau rồi điền chúng vào ơ thích hợp trong bảng: Xanh biếc, cao to, lịch sự,chăm ngoan , vàng rực, xám xịt, sừng sững , chĩt vĩt, dịu dàng - GV phát phiếu cho 3 nhóm HS. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để có được lời giải đúng. - HS đọc đề bài. - HS thảo luận nhóm và trình bày. Em bé gái to khỏe Con voi xum xuê , xinh tốt Trang vở dễ thương Cây đa nghiêm khắc Cơ giáo em trắng tinh - HS nêu yêu câu bài. Từ chỉ đặc điểm màu sắc Từ chỉ đặc điểm hình dáng Từ chỉ đặc điểm tính nết M: xanh biếc Thứ sáu ngày 09-12-2011 Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I.Y£U CẦU: - Thuộc bảng trừ đã học, tính nhẩm - Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. II. CHUẨN BỊ : Hệ thống bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Cho HS làm bài tập GV cho HS làm bài tập – chấm và sửa bài. Bài 1. (2đ) Tính nhẩm : 12 – 5 = .......... 8 + 5 = .......... 14 – 5 = .......... 17 – 9 = ..... 15 – 7 = .......... 18 - 9 = .......... 9 + 9 = .......... 100 – 30 = ..... Bài 2 (3đ). Đặt tính rồi tính : 45 – 16 74 + 16 62 – 34 100 – 65 Bài 3 (1đ). Tìm : x + 23 = 51 x – 27 = 15 Bài 4 (1đ). Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (8giờ tối hay 20 giờ , 4 giờ chiều hay 16 giờ) 9 12 11 8 7 10 6 5 4 3 2 1 8 1 12 11 8 7 10 9 6 5 4 3 2 1 8 1 ............giờ tối ...........giờ chiều hay............giờ hay...........giờ Bài 5 (2đ). Lớp 2A trồng được 46 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 8 cây. Hỏi lớp 2 B trồng được bao nhiêu cây ? Tiếng Việt ƠN LUYỆN TẬP ĐỌC v YÊU CẦU: - Học sinh đọc các bài tập đọc tuần 10 đến tuần 12 - Đọc rõ ràng rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa v CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học - GV đọc mẫu từng bài giọng chậm rãi, tình cảm. - HS đọc từng bài trong nhĩm - Đọc từng đoạn - Đọc cả bài - Thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh. + Chú ý rèn đọc cho HS yếu * Hướng dẫn tìm hiểu bài - Sau mỗi bài giáo viên cho các em trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa + chú ý cho học sinh yếu nhác lại cách trả lời nhiều lần nếu em nào khơng tự trr lời được câu hỏi - HS nối tiếp đọc đoạn của từng bài trong nhĩm . Các nhóm thi đọc. - Cá nhân thi đọc cả bài. HS lần lượt trả lời từng câu hỏi của từng bài Tiếng Việt Båi d¦ìNG häc sinh giái : tiÕng viƯt. (CT-LT-C –TLV) I. YÊU CẦU - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp - Viết được đoạn ngắn kể về anh chị, em II. CHUẨN BỊ : - Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: GV giới thiệu -Bài 1: Em hãy nĩi lời chia vui với bạn khi: -a)Bạn được danh hiệu HS giỏi ở học kỳ 1 -b)Bạn được ba, má cho đi du lịch thành phố Hồ Chí Minh -c) Bạn được mẹ mua cho bộ quàn áo mới Bài 2: Em hãy Đặt câu với các từ ngữ sau để nĩi về tình cảm của anh chị em trong gia đình: Đùm bọc, quây quần, giúp đõ, tận tình, chỉ bảo, hết long yêu thương Yêu cầu HS tự làm. Bài 3)Em hày viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nĩi về tình cảm anh chị em 3. Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu - HS đđọc nhắn tin. - 3 HS đọc. - HS đọc yêu cầu, HS thảo luậ nhĩm đơi đĩng vai Tổ 1 câu a, Tổ 2 câu b, tổ 3 câu c * HS đọc đề: - HS nêu yêu cầu của bài - Suy nghĩ cá nhân lần lượt HS nêu đạt câu - Viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (anh, chị, em họ) của em. Anh trai của em tên là Nam. Da anh ngăm đen, đơi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Nam là học sinh lớp 8 trường THCS Kim Đồng. Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kì thi học sinh giỏi Vật lí của trường. Em rất yêu mến và tự hào về anh.
Tài liệu đính kèm: