I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nghe, viết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm đúng BT2 , BT3, a / b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
2. Kỹ năng:
- Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, chăm chỉ.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở bảng con
Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009 Tuần: 6 Môn: CHÍNH TẢ ( Nghe viết) Tên bài dạy: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu Kiến thức: Nghe, viết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Làm đúng BT2 , BT3, a / b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn. Kỹ năng: Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x Thái độ: Tính cẩn thận, chăm chỉ. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ. HS: Vở bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Mẩu giấy vụn Thầy cho HS viết bảng lớp, bảng con 2 tiếng có vần ai: tai, nhai 2 tiếng có vần ay: tay, chạy 3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sông Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết Mục tiêu: Hiểu nội dung, viết bài đúng, sạch, đẹp. Phương pháp: Luyện tập * ĐDDH:Bảng cài: đoạn chính tả Thầy đọc mẫu đoạn viết. Củng cố nội dung. Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những gì mới? Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả? Nêu các chữ khó viết. Thầy đọc cho HS viết vở. Thầy uốn nắn, hướng dẫn Thầy chấm sơ bộ, nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay, s/x, dấu ~ Phương pháp: Luyện tập * ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Nêu đề bài 2: Thầy cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi 1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có vần ai Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem đố 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Làm bài 3. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ - Hát - HS viết bảng con - HS nhận xét. - HS đọc. - Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì. - Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm. - trống, rung, nghiêm - HS viết bảng con - HS viết bài - Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay - Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai - Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay. - GV khen HS học tốt, có tiến bộ - Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại.
Tài liệu đính kèm: