Giáo án môn Chính tả - Tuần 1 đến tuần 4

Giáo án môn Chính tả - Tuần 1 đến tuần 4

CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

(Tập chép )

I.MỤC TIÊU :

 -Chép chính xác bài CT (SGK); trình bài đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài

 -Làm được các bài tập (BT) 2,3,4.

 -HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 - GV: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung.

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 583Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Chính tả - Tuần 1 đến tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 1
	Ngày dạy :	Tiết : 1
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
(Tập chép )
I.MỤC TIÊU :
	-Chép chính xác bài CT (SGK); trình bài đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
	-Làm được các bài tập (BT) 2,3,4.
	-HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - GV : Bảng phụ viết sẵn một số nội dung.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
2’
2.Bài cũ :
-GV nêu một số điểm cần lưu ý khi viết chính tả.
-GV nhận xét.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
3.Bài mới :
 *Giới thiệu bài : Chép một đoạn trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
-Lắng nghe. 
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép đúng bài.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
 -Giáo viên đọc đoạn chép
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung :
+Đoạn này chép từ bài nào ?
+Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai?
+Bà cụ nói gì ?
 - Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
+Đoạn chép có mấy câu ?
+Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
+Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ?
-Hướng dẫn HS viết các từ khó: ngày, mài sắt, cháu
* Hướng dẫn HS viết chính tả
-GV treo bảng phụ đoạn cần chép
- GV đọc đoạn chép lần 2
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi
* Chấm, sửa bài 
- GV đọc đoạn chép lần 3
-Chấm một số bài
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi
-2 HS đọc lại.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-Viết bảng con.
-Chép vào vở.
-Dò bài.
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được quy tắc viết chính tả, học thuộc cái chữ cái.
* Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ điền vào chỗ thích hợp Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3:
- Hướng dẫn HS tìm chữ cái tương ứng điền vào ô trống
- Nhận xét
* Bài 4: 
- Hướng dẫn HS học thuộc các chữ cái
- Kiểm tra HS đọc thuộc, viết lại các chữ cái
- Nhận xét, chốt ý
-Đọc yêu cầu.
-Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vở bài tập.
-Đọc yêu cầu.
-Nêu miệng.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-HS trả lời.
-Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 1
	Ngày dạy :	Tiết : 2
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? (Nghe viết )
I.MỤC TIÊU :
	-Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
	-Làm được BT 3, 4 ; BT (2)a/b.
	-HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-3 HS lên bảng viết các từ hay sai, kiểm tra vở chính tả
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
 -Giáo viên đọc đoạn chính tả lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
 + Khổ thơ là lời nói của ai với ai ?
 +Bố nói với con điều gì ?
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
 +Khổ thơ có mấy dòng ?
 +Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
 +Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
- Hướng dẫn HS viết các từ khó : qua, trong, chăm chỉ, vở hồng, học hành
* Hướng dẫn HS viết chính tả.
- GV đọc đoạn chính tả lần 2.
-GV đọc từng cụm từ, câu.
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi.
* Chấm, sửa bài. 
- GV đọc đoạn chính tả lần 3.
- Chấm một số bài.
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-2 HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Viết vào bảng con.
-Nghe viết vào vở.
-Kiểm tra bài, tự sửa lỗi.
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm nội dung bài viết, học thuộc các chữ cái ,từ mới trong bài.
Cách tiến hành:
* Bài 2a: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt điền chữ bàng/ bàn, thang/ than vào chỗ thích hợp 
 - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3 : Viết chữ cái
- Hướng dẫn HS ghi tên chữ cái tương ứng 
- Nhận xét
* Bài 4 : Học thuộc bảng chữ cái
- Hướng dẫn HS học thuộc các chữ cái
- Kiểm tra HS đọc thuộc, viết lại các chữ cái
- Nhận xét, chốt ý.
-Đọc yêu cầu
- Làm bài vào bảng con.
- Nhận xét.
-Đọc yêu cầu
- Làm vào vở bài tập-1 HS làm bảng phụ
 - Đọc thuộc
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét tiết học 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 2
	Ngày dạy :	Tiết : 3
PHẦN THƯỞNG (Tập chép )
I.MỤC TIÊU :
	-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài phần thưởng (SGK).
	-Làm được BT 3, 4 ; BT (2)a/b.
	-Cẩn thận khi viết bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn một số nội dung
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-HS lên bảng viết các từ khó, KT vở tập chép. 
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
MT : Rèn viết đúng các từ mới.
-Giáo viên đọc đoạn chép lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung.
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
 + Đoạn này có mấy câu ?
 +Cuối mỗi câu có dấu gì ?
 +Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
- Hướng dẫn HS viết các từ kho ù: phần thưởng, đặc biệt, đề nghị, mọi người
* Hướng dẫn HS viết chính tả
- GV đọc đoạn chép lần 2
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi
* Chấm, sửa bài 
- GV đọc đoạn chép lần 3
- Chấm một số bài
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-2HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi
-Viết các từ khó vào bảng con
-Tập chép vào vở
-Kiểm tra bài, tự sửa lỗi.
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được nội dung bài viết, học thuộc các chữ cái, từ mới trong bài.
* Bài 2 a, b : Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- GV hướng dẫn HS lần lượt điền từ s/ x vào chỗ thích hợp
 - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3 : Tìm chữ cái :
- Hướng dẫn HS tìm chữ cái tương ứng điền vào ô trống.
- Nhận xét.
* Bài 4 : Học thuộc chữ cái.
- Hướng dẫn HS học thuộc các chữ cái.
- Kiểm tra HS đọc thuộc, viết lại các chữ cái.
- Nhận xét, chốt ý.
-Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
- Đọc thuộc.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 2
	Ngày dạy :	Tiết : 4
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I.MỤC TIÊU :
	-Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
	-Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
	-Yêu thích viết chữ đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ viết sẵn bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-HS viết bảng con từ : đặc biệt, tốt bụng.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV.
vCách tiến hành :
* Hướng dẫn HS chuẩn bị :
-Giáo viên đọc đoạn chính tả lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
 + Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
 +Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì?
 +Bé thấy làm việc như thế nào ?
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
 +Bài chính tả có mấy câu?
 +Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Hướng dẫn HS viết các từ kho ù: quét nhà, nhặt rau, bận rộn 
* Hướng dẫn HS viết chính tả.
- GV đọclần 2.
-Đọcbài.
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi.
* Chấm, sửa bài 
- GV đọclần 3
- Chấm một số bài
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-2 HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi
-Viết các từ khó vào bảng con
-Viết vào vở
-Dò bài
-Kiểm tra bài, tự sửa lỗi.
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được nội dung bài viết, học thuộc các, chữ cái, từ mới trong bài.
* Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ g/gh điền vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3:
- Hướng dẫn HS xếp tên theo thứ tự bằng chữ cái
- Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 3
	Ngày dạy :	Tiết : 5
BẠN CỦA NAI NHỎ
I.MỤC TIÊU :
	-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK).
	-Làm đúng BT2 ; BT(3)a/b.
	-Cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-3 HS lên bảng viết các từ có vần: g/ gh, 
- Cả lớp viết bảng con từ còn sai nhiều : mọi người, bận rộn.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
 -Giáo viên đọc bài lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung.
+Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn ?
-Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
+Kể cả đầu bài bài chính tả có mấy câu ?
+Chữ đầu câu viết như thế nào?
+Tên nhân vật trong bài viết hoa như thế nào?
+Cuối câu có dấu gì ?
-Hướng dẫn HS viết các từ khó : khoẻ mạnh, thông minh, liều mình, yên lòng
* Hướng dẫn HS tập chép.
- GV đọc lần 2.
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi.
* Chấm, sửa bài.
- GV đọc lần 3.
- Chấm một số bài.
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-2 HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Viết các từ khó vào bảng con.
-Viết vào vở
-Dò bài
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được qui tắc g/ gh.
* Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ g/gh điền vào chỗ thích hợp.
 - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3 :
- Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Chữa lỗi.
-Nhận xét. 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 3
	Ngày dạy :	Tiết : 6 
GỌI BẠN
(nghe – viết)
I.MỤC TIÊU :
	-Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn.
	-Làm được BT2 ; BT(3)a/b.
	-HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn Tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-HS lên bảng viết các từ : Nai Nhỏ, yên lòng.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
 -Giáo viên đọc bài lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
 + Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào ?
 +Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì?
 - Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
 +Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ?Vì sao?
 +Tiếng gọi của Dê trắng được viết với dấu câu gì?
- Hướng dẫn HS viết các từ kho:suối cạn, nuôi, lang thang, gọi hoài, khắp nẻo
* Hướng dẫn HS viết chính ta.û
- GV đọc bài lần 2.
-Đọc bài.
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi.
* Chấm, sửa bài. 
- GV đọc bài lần 3.
- Chấm một số bài.
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-2 HS đọc lại
-Trả lời câu hỏi
-Trả lời câu hỏi
-Viết các từ khó vào bảng con
-Viết vào vở.
-Dò bài.
-Kiểm tra bài, tự sửa lỗi.
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được qui tắc ng/ ngh.
* Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- GV hướng dẫn HS lần lượt điền chữ ng/ngh vào chỗ thích hợp. 
 - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3b: gổ /gỗ ;mở /mỡ.
- Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét. 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 4
	Ngày dạy :	Tiết : 7
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
(tập chép).
I.MỤC TIÊU :
	-Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
	-Làm được BT 2, BT(3) a/b.
	-HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-Viết từ còn sai nhiều : Gọi hoài, bây giờ.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, chép đúng bài.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
 -Giáo viên đọc bài lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung.
 +Đoạn văn nói về cuôc trò chuyện giữa ai với ai ?
 +Vì sao Hà không khóc nữa?
-Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
 +Bài chính tả có những dấu câu gì ?
- Hướng dẫn HS viết các từ khó : thầy giáo, xinh xinh, bím tóc, vui vẻ, khuôn mặt ,đầm đìa
* Hướng dẫn HS viết chính tả.
- GV đọc bài lần 2.
- Theo dõi HS viết, uốn nắn.
* Chấm, sửa bài. 
- GV đọc bài lần 3.
- Chấm một số bài.
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-2 HS đọc lại
-Trả lời câu hỏi
-Trả lời câu hỏi
-Viết các từ khó vào bảng con
-Viết vào vở.
-Dò bài.
-Kiểm tra bài, sửa lỗi.
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được nội dung bài viết, nắm được qui tắc viết các từ khó.
* Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ iên/ yên điền vào chỗ thích hợp 
 - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3:
- Hướng dẫn HS tìm chữ có vần ân / âng tương ứng điền vào ô trống.
- Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét. 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 4
	Ngày dạy :	Tiết : 8
TRÊN CHIẾC BÈ.
I.MỤC TIÊU :
	-Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
-Làm được BT 2, BT(3) a/b.
	-HS cẩn thận khi viết bài. Yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn một số nội dung bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-HS viết bảng con từ : bím tóc, đầm đìa.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
22’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới, viết bài theo giọng đọc của GV
* Hướng dẫn HS chuẩn bị :
 -Giáo viên đọc bài lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung.
 + Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ?
 +Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
-Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
 +Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
 +Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào?
- Hướng dẫn HS viết các từ khó : ngao du, say ngắm, bèo sen, trong vắt, trông thấy, hòn cuội
* Hướng dẫn HS viết chính tả :
- GV đọc bài lần 2.
- GV đọc từng từ, cụm từ, câu.
- Theo dõi HS viết, uốn nắn.
* Chấm, sửa bài. 
- GV đọc bài lần 3.
- Chấm một số bài.
-2 HS đọc lại.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Viết các từ khó vào bảng con.
-Viết vào vở.
-Dò bài.
-Cho HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
-HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi.
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
MT : Giúp HS nắm được qui tắc chính tả iê/ yê, phân biệt cách viết d /r /gi ; ân /âng.
* Bài 2: Tìm từ
- GV hướng dẫn HS tìm các từ có vần iê/yê.
 - Nhận xét chốt ý đúng.
* Bài 3: Phân biệt âm, vần.
- Hướng dẫn HS qui tắc phân biệt : d/gi ; d/ r ; ân/ âng.
- Nhận xét
-Đọc yêu cầu.
- Làm vở bài tập
-Đọc yêu cầu.
-Nêu miệng.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét. 
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docCHINH TA.doc