Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 10

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 10

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được :

- Như thế nào là chăm chỉ học tập.

- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì .

2.Kĩ năng : Rèn cho học sinh tính tự học, tự làm bài đầy đủ ở trường, ở nhà.

3.Thái độ : Ý thức chăm chỉ học tập.

II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Đồ dùng trò chơi sắm vai.

2.Học sinh : Sách, vở BT.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 34 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠO ĐỨC.
	Bài 	10 : CHĂM CHỈ HỌC TẬP(TIẾT 2.)
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được :
- Như thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì .
2.Kĩ năng : Rèn cho học sinh tính tự học, tự làm bài đầy đủ ở trường, ở nhà.
3.Thái độ : Ý thức chăm chỉ học tập.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Đồ dùng trò chơi sắm vai.
2.Học sinh : Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Ở lớp, em đã chăm chỉ học tập như thế nào ? Hãy kể ra ?
-Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?
-Nhận xét, đánh giá.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Đóng vai.
Mục tiêu : Giúp học sinh có kĩ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống.
-Giáo viên phát phiếu thảo luận.
-Yêu cầu thảo luận : 
-Tình huống : Hôm nay khi Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà chưa gặp bà nên em mừng lắm và bà cũng mừng. Hà băn khoăn không biết nên làm thế nào.
-Giáo viên nhận xét, chốt ý :
Hà nên đi học. Sau buổi học sẽ về chơi và nói chuyện với bà.
-Kết luận : Học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
Mục tiêu : Giúp học sinh bày tỏ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức.
-Chia nhóm phát cho mỗi nhóm một phiếu, mỗi phiếu nêu nội dung sau :
a/Chỉ những bạn học không giỏi mới cần chăm chỉ.
b/Cần chăm học hàng ngày và chuẩn bị kiểm tra.
c/Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích của tổ, của lớp.
d/Chăm chỉ học tập là hàng ngày phải học đến khuya.
-Giáo viên kết luận. 
a/Không tán thành, vì HS ai cũng chăm chỉ học tập.
b/Tán thành.
c/Tán thành.
d/Không tán thành, vì thức khuya có hại sức khoẻ.
Hoạt động 3 : Phân tích tiểu phẩm.
Mục tiêu : Giúp học sinh đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích tiểu phẩm.
1.Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ học tập không ? Vì sao ?
2.Em có thể khuyên bạn An như thế nào ?
-GV kết luận :Gời ra chơi là để vui chơi ,để bớt cang thẳng trong học tập .Vì vậy không nên dùng thời gian đó để làm bài tập .chúng ata cần khuyên bạn giờ nào việc ấy .
- Kết luận :chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh .Đồng thời cũng là để giúp các em thực hiện tốt hơn và đầy đủ hơn quyền được học tập của mình .
3.Củng cố : Chăm chỉ học tập mang lại hiệu quả gì ?
-Nhận xét: Dặn dò- Học bài.
-Chăm chỉû học tập/ tiết 1.
-Em luôn chăm chú nghe cô giảng, học và làm bài đủ cô yêu cầu.
-Giúp cho việc học đạt kết quả tốt, được mọi người yêu mến.
-Chăm chỉ học tập/ tiết 2.
-Thảo luận nhóm bàn cách ứng xử, phân vai cho nhau trong nhóm.
-Một số nhóm sắm vai theo cách ứng xử của nhóm: Hà nên đi học. Sau buổi học sẽ về chơi với bà.
-Nhóm khác góp ý bổ sung.
-Đại diện nhóm trình bày .
-4-5 em nhắc lại.
-Thảo luận nhóm bày tỏ thái độ : Tán thành – không tàn thành.
-Không tán thành.
-Tán thành.
-Tán thành.
-Không tán thành
-Từng nhóm thảo luận.
-Trình bày kết quả, bổ sung 
-Vài em nhắc lại.
-Một số em diễn tiểu phẩm :
-Trong giờ ra chơi, bạn An cắm cúi làm bài tập. Bạn Bình thấy vậy liền bảo :”Sao cậu không ra chơi mà làm việc gì vậy?” An trả lời:”Mình tranh thủ làm bài tập để về nhà không phải làm bài nữa và được xem ti vi cho thỏa thích”.
-Bình (dang hai tay) nói với cả lớp:”Các bạn ơi đây có phải là chăm chỉ học tập không nhỉ!”
-Không phải học như vậy là chăm học vì các em cũng phải có thời gian giải trí.
-Bạn nên áp dụng lời cô dạy : Giờ nào việc nấy.
Bài học : Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của mình.
-Làm vở BT.
-Việc học đạt kết quả tốt
Đọc ghi nhớ :Chăm chỉ học tập giúp em mau tiến bộ .
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 TUẦN 10: CHỦ ĐỀ: TRỌNG THẦY MỚI ĐƯỢC LÀM THẦY
Thứ . .hai . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . .
TOÁN
	Bài 	46 : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về :
- Tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn. Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
-Ghi : Tìm x : x + 8 = 19 
x + 13 = 38 
41 + x = 75 
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Củng cố tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ rong phạm vi 10.Giải toán có lời văn.Bài toán trắc nghiệm lựa chon.
Bài 1 :
-Vì sao x = 10 - 8
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét , cho điểm. 
Bài 3:Tính (bỏ)
Bài 4 : 
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm thế nào ?
-Vì sao ?
Bài 5 :
3.Củng cố : -Nhận xét
. Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. Nhận xét tiết học.
Dặn dò- Xem lại cách giải toán có lời văn.
-1 em nêu.
-3 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
-Luyện tập.
-HS làm bài.3 em lên bảng
-x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết.Tìm x là lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Nhẩm và ghi ngay kết quả.
-Làm bài.
 9 + 1 = 10
10 – 9 = 1
10 – 1 = 9
-Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia.
1 em đọc đề.
 Cam & Quýt : 45 quả.
 Cam : 25 quả.
 Quýt : ? quả.
-Thực hiện : 45 – 25 .
-45 là tổng, 25 là số hạng đã biết. Muốn tìm số quýt lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
 -.Giải vở.
Số quýt có :
45 – 25 = 20 (quả quýt)
Đáp số : 20 quả quýt.
-Tự làm : x = 0
-Chia 2 đội.
-Xem lại bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TẬP ĐỌC
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.( t 1,2)
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Đọc.
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà)
- Hiểu : Nghĩa các từ mới và những từ quan trọng : cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
-Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện :Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng kính yêu ông bà.
II/ CHUẨN BỊ :
: Tranh : Sáng kiến của bé Hà.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
-Tiếp theo chủ điểm về nhà trường các em sẽ học chủ điểm nói về tình cảm gia đình :Oâng bà, cha mẹ, anh em, bạn trong nhà.Bài học mở đầu chủ điểm ông bà có tên gọi :Sáng kiến của bé Hà kể về một sáng kiến rất độc đáo của bé Hà để bày tỏ lòng kính yêu ông bà.Em hãy đọc truyện và cùng tìm hiểu.
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
Mục tiêu : Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ
hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Biết đọc
phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà) .
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng người kể vui, giọng Hà hồn nhiên, giong ông bà phấn khởi.
a)Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mụ ...  tính từ phải sang trái :1 không trừ được 5, lấy 11 –5 = 6, viết 6 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. Vậy 51 – 15 = 36.
-Nhiều em nhắc lại.
-HS tự làm bài.
-3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính và thực hiện ). Bảng con. 
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Làm vở.
-1 em nêu : hình tam giác.
-Nối 3 điểm với nhau.
-Cả lớp vẽ hình.
Xem lại bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TẬP LÀM VĂN
Bài 10 : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
- Biết kể về ông, bà hoặc một người thân, thể hiện tình cảm đối với ông, bà người thân.
-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3-5 câu).
2.Kĩ năng : Nghe, nói, viết đúng thành thạo.
3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh minh họa Bài 1 trong SGK.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Nhận xét bài kiểm tra giữa học kì 1.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Dựa vào các câu hỏi kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc người thân. Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3-5 câu.
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng câu.
-GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc.
-GV nhận xét chọn người kể tự nhiên hay nhất.
Bài 2 :Yêu cầu gì ?
-Giáo viên nhắc nhở : Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu cho đúng. Viết xong phải đọc lại bài, phát hiện và sửa sai.
-Nhận xét, chấm điểm
3.Củng cố : Hôm nay học câu chuyện gì ?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Tập kể lại và biết viết thành bài văn viết ngắn gọn.
-Theo dõi.
-Kể về người thân.
-1 em đọc yêu cầu.
-Một số HS trả lời.
-1 em giỏi kể mẫu trước lớp.
-HS kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm lên thi kể.
-Bà em năm nay đã 60 tuổi nhưng tóc bà vẫn còn đen. Trước khi nghỉ hưu bà là cô giáo dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu nghề dạy học và yêu thương học sinh. Em rất yêu bà vì bà hiền hậu và rất chiều chuộng em. Có gì ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều gì sai, bà không mắng mà bảo ban rất nhẹ nhàng.
-Nhận xét bạn kể.
-Làm bàiviết.
-Cả lớp làm bài viết.
-1 em giỏi đọc lại bài viết của mình
-Kể chuyện người thân.
-Tập kể lại chuyện, tập viết bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ . . . . . . . ngày . . . . . . . tháng . . . . . . . . năm . . . . . . . .
 Tiết 5: An toàn giao thông 
 Bài 3 HIỆU LỆNH CỦA CSGT, BIỂN BÁO GIAO THÔNG 
 ĐƯỜNG BỘ.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Biết hiệu lệnh của Cảnh sát giao thông, hình dáng, màu sắc, đặc điểm của biển cấm, biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của Cảnh sát.
2.Kĩ năng : Quan sát và thực hiện đúng hiệu lệnh của Cảnh sát giao thông.
3.Thái độ : Ý thức chấp hành tốt hiệu lệnh để bảo đảm an toàn.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh phóng to ở SGK. Phiếu học tập.
2.Học sinh : Sách ATGT Lớp Hai.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Mục tiêu : Giúp học sinh biết hiệu lệnh của Cảnh sát giao thông.b n
-Trực quan : Đèn chiếu, giải thích.
-Hằng ngày đi trên đường phố các em thường nhìn thấy các chú Cảnh sát giao thông làm nhiệm vụ gì .
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Hiệu lệnh của CSGT..
Mục tiêu : Biết một số hiệu lệnh của Cảnh sát giao thông từ đó ý thức chấp hành đúng luật an toàn giao thông.
Tranh :
-Phát 5 phiếu cho 5 nhóm.
-Kết luận (SGV/ tr 21) Nghiêm chỉnh chấp hành tốt hiệu lệnh của Cảnh sát giao thông để bảo đảm an toàn khi đi trên đường.
Hoạt động 3: Tìm hiểu biển báo giao thông.
Mục tiêu : Biết ý nghĩa của các biển báo giao thông.
-Trực quan : Các biển báo giao thông.
-Khi đi đường gặp biển báo cấm người đi đường thực hiện như thế nào ?
-Nhận xét.
Kết luận (SGK/ tr 22).
-Nhận xét đánh giá. 
Củng cố : Trò chơi “Ai nhanh hơn” Giáo dục tư tưởng : Chấp hành tốt hiệu lệnh của CSGT là bảo đảm được tính mạng và ổn định tốt trật tự đô thị .
Nhận xét tiết học.
: Dặn dò- Học bài.
-Điều khiển các loại xe đi lại đúng đường để bảo đảm an toàn.
-Theo dõi.
-2 nhóm tham gia .Phân tích tình huống.
-Đại diện nhóm kể về một tình huống mà em nhìn thấy.
-Quan sát. Nhận phiếu Thảo luận.
-Thảo luận : Nêu những hiệu lệnh của Cảnh sát giao thông và ý nghĩa của hiệu lệnh.
-Chia nhóm thảo luận.
-Nhóm cử đại diện lên trình bày.
-Vài em đọc lại.
-Thảo luận nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại.
-Quan sát.
-Thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
-Bài học. (Vài em đọc bài).
-Làm phiếu bài tập.
-Chia 2 đội tham gia, lớp cổ động cho 2 đội.
-Học bài.
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Chính Tả ( Tập chép )
 Bài 19 : Ngày lễ – Phân biệt :c/k , l/n , ? / ~ 
 I . MỤC TIÊU 
 - Chép lại chính xác bài : Ngày lễ 
 -Làm đúng các bài tập Phân biệt :c/k , l/n , ? / ~
 II . ĐỒ DÙNG : Bảng phụ .
 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
A. KTBC 
B. BÀI MỚI 
1 . GTB :
2 . Hướng dẫn tập chép 
-GV đọc đoạn chép trên bảng.
Hỏi : Trong các ngày lễ ,những chữ nào trong tên các ngày lễ được viết hoa ?
GV đọc từ khó : 
GV theo dõi ,uống nắn .
3 . Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2 : Điền vào chỗ trống c/k 
-Gọi HS dọc yc 
-HD trò chơi tiếp sức .
Bài 3: Điền l/n ,?/`~
-Gọi HS đọc yc 
YC làm vở .
-Nhận xét 
4 ) Củng cố –Dặn dò 
Thu chấm 1 số bài.
-Dặn dò ,nhận xét 
-2,3 HS đọc lại bài 
-Chữ đầu các bộ phận .
-HS viết bảng con .
HS viết bài vào vở .
HS chơi :con cá . Kiến con ..
-làm vở ,1 số lên bảng 
a) lo sợ ,ăn no ,hoa lan 
b) nghỉ học ,lo nghĩ ,nghỉ ngơi 
 Rút kinh nghiệm – lưu ý:
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an tuan 10.doc