Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 6 năm học 2009

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 6 năm học 2009

 Thứ hai ngy 28 thng 9 năm 2009.

Mơn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bi: MẪU GIẤY VỤN

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúng cc từ mới :Rộng ri, sng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xo, nổi ln.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, và giữa các cụm từ, Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa cc từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung cu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.

 * GD học sinh có ý thức BVMT lớp học

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 6 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009.
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: MAÃU GIAÁY VUÏN
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới :Rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên.
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, và giữa các cụm từ, Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.
 * GD hoïc sinh coù yù thöùc BVMT lôùp hoïc 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1/ OÅn ñònh ;1ph 
1.Kiểm tra.5’
-Nhận xét – đánh gía.
2.Bài mới.
a-Gtb
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Luyện đọc. 27 ’- 30’
-Đọc mẫu:đọc diễn cảm.
-Theo dõi và phát hiện từ khó.
-HD đọc câu dài.
+Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá. Thật đáng khen (giọng khen)
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài 15’
-Yêu cầu đọc thầm.
-Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Chia nhóm và phát phiếu thảo luận.
1.Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? Vì sao?
2.Em có hiểu cô giáo muốn nhắc nhở em điều gì không?
-Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp?
HĐ 3:Luyện đọc lại: 10 –15’
Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chung.
-Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói?
-Em có thích bạn gái trong truyện không ? vì sao?
3.Củng cố – dặn dò: 5’
-Qua bài này muốn nhắc nhở em điềugì?
* GD hoïc sinh coù yù thöùc BVMT xung quanh lôùp hoïc .
-Nhắc HS .
2- 3 HS đọc bài : Cái trống trường em. Và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc từng đọan.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Cả lớp cùng nói.
-Đọc trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng đọc.
-Đọc đồng thanh từng đoạn,
-Cử cái đại diện nối tiếp nhau đọc.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc.
-Đọc.
-Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì?
-Các bạn ơi xin hãy bỏ tôi vào soạt rác.
-Nhận phiếu thảo lụân.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ xung.
-6 – 8 HS tự liên hệ.
-Đọc trong nhóm.
-vài nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét đánh giá.
-Cho ý kiến
-Vài hs nêu.
-Phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Về nhà luyện đọc nhiều lần.
--------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: 7 COÄNG VÔÙI MOÄT SOÁ : 7 +5 
I:Mục tiêu: 	Giúp HS:
Biết thực hiện phépcộng 7 + 5, từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng với một số.
Củng cố giải toán về nhiều hơn.
HS ham thích hoïc toaùn .
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
-Nêu tóm tắt.
Có:12 con gà mái.
Gà trống nhiều hơn: 3con
-Đàn gà có  con?
-Nhận xét đánh giá.
2.bài mới: 25ph .
HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 7+ 5
-HD HS làm phép cộng.
7+ 5 trên que tính
-HD cách đặt tính.
-HD tự lập bảng cộng 7và đọc thuộc.
HĐ 2: Thực hành 15’
-Bài 1: Củng cố lại bảng cộng.
Bài 2. Củng cố cách đặt tính.
-Nhắc HS chú ý cách đặt tính. Và ghi kết quả.
Bài 3. Tính nhẩm.
-HD HS: 7 + 5= 12
 7 + 3 + 2 = 12
Tách 3 ở số sau để được kết quả bằng 10 sau đó nhẩm thêm.
Bài 4. Củng cố về giải toán nhiều hơn.-yêu cầu Hs đọc đề và tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
Bài 5: Điền dấu cộng, trừ vào 
-YC HS tự làm bảng con.
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Yêu cầu.
-Nhắc HS:
-làm Bảng con.
Đàn gà có số con là
12 + 3 = 15 (con).
-Thực hiện trên que tính.
7+ 5=12
-Ghi bảng con.
-Thực hiện trên que tính.
7+ 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 =15
7+ 5 =12 7 + 7 =14 7+ 9 =16
-đọc đồng thanh, cá nhân.
-Vài HS đọc thuộc lòng.
-Nêu theo cặp đôi.
4 + 7 =11 7 + 6 =13
7 + 4 =11 6 + 7 =13
-Vài HS nêu miệng.
-làm vàobảng con.
-Nêu miệng.
7 +8 =15 7 + 6 =13
7 + 3 + 5 =15 7 + 3 + 3 = 13
-1 –2 hS đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn trả lời.
-Giải vở.
-Tuổi của anh: 7+ 5 =12 9tuổi).
-7+ 6 = 13 7 – 3 + 7 = 11
-5 – 6 HS đọc.
-Làm lại các bài tập đã làm ở lớp.
--------------------------------------------------------
Môn: Kể Chuyện
Bài: MAÅU GIAÁY VUÏN 
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung, biết dựng lại câu chuyện theo vai.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.kiểm tra 5’
-yêu cầu HS kể chuyện: Chiếc bút mực.
-Đánh gía.
2- Bài mới : 25ph .
-Giới thịệu bài.
HĐ 1: Dựa theo tranh kể chuyện 15’Đưa tranh.
Hãy nêu nội dung từng tranh.
HĐ 2: Phân vai dựng lại chuyện: 12’
-Chia lớp thành các nhóm.
-Muốn dựng lại câu chuỵên cần mấy vai?
-HD HS chú ý lời nói của từng nhân vật.
+Lời của cả lớp: Có ạ, đồng ý ạ
3.Củng cố dặn dò: 5’
-Kể lại nội dung câu chuỵên
-Qua câu chuyện muốn nhắc nhở em điền gì?
* Gd hoïc sinh coù yù thöùc BVMT 
-Dặn HS.
-2HS kể.
-nhận xét.
-Quan sát tranh và nhớ lại nội dung.
4HS nối tiếp nhau nêu.
+T 1: Cô giáo hỏi các bạn về mẩu giấu vụn.
+T 2: Một bạn nam đứng lên nói về mẩu giấy vụn.
+T 3: Bạn nữa nhặt mẩu giấy cho vào sọt rác.
+T 4: Bạn gái nói lêný kiến của mình.
-Kể trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên kể theo4 tranh.
-Nhận xét đánh giá.
- 4HS: Người dẫn, cô giáo, bạn nam, bạn gái.
-Từng nhóm 4 HS lên dựng lại câu chuyện
HS có thể nhìn sách.
-Nhận xét các nhóm, cá nhân học sinh kể hay nhất.
-Nghe theo dõi –đánh giá.
-Cần phải biết giữ gìn lớp học sạch sẽ.
-Tự liên hệ việc giữ gìn trường lớp.
------------------------------------------
 Thöù ba ngaøy 29 thaùng 9 naêm 2009
Môn: (Tậpchép.)
Bài. MAÅU GIAÁY VUÏN 
I.Mục đích – yêu cầu.
Chép lại đúng một đoạn trích của truyện: Mẩu giấy vụn.
Viết đúng và nhớ cách viết một số vần âm đầu và thanh dễ lẫn: Ai/ay; s/x, thanh hỏi/~.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
-Đọc: mỉm cười, long lanh, non nứơc, 
-Nhận xét chung.
2.Bài mới: 26ph 
HĐ 1: HD chépchính tả 20’-Giới thiệu nêu mục tiêu bài.
-Đọc đoạn chép.
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Tìm các dấu câu trong bài?
-yên cầu HS viết bảng con và phân tích.
-Theo dõi – uốn nắn.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài – nhận xét.
HĐ 2: HD luyện tập 10’
-Bài 2:nêu yêu cầu:
-Bài tập yêucầu gì?
-Bài 3a- Nêu yêu cầu của bài.
-Chia lớp thành 4 nhóm.
3.Củng cố dặn dò 4’
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Theo dõi.
-2HS đọc lại.
-Hãy nhặt bỏ tôi vào sọt rác.
-Dấy phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm than.
-Mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác 
-Ngồi viết bài.
-Theo dõi soát lỗi.
-Theo dõi đọc yêu cầu.
-Điền ai/ay
-Làm bài vào vở bài tập.
-Đổi vở chấm bài.
-Mái nhà, máy cày.
-Thính tai, gơ tay
-Chải tóc, nước chảy.
-Theo dõi.
-Các nhóm làm bài tập vào phiếu.
+xa xôi, sa xuống.
+Phố xá, đường sá.
+Ngã ba đường, ba ngả đường.
-Vẽ tranh, vẻ đẹp.
-nhận xét – chữa bài,
-Về nhà làm lại bài tập.
---------------------------------------------
Môn: TOÁN 47 + 5
I.Mục tiêu. Giúp HS :
Biết thực hiện phép cộng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục).
Củng cố giải bài toán về nhìêu hơn và làm quen với bài tập trắc nghiệm.
HS ham thích hoïc toaùn 
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 4’
-Chấm bài tập HS.
2.bài mới:25ph 
HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 10’: 
-Nêu phép cộng:47+5
-HD HS thực hiện trên que tính.
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách tính.
HĐ 2: Thực hành 
-HD HS thực hành.
Bài 1: Củng cố lại cách đặt tính.
-Yêu cầu HS làm bảng con và nêu cách tính.
Bài 2: Số?
-Kẻ sãn vào bảng lớp.
Bài 3:
-Ghi tóm tắt lên bảng.
-Vẽ lên bảng – HD HS cách đếm hình.
Bài 4: Làm quen với bài tập trắc nghiệm.
-Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
3.Củng cố dặn dò: 4’
-Nhắc HS.
5- 6 HS đọc bảng cộng 7.
-Nhận xét – bổ xung.
-Lấy 4 bó 1 chục que và 7 que rời them 5 que nữa vậy có tất cả 52 que.
47 + 5 = 52 (que).
-làm bảng con.
 7+ 5 = 12 viết 2 nhớ 1 sang hàng chục. 
 -4Chục thêm 1 chục = 5 , vieát 5 
 -Nêu cách cộng
-1 HS điền.
-Làm vào vở.
-2- 3HS đọc bài theo tóm tắt.
-Giải vào vở.
-Đoạn thẳng AB dài là. 
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số :25 cm
-Làm bảng con.
D. 9
-Mỗi nhóm cử 6 HS lên lần lượt ghi đúng 6 phép tính 7 cộng với một số theo bài học.
-Cácnhóm thực hiện.
2- 3 HS đọc lại.
-Nhận xét đánh giá.
-Học thuộc bảng cộng 7, 8 ,9 – làm bài tập.
------------------------------------------------------
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: TIÊU HOÁ THÖÙC ĂN.
I.Mục tiêu:Giúp HS:
Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, dạ dày, ruột già, ruột non.
Hiểu ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp thức ăn tiêu hóa dễ dàng.
Hiểu được rằng chạy nhảy sau khi ăn sẽ có hại cho hệ tiêu hóa.
Giúp cho HS có ý thức về ăn chậm nhai kĩ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no, không được nhịn đi tiểu.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 4’
-Nêu tên các cơ quan tiêu hoá.
Chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:25ph 
a-Gtb.
-Dẫn dắt ghi tênbài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Sự tiêu hoá thức ăn ở miệng và dạ dày. 
 10 – 12’-Yêu cầu thảo luận.
-Khi ăn răng lưỡi, nước bọt cónhiệm vụ gì?
-Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
KL:
-Yêu cầu HS đọc SGK trang 15
HĐ 2: Sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non, ruột già.
 10 - 12’
-Sau khi thức ăn vào dạ dày được chuyển đi đâu?
-Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được biến đổi thành gì?
-Chất bổ được đưa đi đâu làm nhiệm vụ gì?
-Chất cặn bã được biến đổi thành gì ? đưa đi đâu?
-Em hãy nói về sự biến đổi thức ăn ở 4 bộ phận?
HĐ 3: Liên hệ thực tế. 7’
-Yêu cầu thảo luận và nêu ý kiến.
-Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ?
-Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no?
-Tại sao cần đi đại tiện hàng ngày?
Dặn dò: 2’-Nhắc HS ăn chậm nhai kĩ.
-Nêu.
-Nêu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Thảo luận c ... iết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: ai/ay, s/x.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 4’
-Nhận xét chung bài trước.
2.Bài mới: 25ph 
HĐ 1: HD tiết chính tả 20’
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc đoạn viết.
Dưới ngôi trường mới bạn HS cảm thấy những gì mới?
-Trong bài có những dấu câu nào? 
Đọc:mái trường. Rung động, trang nghiêm, cũng.
-Đọc bài chính tả,
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
HĐ 2:HD bài tập chính tả: 10’
Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy chơi trò chơi, Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay.
Bay 3: Nêu yêu cầubài tập và chia lớp thành 4 nhóm thi đua tìm tiếng có âm l/n, thanh hỏi, ~.
-Chấm vở BT.
3.Củng cố dặn dò: 5’
-Nhận xét chung.
-Dặn HS.
-Viết bảng con 3 tiếng có vần ai/ay.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài 
-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu !
-Phân tích và viết bảng con.
-Nghe – viết vào vở 
-Đổi vở theo dõi soát lỗi.
-Tự sửa lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
-Mỗi dãy tìm một phần.
-Nhận xét bổ xung.
+Tai, mai, nai, trai, gái,.
+Máy, bay, cày, 
-Thi đua trên bảng.
-Nhận xét bổ xung.
-Làm bài vào vở bài tập tiếng việt.
-Về làm lại bài 2.
To¸n LuyÖn tËp
A.Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vÒ :
- §Æt tÝnh vµ thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh céng cã nhí d¹ng : 7+5; 47+5; 47+25.
- Gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n b»ng mét phÐp tÝnh céng.
- So s¸nh sè
B. §å dïng d¹y - häc :
- B¶ng phô viÕt ND bµi tËp 4,5
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc :
1/ KTBC: 4ph 
2/ Baøi môùi :26ph 
a/. Giíi thiÖu bµi
b/. LuyÖn tËp:
- Bµi 1: TÝnh nhÈm 
- Dùa vµo b¶ng céng 7 vµ tÝnh chÊt gi¸o ho¸n ®Ó ®iÒn ngay kÕt qu¶.
- Lµm SGK, 1 HS ®äc bµi ch÷a.
- Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh
- 1 HS ®äc yªu cÇu vµ nªu c¸ch lµm 
- Lµm b¶ng con
- Bµi 3: Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t
- 2 HS ®äc ®Ò bµi
- Dùa vµo tãm t¾t, ®Æt ®Ò to¸n.
- Lµm vë
- Bµi 4: 
- 1 HS ®äc yªu cÇu
- 1HS nªu c¸ch lµm
- Lµm vë 
- Bµi 5: 
- 1 HS ®äc ®Ò bµi
- Lµm vµo s¸ch To¸n
- 1HS lªn b¶ng lµm
3. Cñng cè, dÆn dß :
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc 
- VÒ nhµ «n l¹i b¶ng céng 7.
THỂ DỤC
Bài: Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. – Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác đúng tư thế.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Khởi động xuay các khớp.
-Ôn 5 động tác.
B.Phần cơ bản.
1)Kiểm tra 5 động tác.
-Mỗi HS lần lượt thực hiện 5 động tác.
-Tổ chức và phương pháp kiểm tra của GV.
-Mỗi HS chỉ kiểm tra một lần –HS nào chưa hoàn thành thì kiểm tra lại.
-Mức đánh giá tuỳ theo từng mức độ hoàn thành của HS.
+Hoàn thành tốt: Hoàn thành 5 động tác.
+Hoàn thành: Thực hiện tương đối chính xác 5 động tác.
-Chưa hoàn thành: Quên 2 – 3 động tác.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc hát.
-Trò chơi làm theo hiệu lệnh.
-Cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Công bố kết quả kiểm tra cho HS.
-Nhắc về ôn 5 động tác.
1’
2’
25’
5 – 6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
 ´ ´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
----------------------------------------------------------------------------
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp máy bay đuôi rời.
I Mục tiêu.
Nắm chắc các bước gấp máy bay đuôi rời.
Biết cách trang trí máy bay.
Rèn luyện sự khéo léo, sáng tạo trong trang trí, trình bày.
Biết quý trọng sản phẩm đã làm, giữ trật tự, vệ sinh an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp máy bay đuôi rời, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 5 ’
-yêu cầu HS gập lại các bứơc của máy bay đuôi rời.
-Nhận xét –đánh giá.
2.Bài mới:25ph 
-Giới thiệu.
-HD HS thực hành gấp máy bay đuôi rời 
-Treo quy trình gấp máy bay đuôi rời.
-Nhắc lại các bước gấp và gấp mẫu.
-Yêu cầu nhìn quy trình và tự gấp.
-Theo dõi uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
-HD HS cách trang trí sản phẩm.
3.Nhận xét dặn dò: 5’
-Nhận xét chung.
-HD cách sử dụng.
-Nhắc HS thực hiện an toàn, vệ sinh.
-Dặn dò:
-2HS gấp và nêu.
+B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật.
+B2: Gấp đầu, cánh máy bay.
+B3:Làm thân và đuôi.
+B4: lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi –làm theo.
-Nhắc lại 4 bước gấp.
-Cá nhân tự gấp –nhìn theo quy trình gấp.
-Trang trí sản phẩm theo ý thích
-Trung bày sản phẩm theo tổ.
-Chọn sản phẩm đẹp và tự đánh giá.
-Phóng máy bay.
-Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
---------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 2 tháng10 năm 2009
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Khảng định, phủ định.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
 - Biết trả lời câu hỏi theo 2 cách và đặt câu theo mẫu: khẳng định phủ định.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- biết tìm và ghi lại mục lục sách.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 4’
-Nhận xét – đánh giá.
2.Bài mới: 25ph .
a-Gtb.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Trả lời theo 2 cách 8’
HĐ 2: Đặt câu theo mẫu. 10’
-Bài 1: 
HD câu mẫu.
Bài tập yêu cầu gì?
-Nêu yêu cầu thảo luận.
-Trả lời có – không các em cần nói đủ ý.
Bài 2.
-Ghi 3 mẫu câu và HD.
HĐ 3: Củng cố cách ghi mục lục sách. 
-Yêu cầu HS mở mục lục SGk ghi tên chuyện, số trang, tên tác giả.
-Em hãy đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo 2 cách.
3.Củngcố –dặn dò. 4’-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2HS kể lại câu chuyện của tuần 5.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-2 –3 HS đọc 
-Trả lời theo 2 cách có, không.
-1HS nêu câu hỏi – HS trả lời và ngược lại.
-Vài HS nêu miệng trước lớp.
-2HS đọc.
.. không .đâu!
... có ..đâu!
 đâu có.. !
-Nối tiếp nhau nêu miệng.
-1HS lên bảng làm.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc.
-Kiểm tra nhận xét.
-2- 3 Hs nêu.
-Về nhà làm lại bài tập 5.
-------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: Bài toán về ít hơn.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Có khái niệm về ít hơn và biết giải bài toán về ít hơn dạng đơn giản.
Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn (toán đơn có một phép tính).
II. Chuẩn bị.
-Bảng cài, một số loại hoa quả, ô vuông.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
32hs
1.Kiểm tra. 5 – 7’
-Tóm tắt trên 
 32 hs 7 hs
Lớp 2A: 
Lớp 2B: 
 ? hs
Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A mấy học sinh?
-Vậy lớp 2A ít hơn lớp 2B mấy học sinh?
2.Bài mới.
-Ít hơn có nghĩa là phải bớt đi
HĐ 1:Giới thiệu bài toán về ít hơn. 
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài toán.
-Đây có phải là dạng bài toán nhiều hơn không vì sao?
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. 7 quả
Hàng trên:
Hàng dứơi: 2 quả
 ? quả
-Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào?
HĐ 2: Thực hành:
Bài 1:
-HD HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
Bài 2
Thấp hơn có nghĩa gần như ít hơn.
Bài 3:
-yêu cầu HS tóm tắt và giải.
-Chấm vở nhận xét.
-Nhận xét tiết học.-Dặn HS.
-1HS lên bảng giải.
-Các HS khác làm bảng con.
Lớp 2B có số học sinh là.
32 + 7 = 39 (học sinh).
Đáp số: 39 học sinh.
-7HS 
-7 học sinh.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại – lớp đọc thầm.
-Nêu:
Hàng trên : 7 quả.
Hàng dưới ít hơn hàng trên2 quả
-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
-Nhìn sơ đồ nêu đề toán.
-Nêu: Lấy 7 – 2 = 5
-Nêu lời giải.
-2 HS đọc đề.
-Tự hỏi nhau.
-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
-Tóm tắt bằng sơ đồ.
-Tự giải vào vở.
-Vườn nhà hoa có số cây
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc đề.
-Quan sát hình vẽ SGK và tự giải.
-Làm vào vở.
Số học sinh trai của lớp.
15 – 3 = 12 (học sinh).
Đáp số: 12 học sinh.
-Về nhà làm bài tập trong vở toán.
--------------------------------------------------------
Môn: Mĩ thuật
Bài: Vẽ trang trí: Vẽ màu sắc cách vẽ màu vào hình có sẵn.
I. Mục tiêu:
Biết sử dụng được 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1.
Biết thêm 3 màu mới do các màu pha trộn với nhau: Da cam, tím, xanh lá cây.
Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.
II, Chuẩn bị.
Tranh bộ đồ dùng học tập.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
HĐ 1: Giới thiệu. 3’
-Đưa ra một số tranh.
-Màu sắc của thiên nhiên rất da dạng em hãy kể những màu sắc đó?
-Đồ vật cũng có nhiều màu sắc khác nhau, Màu sắc làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp.
HĐ 2: Quan sát nhận xét 10’
-Yêu cầu mở SGK.
-Nêu các màu trong hình?
-Đỏ pha với màu vàng ra màugì?
-Đỏ pha với màu lam ra màu gì?
-Vàng pha với lam tạo ra màu gì?
-Đưa ra lá và quả.
Tìm và lấy trong hộp màu, các màu da cam, tím, lục.
-Treo bộ đồ dùng dạy học.
-Hình 10 vẽ gì?
HĐ 3: Cách vẽ 15’
-Theo dõi giúp đớ HS yếu.
-Tự chọn ra bài vẽ đẹp.
HĐ 3: Nhận xét – đánh giá. 6’
-Cả lớp bình chọn.
-Đánh giá chung.-Nhắc HS.
-Quan sát.
Lá: Màu xanh, đỏ, vàng.
Hoa: đỏ, vàng, tím.
-Quan sát và nêu: Đỏ, vàng, lam, 
-Da cam.
-Tím.
Lục (xanh).
-Quả cam chính là màu da cam, quả cà tím lá màu lục.
Lấy để lên bàn.
-Quan sát
-hình 10 vẽ em bé, hoa cúc, gà trống.
-Tự chọn màu và tô.
-Tự chọn.
-bình chọn bài tô đẹp.
Sinh hoaït lôùp:
* muïc ñích yeâu caàu : :
	- Caùn boä lôùp töï ñaùnh giaù hoaït ñoäng cuûa lôùp qua söï theo doûi cuûa mình.
	- GVCN nhaän xeùt ñaùnh giaù chung.
* Noäi dung:
	- Töøng toå baùo caùo caùc maët hoaït ñoäng cuûa toå trong tuaàn.
	- Caùn boä lôùp nhaän xeùt , ñaùnh giaù hoaït ñoäng cuûa töøng caù nhaân, töøng toå.
	- Giaùo vieân nhaän xeùt, daùnh giaù trình hình hoaït ñoäng cuûa lôùp, cuûa caùn boä lôùp.
	- GVCN ñeà ra coâng taùc cuûa tuaàn đến .
* Keá hoïach ñeán :
	- Tieáp tuïc cuûng coá neà neáp lôùp.
	- Taêng cöôøng söï quaûn lyù neà neáp hoïc taäp, sinh hoaït của lôùp.
	- Chuù yù ñeán hieäu quaû cuûa vieäc hoïc taäp ôû lôùp vaø ôû nhaø cuûa HS.
 - HD học sinh phòng chống bệnh dịch Cúm A-H1N1 
	 - Hoaøn thaønh moïi coâng taùc do nhaø tröôøng phaân coâng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan6_lt2.doc