Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 6

Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 6

Tuần 6 Tiết Toán:

 Bài 26 :7 cộng với 1 số: 7 + 5

I. Mục tiêu:

- Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.

- Nhận biết trực giỏc về tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng.

- Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về nhiều hơn

 - GDKNS:Giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: 20 que tính và bảng gài que tính.

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 22 tháng 9 năm 2012
	Ngày soạn: Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012	
 Tuần 6 Tiết Toán:
 Bài 26 :7 cộng với 1 số: 7 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giỏc về tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng.
- Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về nhiều hơn
 - GDKNS:Giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy sỏng tạo...
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: 20 que tính và bảng gài que tính.
III. Các hoạt động dạy học.
 	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng làm bài.
- 1 HS lên giải (tóm tắt).
 Mẹ 22 tuổi, bố hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu phép cộng 7+5:
- GV nêu bài toán: Có 7 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính. 
- HS thao tác trên que tính.
Tìm ra kết quả 7+5=12
+ Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2 thẳng cột
- Ghi bảng:
+
7
5
12
b. Lập bảng 7 cộng với 1 số.
+HD thực hiện lập bảng cộng.
+ Cho HS đọc thuộc.
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
- HS đọc thuộc.
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
c. Thực hành:
Bài 1: HD nêu miệng.
- HS nêu y/c.
- Ghi bảng các phép tính.
- HS làm miệng.
- Gọi h/s nêu miệng kết quả.
Bài 2: Tính
- HS làm bảng con.
- YC làm bài bảng con.
+
7
+
7
+
7
+
7
+
7
- Nhận xét.
4
8
9
7
3
11
15
16
14
10
Bài 3: Tính nhẩm.
- HS làm bảng phụ.
- Gọi h/s làm bài bảng lớp,bảng phụ. 
- Nhận xét.
7 + 5 = 12 
7 + 6 = 13
7 + 3 + 2 = 12
7 + 3 + 3 = 13
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
7 + 3 + 5 = 15
7 + 3 + 6 = 16
Bài 4: Yc h/s đọc đầu bài.
- 1 HS đọc đề bài.
+ Nêu kế hoạch giải
+ HD tóm tắt.
+ HD giải.
Tóm tắt:
Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh :  tuổi ?
Bải giải:
Số tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
#Bài 5: Điền dấu + hoặc dấu -vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a. 7 + 6 = 13
 7 - 3 + 7=14
	4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi h/s đọc bảng cộng.
- Nhận xét giờ học, dặn h/s đọc thuộc bài.
 Tuần 6 Tiết Tiếng Việt 5A
Bài 6: Ôn luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hoà bình- Hữu nghị- Hợp tác
I. Mục đích yêu cầu:
-Hiểu nghĩa của mộ số từ thuộc chủ đề: Hoà bình, hữu nghị, hợp tác.
-Biết đặt câu với từ cho trước thuộc chủ đề trên.Viết đoạn văn nói về tình hữu, hợp tác giữa nước ta với các nước anh em.
-GD học sinh biết yêu quý các nước anh em.
II. Đồ dùng dạy học: 
	GV: Bảng phụ
	HS: Vở viết, vở nháp.
III. Họạt động dạy học:
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra: Kiểm tra bài tập về nhà
	3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. HD học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1:Dựa vào nghĩa của tiếng hoà, chia các từ sau thành hai nhóm; nêu nghĩa của tiếng hoà trong mỗi nhóm: hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
+ Nhận xét, chốt bài đúng
.Bài 2: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:hữu nghị, hữu ái hữu cơ, hữu dụng, hữu ý.
a.Tình...giai cấp.
b.Hành động đó là...chứ không phải vô tình.
c.Trở thành người...
d.Sự thống nhất... giữa lí luận và thực tiễn.
c. Cuộc đi thăm...của Chủ tịch nước.
Bài 3: Yêu cầu bài tập với các từ sau:hợp tác, hợp lí, hợp lực, hợp nhất, hợp tuyển.
a.Bộ đội....cùng nhân dân chống thiên tai.
b.Cách giảI quyết hợp tình,...
c. ...hai xã nhỏ thành một xã lớn.
d.Sự...về kinh tế giữa nước ta với các nước trong khu vực.
e.Bộ... thơ văn thời Lí- Trần.
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về tình hữu nghị, hợp tác giữa nước ta với các nước anh em. Trong đoạn văn, có sử dụng một trong các thành ngữ sau;kề vai sát cánh.
+ Nhận xét, đánh giá
	4. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài.
Thảo luận theo cặp, báo cáo:
Nhóm a: Tiếng hoà mang nghĩa: “Trạng thái không có chiến tranh, yên ổn”. Gồm các từ:hoà bình, hoà giải, hòa hợp, hoà thuận.
Nhóm b. Tiếng hoà mang nghĩa: “ Trộn lẫn vào nhau”. Gồm các từ: hoà mình, hoà tan, hoà tấu.
- Làm bài vào vở
Làm miệng
Thứ tự các từ cần điền là: hữu ái, hữu ý, hữu dụng, hữu cơ, hữu nghị.
Các từ cần điền theo thứ tự là:hợp lực, hợp lí, hợp nhất, hợp tác, hợp tuyển.
Viết vở
Vài em đọc trước lớp
 Tuần 6 Tiết Tập đọc:
Bài 16+17: 
 Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
 - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp. ( trả lời câu hỏi 1, 2, 3)
 - Giáo dục MT: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn VSMT lớp học luôn sạch đẹp. 
 - GDKNS:Tự nhận thức về bản thõn; Xỏc định giỏ trị; Ra quyết định
II. Đồ dùng dạy học.
-GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học.Tiết 1:
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài: “ Mục lục sách.” 
- 2 HS đọc.
- Mục lục sách dùng làm gì?
 - Mục lục sách cho ta biết cuốn sách có nhưng gì.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc: Trải nghiệm
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe đọc.
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau.
+ Đọc đúng các từ ngữ.
- Rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào, giữa cửa, lắng nghe, mẩu giấy, im lặng, xì xào hưởng ứng.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- HS đọc trên bảng phụ.
Hướng dẫn HS đọc đúng các đoạn.
+ Lớp ta  quỏ! // Thật đỏng khen! // 
 + Cỏc em  biết / mẩu giấy đang núi gỡ nhộ. // thỳ.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Giỳp HS hiểu nghĩa từ mới: xỡ xào, đỏnh bạo, hưởng ứng, thớch 
*Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi HD h/s đọc yếu.
- HS đọc theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân.
 Tiết 2:
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu hỏi 1:
- 1 HS đọc
Mẩu giấy vụn nằm ở đâu có thấy dễ không ?
- Mẩu giấy vụn ở ngay giữa nơi ra vào, rất dễ thấy.
Câu hỏi 2:
- 1 em đọc câu hỏi.
- Yêu cầulắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì ?
Câu hỏi 3:
- 1 em đọc câu hỏi.
Có thật là tiếng nói của mẫu giấy không? Vì sao?
- Đó không phải là tiếng của mẩu giấy vụn và giấy không biết nói. Đó là ý nghĩa của bạn gái sọt rác.
Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
- Các bạn ơi ! hãy bỏ tôi vào sọt rác.
Câu hỏi 4: GDMT Em hiểu ý có giáo nhắc nhở học sinh điều gì ?
- 1 học sinh đọc.
 Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp .
* Khi đọc truyện theo vai.
- HD đọc phân vai.
- 1 HS dẫn chuyện
- Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất.
- Cô giáo.
- 1 HS nam.
- 1 HS nữ.
4. Củng cố dặn dò:
- Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói ?
- Vì bạn gái đã tưởng tượng ra 1 ý rất bất ngờ và thú vị và bạn hiểu ý cô giáo.
- Em có thích bạn gái trong truyện này ? Vì sao ?
- Thích bạn vì bạn thông minh, hiểu ý cô
- Dặn chuẩn bị tiết kể chuyện.
- Nhận xét giờ học.
 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 22 tháng 9 năm 2012
	Ngày soạn: Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012	
 Tuần 6 Tiết Toán:
 Bài 27 47 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
- Biết giải bài toỏn về nhiều hơn theo túm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II. Đồ dựng dạy học: 
	GV:Bảng cài + que tớnh + bảng phụ.
	HS: que tớnh 
III. Các hoạt động dạy học:
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng cộng 7 với một số.
 7 + 3 + 6
7 + 3 + 3
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu phép cộng 47+5:
- GV nêu bài toán. 
- YC h/s thao tác que tính.
- Vậy :47 + 5 = ?
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả (7 que tính với 5 que tính được 12 que tính (bó thành 1 chục và 2 que tính) 4 chục que tính thêm 1 chục que tính được 5 chục que tính. Thêm 2 que tính nữa được 52 que tính.
Vậy 47 + 5 = 52 que tính
- HD đặt tính,tính.
- Từ đó có phép tính.
47
- 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
- 4 thêm 1 bằng 5, viết 5.
+5
52
b. Thực hành:
Bài 1: Tính.
- YC h/s làm bài.
+ Lưu ý: Cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục và ghi các số đơn vị cho thẳng cột.
- 2-4 học sinh lên bảng.
- Lớp làm bảng con.
17
27
37
47
+4
+5
+6
+7
21
32
43
54
67
17
25
47
+9
+3
+7
+2
- Nhận xét đánh giá.
76
20
32
49
Bài 2: Viết số tập hợp vào ô trống.
- HS nêu đầu bài.
- Gọi h/s lên bảng làm bài.
- 5 Học sinh lên bảng làm.
-GV cùng lớp nhận xét.
Số hạng
7
24
19
47
7
Số hạng
8
7
7
6
13
Tổng:
15
34
26
53
20
Bài 3: Giải bài tập theo tóm tắt.
- HD giải.
Bài giải:
- Gọi 1 số em đọc đầu bài.
Đoạn thẳng A,B dài là:
- Yêu cầu 1 em lên giải.
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
- HS lên bảng.
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là D. 9.
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn h/s chuẩn bị bài sau.
 Tuần 6 Tiết Chính tả:(Tập chép)
 Bài 11: Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu :
 -Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng lời nhõn vật trong bài,
- Làm được bài tập 2(2 trong số 3 dũng a,b,c); BT3a
- GDKNS: Giao tiếp, lắng nghe tớch cực, tỡm kiếm và xử lớ thụng tin...
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
III. Hoạt động dạy học :
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Mỉm cười, long lanh, non nước, gõ kẻng.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học.
b. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc.
- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy ?
- 2 dấu phẩy.
- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ?
- Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than.
+ Viết bảng con:
Lớp viết bảng con ,bảng lớp.
- YC1HS lên bảng viết 
- Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.
+ Chép bài trên bảng.
- HS chép bài.
- Gvtheo dõi nhắc nhở.
+ Chấm, chữa bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay ?
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
Giải:
Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.
Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
a.YC h/s điền vào chỗ trống s/x.
 - Gvnhận xét.
- HS làm bài.
- Xa xôi, sa xuống, phố xá, đường xá.
	4. Củng cố dặn dò:
- Khen những em viết tốt.
- Những em viết chưa được về nhà viết lại.
- GV nhận xét tiết học.
 Tuần 6 Tiết Kể chuyện:
 Bài 6: Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh , kể lại được từng đoạn của cõu chuyện: “Mẩu giấy vụn”.
- GDKNS:Tự nhận thức,thể hiện sự tự tin, lắng nghe tớch cực...
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
III. Hoạt động ... Tuần 6 Tiết Tập viết:
 Bài 6: Chữ hoa Đ
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng chữ hoa Đ(1 dũng cỡ vừa, 1dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Đẹp(1 dũng cỡ vừa, 1dũng cỡ nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần).
- GDMT: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn VSMT lớp học luôn sạch đẹp.
 - GDKNS:Giao tiếp, đặt mục tiờu, thể hiện sự tự tin... 
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. Hoạt động dạy học:
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng Dân dầu nước mạnh.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
+ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ.
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- HS quan sát.
- Chữ Đ cao mấy li ?
- 5 li
- So sánh chữ D và chữ Đ có gì giống và khác nhau.
- Chữ Đ được cấu tạo như chữ D thêm một nét thẳng ngang ngắn.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
+Viết bảng con:trải nghiệm
-YC viết bảng.
- HS viết chữ Đ 2 lượt.
+ Viết cụm từ ứng dụng:
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
- HS đọc cụm từ ứng dụng: Đẹp trường, đẹp lớp.
* Em hiểu cụm từ trên như thế nào ?
* Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
+ Quan sát bảng phụ nhận xét:
- HS quan sát nhận xét.
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào?
+ Các chữ cao 2,5 li: g, l
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
+ Các chữ cao 2 li: đ, p
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
+ Các chữ cao 1,5 li: t
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
+ Các chữ cao 1 li: e, ư, ơ, n
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
+ Các chữ cao 1 li: r
- Nêu cách viết khoảng cách giữa các chữ, tiếng.
- Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ
- YC HS viết bảng con.
- Cả lớp viết bảng con.
+ Hướng dẫn HS viết vở tập viết.
- HS viết bài ở vở.
GV nêu yêu cầu viết. 
YC h/s viết bài.
+ 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ.
- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết.
+ 1 dòng chữ đẹp cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ.
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
+ 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: Đẹp trường, đẹp lớp.
+ Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc HS hoàn thành tập viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
 -------------------------------------------------------- 
 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 22 tháng 9 năm 2012
	Ngày soạn: Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012	
 Tuần 6 Tiết Toán:
Bài 30: Bài toán về ít hơn
I. Mục tiêu:
- Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn. 
- Giao tiếp, giải quyết vấn đề... 
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Bảng phụ ghi túm tắt BT1 SGK, hỡnh vẽ túm tắt BT2 và mụ hỡnh cỏc quả cam.
III. Các hoạt động dạy học:
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét ghi điểm.
24 + 17
47 + 15
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu về bài toán ít hơn.
- HS quan sát SGK.
- Hàng trên có 7 quả cam.
- Gài 7 quả.
- Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả (tách 2 quả ít rồi chỉ vào đoạn thẳng biểu thị số cam hàng dưới).
- Hàng dưới có mấy quả cam?
- Giới thiệu qua sơ đồ đoạn thẳng.
- GV hướng dẫn HS tìm ra phép tính và câu trả lời.
- HS nêu câu trả lời,phép tính.
Bài giải:
Số cam ở hàng dưới là:
7 - 2 = 5 (quả cam)
Đáp số: 5 quả cam
b. Thực hành:trải nghiệm
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HD thực hiện giải .
- YC 1 em lên bảng ,lớp làm vào vở.
 - HS nêu câu trả lời,phép tính.
Bài giải:
 Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
17 - 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây
 Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc, 1 em tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ,hỏi gì?
- 1 em lên bảng.
 - Thực hiện phép tính gì?
- Lớp giải vào vở.
HD h/s tự giải vào vở.
- GV theo dõi gợi ‏‎ ý các em còn lúng túng.
- GV chấm 2-3 vở.
Tóm tắt:
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An: 5 cm
Bình cao : cm?
 Giải:
Bình cao là..:
95- 5 = 90(cm)
 Đáp số:90 cm.
Bài 3: 
- YC HS nêu đề toán , tóm tắt và làm bài.
- YC h/s tự làm bài.
Tóm tắt:
HS gái : 15 bạn
HS trai ít hơn HS gái: 3 bạn
HS trai : bạn?
- GV theo dõi nhắc nhở.
+ Phần tham khảo (GV nói thêm HS hiểu)
Bài giải:
 Số học sinh trai lớp 2A là:
15 - 3 = 12 (HS trai)
 Đáp số: 12 (HS trai)
- Tìm số lớn:
Số lớn = Số bé + phần "Nhiều hơn"
- Tìm số bé:
Số bé = Số lớn - phần "ít hơn"
 	4.Củng cố - dặn dò :
 - Nhận xét giờ học. 
 - Dăn h/s về xem lại bài tập.
Tuần 6 Tiết Chính tả:(Nghe viết)
Bài 12: Ngôi trường mới
I. Mục tiêu:
- Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng cỏc dấu cõu trong bài.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a.
* Lắng nghe tớch cực, tỡm kiếm và xử lớ thụng tin..,
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2 + 3.
III. Các hoạt động dạy học :
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng lớp những tiếng có vần ai , vần ay.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
	3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.
b. Hướng dẫn nghe - viết.
+Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc toàn bài.
- 2 HS đọc lại.
- Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng của mình cũng vang vang đến lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở lên đáng yêu hơn.
- Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả ?
- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm.
- YC viết từ khó bảng con.
- HS viết bảng con.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương
+ GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- GV gọi HS nêu cách viết của bài.
- 1 HS nêu.
+ Chấm chữa bài: Chấm 5 - 7 bài.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV Nhận xét.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay.
- HS đọc yêu cầu
- Chia bảng lớp 3 phần.
- 3 nhóm (tiếp sức).
Ví dụ: 
- Tai (mai, bán, sai, chai, trái,
- Thi nhóm nào tìm đúng, (nhanh nhiều từ thắng).
- Tay, may, bay, bày, cay, cày, cháy, say
Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a).
- 1 HS đọc yêu cầu.
Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông, sao; xôi xào, xen, xinh, xanh
- Làm như bài 2.
	4. Củng cố dặn dò.
- Những em viết chính tả chưa đạt viết lại.
- Nhận xét chung giờ học.
 ------------------------------------------------ 
Tuần 6 Tiết Tập làm văn
Bài 6: Khẳng định phủ định
Luyện tập về mục lục sách
I. Mục tiêu:
- Biết trả lời cõu hỏi và đặt cõu theo mẫu khẳng định, phủ định(BT1,BT2).
- Biết đọc và ghi lại được thụng tin từ mục lục sỏch(BT3).
 - HS ý thức chăm chỉ học tập.
- GDKNS: Giao tiếp; Thể hiện sự tự tin; Tỡm kiếm thụng tin 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2. 
- HS mang truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học :
	1.ổn định tổ chức: HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi tranh bài: Không vẽ lên tường.
- Dựa 4 tranh minh hoạ: Không vẽ lên tường trả lời câu hỏi.
- 1 em đọc mục lục bài tập 7.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mụ
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Miệng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài.
- 1 HS thực hành hỏi – đáp theo mẫu trong SGK.
- Từng nhóm 3 HS thi thực hành hỏi - đáp trả lời lần lượt các câu hỏi a, b, c.
Ví dụ: Ghi bảng.
a. Cây này không cao đâu.
b. Cây này có cao đâu.
c. Cây này đâu có cao.
Bài 2 : GV hướng dẫn HS đặt câu.
- YC h/s tập đặt câu.
- Gọi h/s đọc câu.
GV cùng lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự đặt câu.
- HS đọc câu trước lớp.
Bài 3: Viết.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
Tìm được mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi. Ghi lại 2 tên truyện, tên tác giả và số trang.
- Mỗi HS đặt trước mặt 1 tập truyện thiếu nhi (mở mục lục).
- 3-4 HS đọc mục lục truyện của mình.
- YC h/s làm bài.
- Mỗi HS viết vào vở 2 tên truyện tên tác giả, số trang.
- 5, 7 HS tiếp nối nhau đọc.
- GV chấm điểm.
	4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
 - Dăn h/s chú ý thực hành nói viết các câu phủ định, khẳng định theo mẫu đã học. Biết sử dụng mục lục sách.
 Tuần 6 Tiết Hoạt động tập thể:
 Nhận xét tuần 6 
I. Yêu cầu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 6.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - H/s vui chơi múa hát tập thể.
II. Nhận xột trong tuần qua:
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần sau:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc