Giáo án Toán 2 tuần 16 tiết 3: Ngày, tháng

Giáo án Toán 2 tuần 16 tiết 3: Ngày, tháng

 TOÁN

 NGÀY , THÁNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Biết đọc tên các ngày trong tháng.

- Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng).

- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Biết có tháng có 30 ngày (tháng 11), có tháng có 31 ngày (tháng 12).

- Củng cố về các đơn vị: ngày, tuần lễ.

2. Kỹ năng:

- HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài toán có liên quan. Tinh nhanh chính xác.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2620Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 16 tiết 3: Ngày, tháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
 NGÀY , THÁNG 
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Giúp HS:
Biết đọc tên các ngày trong tháng.
Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng).
Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Biết có tháng có 30 ngày (tháng 11), có tháng có 31 ngày (tháng 12).
- Củng cố về các đơn vị: ngày, tuần lễ.
Kỹ năng: 
- HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài toán có liên quan. Tinh nhanh chính xác.
Thái độ: 
- Ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ
GV: Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.
HS: Vở bài tập, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Thực hành xem đồng hồ.
Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
8 giờ ; 11giờ ; 14 giờ ; 18 giờ ; 23giờ
GV nhận xét.
3.Giới thiệu: (1’)
 GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu các ngày trong tháng
+PP : Trực quan, thảo luận.
Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học.
Hỏi HS xem có biết đó là gì không ?
Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?
Hỏi: Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
Yêu cầu HS đọc tên các cột.
Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ?
Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ?
Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng 11.
Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác.
Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm.
Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
GV kết luận về những thông tin được ghi trên lịch tháng, cách xem lịch tháng.
v Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành:
+PP : Giảng giải,thực hành.
Bài 1:
Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và viết các ngày trong tháng.
Gọi 1 HS đọc mẫu.
Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày bảy tháng mười một.
Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết ngày trước hay viết tháng trước ?
Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
 Đọc
- Ngày bảy tháng mười một
- Ngày mười lăm tháng mười một
- Ngày hai mươi tháng mười một
- Ngày ba mươi tháng mười một
Kết luận: Khi đọc hay viết ngày trong tháng ta đọc, viết ngày trước, tháng sau.
v Hoạt động 3: Trò chơi.
+PP : Thực hành, thi đua.
Bài 2:
Treo tờ lịch tháng 12 như trong bài học lên bảng.
Hỏi: Đây là lịch tháng mấy ?
Nêu Nhiệm vụ: Điền các ngày còn thiếu vào lịch.
Hỏi: Sau ngày 1 là ngày mấy ?
Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu.
Yêu cầu HS nhận xét.
Yêu cầu HS tiếp tục điền để hoàn thành tờ lịch tháng 12.
Đọc từng câu hỏi phần b cho HS trả lời.
Sau khi HS trả lời được tuần này thứ sáu ngày 19 tháng 12, tuần sau, thứ sáu ngày 26 tháng 12. GV cho HS lấy 26 – 19 = 7 để biết khi tìm các ngày của một thứ nào đó trong tháng thì chỉ việc lấy ngày mới cộng 7 nếu là ngày ở tuần ngay sau đó, trừ 7 nếu là ngày của tuần ngay trước đó. Chẳng hạn thứ hai ngày 1 tháng 12 thì các ngày của thứ hai trong tháng là:
 8 ( 1 + 7 = 8 )
 15 ( 8 + 7 = 15 )
 22 ( 15 + 7 = 22 )
 29 ( 22 + 7 = 29 )
Tháng 12 có mấy ngày ?
So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11.
- Kết luận: Các tháng trong năm có số ngày không đều nhau. Có tháng có 31 ngày, có tháng có 30 ngày, tháng 2 chỉ có 28 hoặc 29 ngày.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Trò chơi: Tô màu theo chỉ định
- HS tô màu vào ngay tờ lịch tháng 12 trong bài học, theo chỉ định như sau: (GV có thể ghi các chỉ thị ngày lên bảng)
Ngày thứ tư đầu tiên trong tháng.
Ngày cuối cùng của tháng.
Ngày 9 tháng 12.
Cách ngày 9 tháng 12 chỉ 1 ngày.
Ngày 15 tháng 12.
Ngày thứ sáu của tuần thứ ba trong tháng.
7) Ngày thứ ba và ngày thứ năm của tuần thứ tư trong tháng.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Thực hành xem lịch.
- Hát
- HS thực hành. Bạn nhận xét.
- Hoạt động lớp, cá nhân.
Tờ lịch tháng.
Lịch tháng 11 vì ô ngoài có in số 11 to.
Các ngày trong tháng (nhiều HS trả lời).
Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư. Thứ Bảy (Cho biết ngày trong tuần).
Ngày 01.
Thứ bảy.
Thực hành chỉ ngày trên lịch.
Tìm theo yêu cầu của GV. Vừa chỉ lịch vừa nói. Chẳng hạn: ngày 07 tháng 11, ngày 22 tháng 11.
Tháng 11 có 30 ngày.
Nghe và ghi nhớ.
- Hoạt động cá nhân.
Đọc phần bài mẫu.
Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11.
Viết ngày trước.
Làm bài, sau đó 1 em đọc ngày tháng cho 1 em thực hành viết trên bảng.
 Viết
- Ngày 7 tháng 11
- Ngày 15 tháng 11
- Ngày 20 tháng 11
- Ngày 30 tháng 11
- Hoạ động nhóm, cá nhân.
Lịch tháng 12.
Là ngày 2.
Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch.
Bạn điền đúng/sai. (Nếu sai thì sửa lại)
Làm bài. Sau đó, 1 HS đọc chữa, các HS khác theo dõi và tự kiểm tra bài.
Trả lời và chỉ ngày đó trên lịch.
Thực hành tìm một số ngày của một thứ nào đó trong tháng.
Tháng 12 có 31 ngày.
- Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày.
- HS thi đua.
ĐÁP ÁN
 Tháng
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
12
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3.doc