Giáo án Tập chép - Tiết 41: Chim sơn ca và bông cúc trắng

Giáo án Tập chép - Tiết 41: Chim sơn ca và bông cúc trắng

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn có lời nói của nhân vật

 - Làm được bài tập 2 a .( HS khá giỏi làm bài tập 3 )

 - Viết đúng, đẹp .

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng lớp viết mẫu bài tập chép .

 - Bảng viết bài tập .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập chép - Tiết 41: Chim sơn ca và bông cúc trắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP CHÉP
TIẾT 41 : CHIM SƠN CA VÀ 
 BÔNG CÚC TRẮNG
NGÀY DẠY :3 / 18/ 1 / 2011
 TUẦN 21
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn có lời nói của nhân vật 
 - Làm được bài tập 2 a .( HS khá giỏi làm bài tập 3 )
 - Viết đúng, đẹp .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng lớp viết mẫu bài tập chép .
 - Bảng viết bài tập .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A. KIỂM TRA BÀI CŨ : " Mưa bóng mây "
 - Cả lớp viết bảng con, 3 HS lên bảng viết .
 dung dăng, chiết cành, tiết kiệm, hiểu biết .
 - Nhận xét .
B. BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay, các em sẽ tập chép một đoạn trong bài " Chim Sơn Ca và bông cúc trắng " và làm bài tập 
 - HS nhắc tựa bài .
 2 ) Hướng dẫn tập chép :
 - GV đọc mẫu lần 1 .
 - 2 HS đọc lại 
* Nội dung : Nói về cuộc sống của chim sơn ca và bông cúc khi chưa bị nhốt vào lòng .
* Nhận xét :
 - Đoạn này cho biết điều gì về Cúc và Sơn Ca ? ( Cúc và Sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày được tự do . )
 - Đoạn chép có những dấu câu nào ? ( dấu phảy, dấu chấm, dấu hai chấm , dấu gạch ngang, dấu chấm than )
 - Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s ( ... )
- Nhận xét .
Từ khó : Sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống .
 - HS viết bảng con .
 - Nhận xét 
3 ) HS viết bài :
 - GV đọc mẫu lần 2 .
 - HS nhìn bảng viết bài .
 - HS tự soát lại bài .
 4 ) Chấm chữa bài :
 - GV chấm 5 đến 7 bài .
 - HS tự chữa lỗi .
 5 ) Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 2 b )Thi tìm những từ ngữ chỉ vật hay việc ?
+ Tìm tiếng có vần uôt : M : tuốt lúa .
+ Tiếng có chứa vần uôc : M : Cái cuốc .
 - HS đọc yêu cầu bài .
 - Chia 3 nhóm, các nhóm thi tìm đúng nhanh nhiều từ .
 - Đại diện các nhóm viết trên bảng lớp, đọc kết quả .
 - Nhận xét .
VD ) . Vần uôt : chải chuốt, tuột tay, muốt. vuốt ve, chuột 
 . Vần uôc : ngọn đuốc, vỉ thuốc, chuốc vạ , ...
 - 2 HS đọc lại 
 Bài 3 )Giải các câu đố sau :( HS khá, giỏi trả lời )
Tiếng có vần uot hay uôc ?
 Có sắc để uống hoặc tiêm .
 Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài .
 ( là tiếng gì ? )
+ HS đọc yêu cầu bài .
+ Lớp giải vào vở , HS lên bảng giải .
+ Nhận xét .
VD ) ( Thuốc - thuộc)
 - HS đọc lại .
C. CỦNG CỐ :
 - GV nhận xét bài viết .
 - 2 HS lên bảng viết lại những chữ đã viết sai .
 - 2HS đọc lại lời giải Bt 2.
 + Nhận xét 
 - Liên hệ giáo dục : 
D. DẶN DÒ :
 - Xem lại bài , những em chưa đạt về viết lại bài .
 - Xem trước bài " Sân chim "
 - Nhận xét tiết học . / .
- HS viết bảng con và bảng lớp.
- HS nhắc tựa bài .
- HS chú ý 
- HS đọc lại .
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời 
- HS nêu 
- Nhận xét 
- HS viết bảng con
- Nhận xét .
- HS chú ý 
- HS viết bài .
- HS tự soát lại bài .
- HS chữa lỗi 
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS giải 
- Nhận xét 
- 2 HS đọc lại 
- HS đọc yêu cầu bài .
- HS giải bài tập 
- Nhận xét 
- HS đọc lại
- HS viết 
- HS nêu .
- Nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21 . CHIM SON CA VA BONG CUC TRANG.doc