Giáo án Toán tuần 31 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Giáo án Toán tuần 31 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

TOÁN

LUYỆN TẬP

TUẦN 31 TIẾT 151

A-Mục tiêu:

-Luyện kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số

-Ôn tập về chu vi hình tam giác và giải bài toán.

-HS yếu: Rèn kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số.

B-Các hoạt động dạy học:

 

docx 10 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 31 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
TUẦN 31 TIẾT 151
Ngày soạn:Ngày dạy:
A-Mục tiêu:
-Luyện kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số
-Ôn tập về chu vi hình tam giác và giải bài toán.
-HS yếu: Rèn kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số. 
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập:
+
+
 624 372
 55 415
 979 787
 Nhận xét, ghi điểm
II- Hoạt động 2(30 phút): Bài mới.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi
2. Luyện tập:
- BT 1/70: HD HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
Bảng con
Bảng con
+
+
+
+
 362 431 283 334
 516 568 414 425
 878 999 697 759 
Làm vở
Làm bảng (HS yếu làm) – Nhận xét 
Tự chấm vở
BT 2/70: HD HS làm:
+
+
+
+
 361 712 453 75
 425 257 235 18
 786 969 688 93 
BT 4/70: HD HS làm:
Số lít nước thùng II có là:
156 + 23 = 179 (l)
ĐS: 179 lít
III- Hoạt động 3(5 phút): Củng cố dặn dò:
Trò chơi: BT 5/71
Về nhà xem lại bài – Nhận xét
Đọc đề
Làm vở
Làm bảng, N xét
Đổi vở chấm
Đọc đề
Làm nhóm
Đại diện làm
Nhận xét
2 nhóm làm,Nxét
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
TUẦN 31 TIẾT 152
Ngày soạn:Ngày dạy:
A-Mục tiêu:
-Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc.
-HS yếu: biết cách tính trừ số có 3 chữ số.
B-Đồ dùng dạy học: Các Hv to, Hv nhỏ, các HCN như SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT:
+
+
 453 762
 235 16
 688 778
BT 4/ 71
Nhận xét, ghi điểm
Bảng lớp (3 HS).
Nhận xét 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số:
- Giới thiệu phép trừ
Nêu bài toán, gắn hình như Sgk
Có 635 hình vuông, bớt 214 hình vuông, muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta làm như thế nào?
- Đi tìm kết quả:
Phần còn lại có mấy trăm, mấy chục, mấy hình vuông?
4 trăm 2 chục 1 hình vuông là? Hình vuông
Vậy 635 – 214 = ?
- Đặt tính và thực hiện tính. HD HS cách đặt tính (giống như cách đặt tính cộng)
Quy tắc:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dươiu1 chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
Theo dõi
Thực hiện phép trừ
635 – 214
4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông
421
2 HS nêu
Nhiều HS nhắc lại.
3-Thực hành:
- BT1/ 72 HD HS làm:
+
+
+
+
 362 999 736 634
 241 568 423 420 
 121 431 313 214 
BT 2/ 72: HD HS làm:
+
+
+
+
 567 647 854 752
 425 127 813 140
 142 520 41 612 
- BT 3/72: HD HS là:
500 – 400 = 100 700 – 200 = 500
600 – 300 = 300 800 – 300 = 500
700 – 300 = 400
BT 4/ 72: HD HS làm:
Bảng con 2 phép tính
Làm vở
Làm bảng, N xét
Tự chấm vở 
Nhóm 
Đại diện làm 
Nhận xét
Miệng (HS yếu làm).
Nhận xét
Đọc đề
287 HS
Tóm tắt:
35 HS
? HS
Khối 1: 
Khối 2:
Giải:
Số HS khối lớp 2 áo là:
287 – 35 = 252 (HS)
ĐS: 252 HS
Làm vở
Làm bảng, N xét
Đổi vở chấm
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
- Gọi HS nêu cách tính trừ và cách trừ.
Về nhà xem lại bài – Nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP
TUẦN 31 TIẾT 153
Ngày soạn:Ngày dạy:
A-Mục tiêu:
- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện tập kĩ năng tính nhẫm. Ôn tập về giải toán
- Luyện kĩ năng về nhận dạng hình.
-HS yếu: Rèn kĩ năng tính trừ số có 3 chữ số ( không nhớ)
B-Các hoạt động dạy học: 
 __
 __
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 
 865	 647
 814 127 BT 4/ 72
 051 	520
Bảng (3 HS).
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Luyện tập:
 _
 _
-BT 1/73: Hướng dẫn HS tự làm:
Bảng con 2 pt.
 _
 _
 572	 689	874	534
 241 568 	632	214 
 331 121	242	320 
Làm vở. 
Làm bảng (HS yếu làm).
Nhận xét.
Tự chấm vở
 _
 _
 _
-BT 2/73: Hướng dẫn HS làm:
 _
 678 	 719	643	67
 524 216 	620	39 
 154 503	 	 23	28 
Làm nháp.
Làm bảng. 
Nhận xét.
-BT 3/73: Hướng dẫn HS làm:
Thứ tự điền: 111, 444, 572, 401, 765.
2 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét 
Làm vở
230 quả
BT4/ 73 Hướng dẫn HS làm:
? quả
Tóm tắt:	
20 quả
Táo:
Cam:
Số quả cây cam có là:
230 – 20 = 210 (quả)
ĐS: 210 quả
2 nhóm
Đại diện làm
Nhận xét
Làm vở
Làm bảng
Nhận xét
Đổi vở chấm
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
 _
 _
 _
Cho HS làm: 782 697 523
 531 472 110 
Bảng (3Hs)
 251 225 413
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
TUẦN 31 TIẾT 154
Ngày soạn:Ngày dạy:
A-Mục tiêu:
- Luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Luyện kỹ năng tính nhẩm.
-HS yếu: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
B-Đồ dùng dạy học: 
C-Các hoạt động dạy học: 
_
_
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập: 350 786 BT 4/73
 330 325
 20 461
Nhận xét, ghi điểm
Bảng lớp (3 HS).
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2- Luyện tập chung:
-BT 1/68: Hướng dẫn HS làm:
+
+
+
+
+
 43 25 37 32 56
 47 65 19 49 38 
 90 90 56 81 94  
- BT 2/ 74: HD HS làm:
-
-
-
-
-
 80 74 93 91 52
 59 16 76 23 17
 21 58 17 68 35 
- BT 4/ 74: HD HS làm:
-
-
+
+
 274 357 538 843
 212 430 316 623
 486 787 222 220
Bảng con
Làm vở
Làm bảng, N xét
Tự chấm
Bảng con
Bảng lớp (HS yếu làm). Nhận xét 
4 nhóm
Đại diện làm
Nhận xét
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 3/74.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm, N xét
TOÁN 
TIỀN VIỆT NAM
TUẦN 31 TIẾT 155
Ngày soạn:Ngày dạy:
A- Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết đơn vị của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
- Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- HS yếu: 
- Giúp HS nhận biết đơn vị của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
B- Đồ dùng dạy học: Các tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
C- Các hoạt động dạy học:
_
_
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập: 538 843 
 316 623
 222 220
Nhận xét, ghi điểm
Bảng lớp (2 HS).
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2- Giới thiệu các loại giấy bạc:
- 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- GV giới thiệu: Khi mua, bán hàng ta cần sử dụng tiền để thanh toán.
- Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng.
- Cho HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc và nhận xét
3. Thực hành:
- BT 1/75: HD HS làm:
800 đồng, 900 đồng, 1000 đồng
- BT 2/75: HD HS làm:
Đánh dấu vào chú lợn 500 đồng.
- BT 3/75: HD HS làm:
200 đồng + 500 đồng = 700 đồng
900 đồng + 400 đồng = 500 đồng
Quan sát
Dòng chữ “Một trăm đồng” và số 100.
Miệng (HS yếu). Nhận xét.
Nhóm. Nhận xét.
Bảng con 2 p.tính
Làm vở, làm bảng
N.xét, tự chấm vở
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 4/75.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm, N xét
ÔN LUYỆN
TUẦN 31 
Ngày soạn:Ngày dạy:
I.Mục đích yêu cầu:
 Luyện tập củng cố cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia, cách tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ). Luyện giải bài toán có một phép tính nhân.
II. Chuẩn bị :
Vở bài tập toán 2 tập 2.
III. Các hoạt động Dạy – Học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOAT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bảng nhân 3 và nhân 4.
GV nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1.
Tính nhẫm:
10 : 2 = ; 15 : 3 = ; 16 : 4 =
5 x 2 = ; 5 x 3 = ; 4 x 4 =
30 : 5 = ; 4 x 5 = ;
Bài 2 .
Có một số bao xi măng xếp đều lên 5 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?
H. Bài toán cho biết gì ? ( có 5 xe, mỗi xe có 4 bao)
H. Bài toán hỏi gì ? ( Có tất cả bao nhiêu bao xi măng )
Bài 3. Tìm y:
a.y – 3 = 5 ; y : 3 =5
b.y – 4 = 4 ; y : 4 = 4
c.y – 2 = 4 ; y : 2 = 4
3.Cũng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
6-7 HS đọc HTL bảng nhân 3,4.
HS thực hiện trong vở bài tập toán.
Bài 1.
Tính nhẫm:
8 : 2 = 4 ; 15 : 5 = 3 ; 12 : 3 = 4
4 x 2 = 8 ; 5 x 3 = 15 ; 3 x 4 = 12
20 : 5 = 5 ; 4 x 5 = 20 ;
Có 5 xe ô tô, mỗi xe xếp 4 bao.
Có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?
HS giải bài toán vào vở.
Bài giải
Số bao xi măng có tất cả là :
 4 x 5 = 20 ( bao xi măng)
 Đáp số : 20 bao xi măng.
y – 3 = 5 ; y : 3 =5
y = 5 + 3 y = 5 x 3 
y = 8. y =15
b.y – 4 = 4 y : 4 = 4
 y = 4 + 4 y = 4 x 4
 y = 8 y = 16
c.y – 2 = 4 y : 2 = 4
 y = 4 + 2 y = 4 x 2
 y = 6 y = 8.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 31
A-Mục tiêu: Cho Hs hiểu ý nghĩa ngày 30/4
- Ôn tập 2 bài hát: “Ai yêu  nhi đồng” và “Nhanh bước nhanh nhi đồng”
B-Nội dung:
1-Nhận xét đánh giá tuần 31:
Ưu: - 100% các em tham gia đi học đầy đủ
	- Học tập có tiến bộ 
	- Thể dục giữa giờ nghiêm túc
	- Ra vào lớp có xếp hàng
	- Giữ gìn VSMT, ATTP, TTATGT.
Tồn: - Học còn yếu 
	- Sách vở trình bày chưa khoa học.
	- Chữ viết còn quá cẩu thả.
2-Hoạt động trong lớp:
- Ngày 30/4/1975: giải phóng hoàn toàn Miền Nam
- Ôn 2 bài hát
Nghe + nhắc lại (CN + ĐT)
Hát CN + ĐT
3-Hoạt động ngoài trời:
- Đi theo vòng tròn hát tập thể.
-Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột; Bịt mắt bắt dê; Bỏ khăn, đi chợ.
-GV cùng HS tập một số động tác hồi tĩnh.
Hát
HS chơi
C- Kế hoạch tuần 32:
- Tập trung ôn tập theo đề cương
- Củng cố duy trì nề nếp toàn diện.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOÁNTUAN 31.docx