Tập đọc - kể chuyện
Tiết 91 + 92: Bác sĩ Y - éc - xanh
I. Mục tiêu
-TĐ: Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Đề cao vẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại) nói lên sự gắn bó của Y- éc-xanh với mãnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK)
-KC: Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa
Tuần 31 Ngày soạn: 3 / 4 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 thỏng 4 năm 2011 Tập đọc - kể chuyện Tiết 91 + 92: Bác sĩ Y - éc - xanh I. Mục tiêu -TĐ: Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật. - Hiểu ND: Đề cao vẽ sống cao đẹp của Y-ộc-xanh (sống để yờu thương và giỳp đỡ đồng loại) núi lờn sự gắn bú của Y- ộc-xanh với mónh đất Nha Trang núi riờng và Việt Nam núi chung (trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 trong SGK) -KC: Bước đầu biết kể lại từng đoạn của cõu chuyện theo lời của bà khỏch, dựa theo tranh minh họa II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK III.Cỏc hoạt động dạy-học Tập đọc 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 3HS đọc bài ngọn lửa Ô - Lim - Pích - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc. - GV đọc toàn bài. - HS nghe. c. Hướng dón HS Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu trong bài. Đọc đỳng cỏc tiếng khú - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV hướng dẫn HS đọc ngỏt nghỉ hơi đỳng - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhúm - Cả lớp đọc ĐT đoạn cuối d. Tìm hiểu bài. - Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - ộc - xanh? - Vì ngưỡng mộ, vì tò mò - Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác sĩ Y - ộc - xanh là người như thế nào? - Là một người sang trọn, dáng điệu quý phái - Vì sao bà khách nghĩ là Y - ộc - xanh quyên nước Pháp? - Vì bà thấy ông không có ý định trở về - Bác sĩ là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao? - HS nêu. 4. Luyện đọc lại. - GV hướng dãn. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai - 2 HS nhóm thi đọc. - HS nhận xét - GV nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe. 2. Hướng dẫn kể theo tranh - HS quan sát tranh. - HS nêu vắn tắt từng tranh. - GV: lưu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải đối dọng - HS khá kể mâu đoạn 1. - Từng cặp HS tập kể. - một vài HS nghe kể. - HS nhận xét - GV nhận xét. 4. Củng cố . - Nêu lại ND bài. 5.Dặn dò - Về nhà chuẩn bị bài sau. Đạo đức Tiết 31: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( T2) I. Mục tiêu - Kể được một số lợi ớch của cõy trồng, vật nuụi đối với cuộc sống con người - Nờu được nhũng việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để chăm súc cõy trồng, vật nuụi. -Biết làm những việc phự hợp với khả năng để chăm súc cõy trồng, vật nuụi ở gia đỡnh, nhà trường - Quyền được cung cấp đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng và được sống trong mụi trường cõn bằng sinh thỏi. - Quyền được tham gia bảo vệ, cham súc cõy trồng, vật nuụi II. Tài liệu và phương tiện GV: HS: VBT III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra. * Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường, ở địa phương; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. * Tiến hành: - GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều tra về những vấn đề sau: + Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ? - HS đại diện từng nhóm trình bày kết quả điều tra. + Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào? - GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. 2. Hoạt động 2: Đóng vai * Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng vật nuôi ; thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến, được tham gia của trẻ em. * Tiến hành: - GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo các tình huống - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai - Từng nhóm lên đóng vai - Cả lớp nhận xét, bổ sung * Kết luận: TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết TH3: Nga nên dùng chơi, đi cho lợn ăn TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ 3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi 4. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. * Mục tiêu:HS ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật nuôi * Tiến hành - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến luật chơi - Các nhóm chơi trò chơi - HS nhận xét - GV tổng kết, khen các nhóm * Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. IV. Củng cố, dặn dò - Quyền được cung cấp đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng và được sống trong mụi trường cõn bằng sinh thỏi. - Quyền được tham gia bảo vệ, cham súc cõy trồng, vật nuụi - Cỏc em phải biết tham gia bảo vệ, chăm súc cõy trồng, vật nuụi là gúp phần phỏt triển, giữ gỡn và BVMT. - Về nhà chuẩn bị bài sau __________________________________ Toán Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số I. Mục tiêu - Biết cỏch nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ khụng quỏ hai lần và nhớ khụng liờn tiếp. II.Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? - GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số a) Phép nhân: 14273 x 3 . - HS quan sát. - GV viết phộp nhõn lờn bảng: 14273 x 3 - Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ? - HS đọc 14273 x 3 - 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp 14273 x 3 42819 - Vậy 14273 x 3 = 42819 - Nhiều HS nêu lại cách tính. b. Thực hành + Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 21526 40729 17092 x 3 x 2 x 4 64578 81458 68368 - GV chữa bài + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu - Yêu cầu làm vào vở Thừa số 19091 13070 10709 12606 Thừa số 5 6 7 2 Tích 95455 78420 74956 25212 - GV chữa bài + Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số thóc lần sau chuyển được là : 27150 x 2 = 45300 ( kg ) Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là : 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) Đáp số : 81450 ( kg ) - GV gọi HS đọc bài - nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò : Về nhà chuẩn bị bài sau ____________________________________________________________________ Ngày soạn: 4 / 4 / 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 thỏng 4 năm 2011 Toán Tiết 152: Luyện tập I. Mục tiêu - Biết cỏch nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số. - Biết tớnh nhẩm, tớnh giỏ trị của biểu thức II.Đồ dựng day học GV: HS: Bảng con III.Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số? + GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành a) Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 21718 12198 10670 x 4 x 4 x 6 86872 48792 64020 - GV chữa bài + Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài Bài giải Số lít dầu đã lấy ra là: 10715 x 3 = 32145 (lít) Số lít dầu còn lại là: 63150 - 32145 = 31005 (lít) Đ/S: 31005 (lít) - GV chữa bài + Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854 = 69066 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799 = 45722 - GV sửa sai cho HS. + Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu miệng. 300 x 2 = 600 200 x 3 = 600 12000 x 2 = 24000. - GV nhận xét 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dò - Về nhà chuẩn bị bài sau. Chính tả Tiết 61: Nghe - viết: Bác sĩ Y - éc - xanh I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a / b II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - GV đọc: ban trưa - trời mưa . HS viết vào bảng con - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe - viết: + Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe. + Vì sao bác sĩ Y - ộc - xanh là người Pháp nhưng lại ở lại Nha Trang? - Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung. + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - HS nêu + Nêu cách trình bày đoạn văn? - GV đọc một số tiếng khó: Y - ộc - xanh, đớch thực, bỡnh yờn - HS viết bảng con. +GV đọc bài. - HS nghe - viết vào vở. - GV theo dõi , uốn nắn cho HS. + Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. c. Hướng dẫn làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bài. - HS làm bài cá nhân. - GV gọi HS lên thi làm bài nhanh. - 2 HS lên bảng làm bài thi, đọc kết quả - Cả lớp nhận xột - GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng: a) dáng hình, rừng xanh, rung mành. ( Giải câu đố: gió) 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5. Dặn dò- Về nhà chuẩn bị bài sau. ________________________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 61: Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời I. Mục tiêu - Nờu được vị trỡ của Trỏi Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trỏi Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời II. Đồ dùng dạy học GV: Quả địa cầu HS: SGK III. Các hoạt động dạyhọc - Nêu sự chuyển động của trái đất ? - GV nhận xét * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp . + Mục tiêu : - Có biểu tượng ban đầu về hệ mặt trời . - Nhận biết được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời . + Cách tiến hành + Bước 1: - GV : Hành tinh là thiên thể chuyển động quanh mặt trời - HS nghe - GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi thảo luận . - HS quan sát H1 SGK - Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh ? - HS thảo luận theo cặp - Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh thứ mấy ? + Bước 2: - GV gọi HS trả lời - Một số HS trả lời trước lớp - HS nhận xét * Kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh mặt trời và cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời . * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm . + Mục tiêu : - Biết trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống . - Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp . + Cách tiến hành : + Bước 1: - GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận - HS thảo luận nhóm - Trong hệ mặt trời, hành tinh ... m chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp cú một lượt chia cú dư và phộp chia hết II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? (2HS - GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn phép chia 37648 : 4 - GV viết lên bảng phép chia - HS quan sát - GV hướng dẫn HS thực hiện - Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? - GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp 37648 16 04 08 0 4 9412 - GV cho HS nêu lại cách chia? c. Thực hành + Bài -GV. Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT - GV cho HS làm vào bảng con 84848 4 24693 3 04 21212 06 8231 08 09 04 03 08 0 - GV chữa bài 0 + Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở Bài giải. Số kg xi măng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 (kg) Số xi măng còn lại là: 36550 - 7310 = 29240(kg) Đ/S: 29240(kg). - GV chữa bài + Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912 = 60306 (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 - GV chữa bài 4. Củng cố - GV nờu lại nội duung bài 5.Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu Tiết 31: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy I. Mục tiêu - Kể được tờn vài nước mà em biết (BT1) - Viết được tờn cỏc nước vừa kể (BT2) - Đặt đỳng dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu (NT3) II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK III. các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 2 HS. 3.Bài mới. a.giới thiệu bài b. hướng dẫn HS làm bài + Bài 1. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV treo bản đồ thế giới lên bảng - HS quan sát - 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nước trên bảng đồ. - HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan, Nhật Bản. - GV nhật xét. + Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài cá nhân. - GV dán 2 tờ giấy khổ to lên bảng - HS 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức, đọc kết quả HS nhận xét. - GV nhận xét, bỡnh chọn nhúm thắng cuộc: viết đỳng, nhanh, nhiều tờn nước + Bài 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - yêu cầu làm vào SGK - HS làm bài cá nhân. - GV dán2 tờ phiếu - 2 HS lên bảng làm bài, đọc kết quả - HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng: 4. củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò: chuẩn bị bài sau. ___________________________________________ Tập viết Tiết 31. ễn chữ hoa V I. Mục tiêu - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dũng) L,B (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Văn Lang (1 dũng) và cõu ứng dụng: Vỗ tay.... cần nhiều người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học GV: Chữ mẫu HS: Bảng con, VTV III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 1HS nhắc lại câu ứng dụng T30 - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết bảng con. - Tìm các chữ viết hoa trong bài. - V, L, B. - GV quan sát, sửa sai. + Luyện từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc từ ứng dụng. - GV gới thiệu: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua hùng. - HS nghe. - GV nhận xét - HS tập viết bảng con. + Luyện viết câu ứng dụng - GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng. - GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng. - GV nhận xét. - HS nghe. - HS tập viết bảng con. c. Hướng dẫn HS viết vào VTV - GV nêu yêu cầu. - HS viết bài vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. c. Chấm chữa bài. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét. 4. Củng cố: GV nờu lại nội dung bài Ngày soạn: 6 / 4 / 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 thỏng 4 năm 2011 Tập đọc Tiết 93: Bài hát trồng cây I. Mục tiêu - Biết ngắt nhịp đỳng khi đọc cỏc dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Cõy xanh mang lại cho con người cỏi đẹp, ớch lợi và hành phỳc. Mọi người hóy hăng hỏi trồng cõy xanh (Trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc bài thơ) - Quyền được sống trong mụi trường trong lành, được tham gia những việc làm để bảo vệ mụi trường. - Bổn phận phải bảo vệ mụi trường, hăng hỏi trồng cõy ,bảo vệ cõy xanh. II.Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK II. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 3HS kể lại câu chuyện bác sĩ Y - ộc - Xanh + GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài: - GV hướng dẫn cách đọc. - HS nghe. c.Hướng dẫn HS luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc tựng khổ thơ trước lớp - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc tựng khổ thơ trong nhúm - Cả lớp đọc đồng thanh d. Tìm hiểu bài - Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con người? - Cây xanh mang lại tiếng hót của các loài chim, gió mát, bóng mát - Hạnh phúc của người trồng cây là gì? - Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày. - Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng của chúng? - Ai trồng cây e. Học thuộc lòng bài thơ. - HS đọc lại toàn bài. - GV hướng dẫn đọc bài thơ. - HS tự nhẩm học thuộc lòng. - HS thi đọc thuộc lòng. - HS nhận xét. - GV nhận xét. 4. Củng cố -Cỏc em cú quyền được sống trong mụi trường trong lành, được tham gia những việc làm để bảo vệ mụi trường. - Bổn phận phải bảo vệ mụi trường, hăng hỏi trồng cõy ,bảo vệ cõy xanh. 5. Dặn dò - Về nhà chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 154: Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu - Biết chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp chia cú dư II.Đồ dựng dạy học 1. GV: Bảng phụ 2. HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài - 85685 : 5 , HS làm vào bảng con - GV nhận xột 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. + Phép chia: 12485 : 3 - GV viết bảng phép chia - HS quan sát. + Hãy đặt tính. - HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp. + Hãy thực hiện phép tính trên? - 1HS lên bảng + lớp làm nháp. 12485 3 04 4161 18 05 2 - Vậy: 12485 : 3 = 4161 + Vậy phép chia này là phép chia như thế nào? - là phép chia có dư (dư 2) - Nhiều HS nhắc lại các bước chia. c. Thực hành. + Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con. - 2 HS nêu yêu cầu. 14729 2 16538 3 07 7364 15 5512 12 03 09 08 1 2 - GV chữa bài. + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải Thực hiện phộp chia: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải. Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải. - GV chữa bài. + Bài 3: - Gv gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS đọc bài. - 2 HS lờn bảng làm bài - GV nhận xét. Số bị chia Số chia Thương Số dư 15 725 3 5241 2 33 272 4 8318 - GV chữa bài 4. Củng cố . - GV neu lại nội dung bài 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Chính tả Tiết 62 : Nhớ- viết: Bài hát trồng cây I. Mục tiêu - Nhớ - viết đỳng; trỡnh bày đỳng qui định bài CT. - Làm đỳng BT(2) a / b II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - GV đọc : dáng hình, rừng xanh, HS viết bảng con + GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS nhớ - viết + Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc bài - 2 HS đọc bài thơ - 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu - GV nêu yêu cầu - HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu - GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con - GV nhận xét + Viết bài - GV theo dõi, uốn nắn cho HS - HS nhớ viết bài vào vở + Chấm chữa bài : - GV đọc bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm c. Hướng dẫn HS làm bài tập . + Bài 2 a . - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng: a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giọng cờ mở, hàng rong - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở - 2 HS đọc kết quả - Cả lớp nhận xột + Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. HS làm bài cá nhân - GV phát giấy cho HS làm bài - 2 HS làm trờn bảng - Cả lớp nhận xột - GV nhận xét, kết luận những HS cú cõu đặt đỳng 4. Củng cố - GV nờu lại nội dung bài 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 62: Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất I. Mục tiêu - Sử dụng mũi tờn để mụ tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trỏi Đất II. Đồ dùng dạy học GV: Quả địa cầu HS: SGK III. Các hoạt động dạy học - Em phải làm gì để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch đẹp? - GV nhận xét. a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp. * Mục tiêu: Bước đầu biết mối quan hệ giữ trái đất, mặt trăng và mặt trời * Cỏch tiến hành - Bước 1: + GV yêu cầu và câu hỏi. Chỉ MT, TĐ, MT và hướng chuyển động của mặt trăng quanh trái đất? - HS quan sát H1 (118) SGK và trả lời với bạn. + Nhận xét chiều quay của trái đất quanh mặt trời? - Bước 2: + Gọi HS trả lời. - Một số HS trả lời trước lớp. - HS nhận xét. * Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hướng cùng chiều quay của trái đất quanh mặt trời b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quang trái đất. * Mục tiêu: - Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất. - Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất. * Cỏch tiến hành - Bước 1: + GV giảng cho HS biết về vệ tinh. - HS nghe. + Tại sao mặt trằng được gọi là vệ tinh của trái đất. - Bước 2: - HS nêu. - HS vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất H2 - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và NX. * Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất nên nó được gọi là vệ tinh của trái đất. c) Hoạt động 3: Trò chơi "Mặt trăng chuyển động quanh trái đất" * Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển động của mặt trăng quanh trái đất - Tạo hứng thu học tập * Cỏch tiến hành - Bước 1: + GV chia theo nhóm -XĐ vị trí làm việc của từng nhóm. + GV hướng dẫn nhỏm trưởng điều kiển - Bước 2 : - HS chơi theo nhóm - Nhóm trưởng điều kiển - Bước 3 : - 1 vài HS biểu diễn trước lớp - GV nhận xét IV.Củng cố, dặn dò - GV nờu lại nội dung bài - Chuẩn bị tiết sau
Tài liệu đính kèm: