Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần lễ 12 (chuẩn)

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần lễ 12 (chuẩn)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

CHÍNH TẢ

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Nghe và viết lại chính xác đoạn: Từ các cành lá như sữa mẹ trong bài tập đọc Sự tích cây vú sữa.

2. Kỹ năng:

- Làm đúng bài tập chính tả 2, 3a

3. Thái độ:

- Ham thích viết chữ đẹp. Viết đúng nhanh, chính xác.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.

- HS: Vở, bảng con.

III. Các hoạt động

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần lễ 12 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày tháng năm 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
CHÍNH TẢ
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Nghe và viết lại chính xác đoạn: Từ các cành lá như sữa mẹ trong bài tập đọc Sự tích cây vú sữa.
Kỹ năng: 
Làm đúng bài tập chính tả 2, 3a
Thái độ: 
Ham thích viết chữ đẹp. Viết đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ Cây xoài của ông em.
Yêu cầu cả lớp viết bảng con 
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Phát triển các hoạt động 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
GV đọc đoạn văn cần viết.
Đoạn văn nói về cái gì?
Cây lạ được kể ntn?
b) Hướng dẫn nhận xét, trình bày.
Yêu cầu HS tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy trong bài.
Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn trong bài viết. 
Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. Theo dõi và chỉnh sữa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả.
GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho HS viết.
e) Soát lỗi.
GV đọc lại toàn bài chính tả, dừng lại phân tích cách viết các chữ khó và dễ lẫn cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài.
Thu và chấm một số bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Ÿ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập chính tả
a) Cách tiến hành.
GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
b) Lời giải.
Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
Bài 3: 
+ con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.
4. Củng cố – Dặn dò 
Tổng kết tiết học.
Dặn dò HS ghi nhớ qui tắc chính tả với ng/ ngh các trường hợp chính tả cần phân biệt trong bài đã học. 
Chuẩn bị: Mẹ.
- Hát
- Nghe GV đọc và viết lại các từ: cây xoài, gạo trắng, nhà sạch, cây xanh, 
- 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu, ngắt ý.
- trổ ra, da căng mịn, dòng sữa trắng, trào ra
- cả lớp viết bảng con.
- Nghe và viết chính tả.
- Soát lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng bút chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.
 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm vào Vở bài tập.
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
CHÍNH TẢ
MẸ
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Chép lại chính xác đoạn từ Lời ru  suốt đời trong bài Mẹ.
Kỹ năng: 
Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt iê/yê/ya, phân biệt r/gi
Thái độ: 
Viết đúng nhanh, chính xác, rèn chữ viết nắn nót.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép; nội dung bài tập 2.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ sự tích cây vú sữa.
Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS nghe và viết lại chính xác các từ mắc lỗi, cần phân biệt của tiết trước.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung:
GV đọc toàn bài 1 lượt.
Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
b) Hướng dẫn các trình bày.
Yêu cầu HS đếm số chữ trong các dòng thơ.
Hướng dẫn: câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu 8 viết sát lề.
c) Hướng dẫn viết từ khó.
Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
Theo dõi, nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
a) Cách tiến hành.
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu cả lớp làm bài.
Bài 2: Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Chữa bài, nhận xét
Bài 3: (a) học sinh gạch 1 gạch dưới các chữ bắt đầu bằng gi, gạch 2 gạch dưới các chữ bắt đầu bằng r
+ Gió, giấc, rồi, ru.
4. Củng cố – Dặn dò 
Tổng kết chung về giờ học.
Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, làm lại các bài tập chính tả còn mắc lỗi.
Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
- Hát
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Mẹ được so sánh với những ngôi sao, với ngọn gió.
- Có dòng có 6 chữ, có câu có 8 chữ
. Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi đến 1 câu 8 chữ.
- Đọc và viết các từ: Lời ru, giấc tròn, suốt đời
- 1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng)
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
Học sinh làm theo yêu cầu
Sửa bài
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện.
Kỹ năng: 
Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tưởng tượng.
Kể lại được cả nội dung câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho hấp dẫn.(học sinh khá giỏi )
Thái độ: 
Ham thích môn học. Kể lại cho người khác nghe.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ Bà cháu.
Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp câu chuyện Bà và cháu, sau đó cho biết nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc, sau đó giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện.
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Kể bằng lời của mình nghĩa là ntn?
Yêu cầu 1 HS kể mẫu (có thể đặt câu hỏi gợi ý: Cậu bé là người ntn? Cậu ở với ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? Khi cậu bé đi, người mẹ làm gì?)
Gọi thêm nhiều HS khác kể lại. Sau mỗi lần HS kể lại yêu cầu các em khác góp ý, bổ sung, nhận xét.
b) Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm tắt từng ý.
Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý tóm tắt nội dung của truyện.
Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và theo dõi HS hoạt động.
Gọi một số em trình bày trước lớp. Sau mỗi lần HS kể GV và HS cả lớp dừng lại để nhận xét.
c) Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.( học sinh khá giỏi )
Em mong muốn câu chuyện kết thúc thế nào?
GV gợi ý cho mỗi mong muốn kết thúc của các em được kể thành 1 đoạn.
v Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
GV cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn truyện cho đến hết 
Cho HS kể lại từ đầu đến cuối câu chuyện.
4. Củng cố – Dặn dò 
Tổng kết giờ học.
Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Nghĩa là không thể nguyên văn như SGK.
- HS kể
- Thực hành kể đoạn 1 bằng lời của mình.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe, nhận xét, bổ sung cho nhau.
 ... âng thức 13 trừ đi một số.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Tiết học hôm nay chúng ta học bài 33 -5
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Phép trừ 33 - 5
Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính phải làm gì?
Viết lên bảng 33 – 5
Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả.
33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28
Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 3 que tính rời 
Muốn bớt 5 que tính, ta bớt luôn 3 que tính rời.
Còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
Để bớt 2 qua nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt, còn lại 8 que tính rời.
2 bó que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính
v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành
Bài 1:
Nhận xét, cho điểm.
Bài 2(a-học sinh khá giỏi làm hết 3 câu)
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Bài 3(a,b- học sinh khá giỏi làm thêm câu c)
- Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó.
Yêu cầu HS làm bài.
Nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị: 53 – 15.
- Hát
- HS đọc. Bạn nhận xét.
Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
Thực hiện phép trừ 33 – 5.
- Thao tác trên que tính. 
- 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính
- 33 trừ 5 bằng 28
- Bớt thêm 2 que nữa vì 3 + 2 = 5
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que tính.
- Là 28 que tính.
Học sinh thi đua làm bảng con theo tổ
	- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm VBT
- Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Làm bàivào vở
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TOÁN
53 - 15
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
 Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15.
Kỹ năng: 
Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu).
Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.
Củng cố biểu tượng về hình vuông.
Thái độ: 
Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 33 - 5
	-Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 – 5.
	-Tìm x: x + 7 = 53
 - Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15.
Bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính phải làm gì?
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. 
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết quả.
Yêu cầu HS nêu cách làm.
Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu?
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
Nêu cách đặt tính và tính
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.
Bài 1:
Học sinh làm bài thi đua trên bảng con
Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28.
Nhận xét 
Bài 2:
Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3(a- học sinh khá giỏi làm thêm câu b, c)
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng; số bị trừ trong một hiệu; sau đó cho HS làm bài.
Kết luận về kết quả của bài.
Bài 4:
Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau?
Yêu cầu HS tự vẽ hình bằng thước và bút chì vào SGK
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có dạng nhớ 53 – 15 
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Lấy que tính và nói: Có 53 que tính.
- Thao tác trên que tính và trả lời, còn 38 que tính.
- Nêu cách bớt.
- 53 trừ 15 bằng 38.
 HS làm bài.
3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm VBT
Học sinh làm vở
Hình vuông.
Nối 4 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo sách để kiểm tra lẫn nhau.
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Kiến thức-Kĩ năng: 
 Giúp HS củng cố về:
Các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15.
Giải bài toán có lời văn (toán đơn giản bằng một phép tính trừ).
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
Thái độ: 
Yêu thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị
GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
HS: Vở bài tập, bảng cài
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 53 -15
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 63 và 24 83 và 39 53 và 17
Tìm x: x – 8 = 9 
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Phát triển các hoạt động 
Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào sách
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu HS làm rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 33 – 8; 63 – 35; 83 –27.
Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giải toán có lời văn.
Bài 4:
Hỏi: Phát cho nghĩa là thế nào?
Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS lên đọc chữa.
Nhận xét và cho điểm HS.
Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 – 8
- Hát
- HS thực hiện, bạn nhận xét.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con thi đua
- HS trả lời. Lớp nhận xét.
 Phát nghĩa là bớt đi, lấy đi.
- Thực hiện phép tính 63 – 48
 Bài giải
	Số quyển vở còn lại là:
	 63 – 48 = 15 (quyển)
 	 Đáp số: 15 quyển.
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docga 2 tuan 12ca the hoaktkn.doc