Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học: 2011-2012 - Trương Kim Nhã

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học: 2011-2012 - Trương Kim Nhã

TUẦN 24

TẬP ĐỌC

Tiết 70 -71 : QUẢ TIM KHỈ

I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc r lời nhn vật trong cu chuyện.

- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đ khơn kho thốt nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn (Trả lời được CH 1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi trả lời được CH4.

*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phó với căng thẳng.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định:

2. Bài cũ: Nội qui đảo Khỉ

Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

 - Nhận xét và cho điểm HS.

 

doc 22 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học: 2011-2012 - Trương Kim Nhã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012
TẬP ĐỌC
Tiết 70 -71 : QUẢ TIM KHỈ
I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu khơng bao giờ cĩ bạn (Trả lời được CH 1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi trả lời được CH4.
*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phĩ với căng thẳng.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nội qui đảo Khỉ
Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
 - Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu :
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài.
b) Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
 c) Luyện đọc đoạn:
-Yc hs đọc đoạn trước lớp
- GV theo dõi GV đọc
d) Luyện đọc theo nhóm
Hoạt động 2: Thi đọc
 - GV cho HS thi đua đọc trước lớp.
 - GV nhận xét – tuyên dương.
e) Đọc đồng thanh
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
-Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá Sấu?
-Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào?
-Cá Sấu định lừa Khỉ ntn?
-Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của Khỉ khi biết Cá Sấu lừa mình?
-Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
-Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội bạc?
Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất?
Theo em, Khỉ là con vật ntn?
Còn Cá Sấu thì sao?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
Hoạt động 4: Thi đua đọc lại truyện theo vai.
- GV tổ chức cho 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- GV gọi 3 HS đọc lại truyện theo 
- GV nhận xét – tuyên dương.
GDKNS: Khi gặp điều gì khơng may bất ngờ xảy ra em cần làm gì?
4 Củng cố - Dặn dò
- Dặn HS về nhà học bài 
- Chuẩn bị bài sau: “Voi nhà”
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________________ 
TOÁN
Tiết 116 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x x = b
- Biết tìm một thừa số chưa biết.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia (trong bảng chia 3).
- Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4.
II CHUẨN BỊ : 
- Sgk, bảng phụ.bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC
1. Ổn định
2. Bài cũ Tìm một thừa số của phép nhân.
- Gv nêu bài tập : X 3 = 15
 3 X = 21
3. Bài mới 
** GTB, ghi tựa.
** Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1:Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết.
Yêu cầu HS thực hiện và trình bày vào bảng con 
X x 2 	= 4 
2 X = 12
 3 X = 27
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Thừa số
2
2
2
3
3
Thừa số
6
3
2
5
Tích
12
6
15
 - Gv nhận xét 
Bài 4: Bài toán
Gv tóm tắt bài tóan và hướng dẫn Hs cách giải.
4 Củng cố -Dặn dò
 - Chuẩn bị:bảng chia 4
 - Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________ 
Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012
CHÍNH TẢ( nghe - viết)
Tiết 47 : QUẢ TIM KHỈ
I. MỤC TIÊU : 
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật. 
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT3 a/b
- Ham thích viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ: 
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Cò và Cuốc.
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS dưới lớp viết vào nháp.
-Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
-GV đọc bài viết chính tả.
-Đoạn văn có những nhân vật nào?
-Vì sao Cá Sấu lại khóc?
-Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn trích có mấy câu?
-Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao?
-Những lời nói ấy được đặt sau dấu gì?
-Đoạn trích sử dụng những loại dấu câu nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Cá Sấu, nghe, những, hoa quả
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2a
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV theo dõi nhận xét
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3a: Trò chơi
-GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung.
-GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 nhóm, gọi lần lượt các nhóm trả lời. Mỗi tiếng tìm được tính 1 điểm.
-Tổng kết cuộc thi.
4 Củng cố 
5. Dặn dò 
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả 
-Chuẩn bị bài sau:Voi nhà
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________ 
TẬP VIẾT
Tiết 24 : CHỮ HOA U – Ư.
I. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa U, Ư (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Ươm (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); “Ươm cây gây rừng” (3 lần).
-Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: 
- Chữ mẫu U - Ư . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: T 
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ U
- Chữ U cao mấy li? 
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ U và miêu tả: 
+ Gồm 2 nét là nét móc hai đầu( trái- phải) và nét móc ngược phải.
- GV hướng dẫn cách viết: 
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
* Gắn mẫu chữ Ư
* Các bước tương tự như chữ U
+ Như chữ U, thêm một dấu râu trên đầu nét .
- GV hướng dẫn cách viết: 
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết 
* HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Ươm cây gây rừng.
- Quan sát và nhận xét:
+ Nêu độ cao các chữ cái.
* HS viết bảng con
* Viết: : Ươm 
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố - Dặn dò
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
 - Chuẩn bị: Chữ hoa V.
 - GV nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________
TOÁN
Tiết 117 : BẢNG CHIA 4
I. MỤC TIÊU 
- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
- Bài tập cần làm: bài 1, 2 .
II. CHUẨN BỊ: 
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Luyện tập.
Sửa bài 4:
Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
 	Đáp số : 4 kg gạo
GV nhận xét 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giúp HS lập bảng chia 4.
a) Ôn tập phép nhân 4.
-Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn (như SGK)
-Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
b) Giới thiệu phép chia 4.
-Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
-Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3
c) Lập bảng chia 4
-GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học 104)
-Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng.
Ví dụ:	Từ 4 x 1 = 4 có
 	4 : 4 = 1
	Từ 4 x 2 = 8 có 
 	 8 : 4 = 2
-Tổ chức cho HS đọc và HTL bảng chia 4.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột)
Bài 2: 
HS chọn phép tính và tính: 32 : 4 = 8
Trình bày:
Bài giải:
Số học sinh trong mỗi hàng là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
	Đáp số: 8 học sinh
Bài 3: H.dẫn HS làm ở nhà
4 Củng cố- Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc bảng chia 4 
- Chuẩn bị: Một phần tư.
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________________ 
ĐẠO ĐỨC
Tiết 24 : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T2)
I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự g ... i làm trên bảng của bạn, sau đó chữa bài.
-Vì sao ở ô trống thứ nhất điền dấu phẩy?
Khi nào phải dùng dấu chấm?
Cho điểm HS.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 
- Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao.
** Rút kinh nghiệm : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________________ 
TOÁN
Tiết 119 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
- Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia (trong bảng chia 4) .
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Một phần tư.
- Sửa bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:
-Hình ở phần a có một phần mấy số con thỏ được khoanh vào?
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Bài 1: HS tính nhẩm. 
GV theo dõi nhận xét
Bài 2:Tính nhẩm
- Lần lượt thực hiện tính theo từng cột:
-GV theo dõi nhận xét
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm nhóm
- GV nhận xét 
Bài 4 : H.dẫn HS làm ở nhà
4. Củng cố- Dặn dò
- Y/c HS đọc bảng chia 4
- Chuẩn bị: Bảng chia 5.
 - Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________ 
Mĩ thuật
Tiết 24 :	VÏ theo mÉu :VÏ con vËt
I- Mơc tiªu:
- Häc sinh nhËn biÕt ®­ỵc h×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm mét sè con vËt quen thuéc.
- BiÕt c¸ch vÏ con vËt.
- VÏ ®­ỵc con vËt theo ý thÝch. 
II- ChuÈn bÞ 
1- Gi¸o viªn:
- ¶nh mét sè con vËt (con voi, tr©u, mÌo, thá, ...) 
- Tranh vÏ c¸c con vËt cđa häa sÜ. 
- Bµi vÏ c¸c con vËt cđa häc sinh.
- H×nh minh ho¹ h­íng dÉn c¸ch vÏ.
2- Häc sinh:
- Tranh, ¶nh c¸c con vËt. 
- GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ.
- Bĩt ch×, mµu vÏ. 
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1- ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- KiĨm tra sÜ sè líp.
- KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ.
2- D¹y bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi: 
Gi¸o viªn giíi thiƯu tranh, ¶nh c¸c con vËt ®Ĩ c¸c em nhËn biÕt ®­ỵc ®Ỉc ®iĨm, mµu s¾c cđa c¸c con vËt ®ã.
Ho¹t ®éng 1: H­íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt: 
 - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh kĨ mét sè con vËt quen thuéc (con mÌo, chã, gµ, ...).
- Gi¸o viªn giíi thiƯu h×nh ¶nh mét sè con vËt vµ gỵi ý ®Ĩ häc sinh nhËn biÕt:
	+ Tªn con vËt.
	+ C¸c bé phËn chÝnh (®Çu, m×nh, ch©n, ...) cđa con vËt.
- Gỵi ý ®Ĩ häc sinh nhËn ra ®Ỉc ®iĨm cđa mét sè con vËt (h×nh d¸ng, mµu s¾c):
	+ Con tr©u: th©n dµi, ®Çu cã sõng, ...
	+ Con voi: th©n to, ®Çu cã vßi.
	+ Con thá: th©n nhá, tai dµi, ...	
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn c¸ch vÏ con vËt:
- Gi¸o viªn giíi thiƯu h×nh minh häa ®Ĩ häc sinh nhËn ra c¸ch vÏ:
	+ VÏ bé phËn lín tr­íc, bé phËn nhá sau.
	+ VÏ chi tiÕt cho ®ĩng, râ ®Ỉc ®iĨm cđa con vËt.
- Gi¸o viªn cã thĨ vÏ ph¸c lªn b¶ng mét vµi h×nh c¸c con vËt cho häc sinh quan s¸t.
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn thùc hµnh: 
+ Bµi tËp: VÏ con vËt vµ vÏ mµu theo ý thÝch.
- Gi¸o viªn cho häc sinh xem mét sè bµi vÏ c¸c con vËt cđa thiÕu nhi hoỈc tranh d©n gian (con voi, con tr©u, con lỵn, ...).
- Häc sinh vÏ con vËt theo ý thÝch vµo phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc ë vë tËp vÏ.
- Gi¸o viªn gỵi ý häc sinh:
+ Chän con vËt ®Þnh vÏ.
+ VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy.
+ VÏ c¸c bé phËn lín.
+ VÏ c¸c bé phËn kh¸c. Chĩ ý ®Ỉc ®iĨm vµ d¸ng cđa con vËt.
- Gi¸o viªn gỵi ý ®Ĩ häc sinh vÏ mµu theo ý thÝch. 
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸:
- Gi¸o viªn gỵi ý häc sinh c¸ch nhËn xÐt vµ t×m bµi vÏ ®Đp theo c¶m nhËn riªng.
- Gi¸o viªn bỉ sung vµ chØ ra c¸c bµi vÏ ®Đp (h×nh vÏ võa ph¶i, râ ®Ỉc ®iĨm, cã thªm h×nh ¶nh phơ, ...)
* DỈn dß: 
- Quan s¸t, nhËn xÐt c¸c con vËt (h×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm, mµu s¾c);
- S­u tÇm tranh, ¶nh vỊ c¸c con vËt.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012
TẬP LÀM VĂN
Tiết 24 : ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE, TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3).
*GDKNS: KN Giao tiếp ; Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: 
- Các tình huống viết vào giấy. Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ. 
III. CÁC PP/KTDH: 
- Hồn tất một nhiệm vụ
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ Gọi HS đọc bài tập 3 về nhà.
Nhận xét, cho điểm HS. 
3. Bài mới 
* HĐ 1 : gtb, ghi tựa
* HĐ 2 : Hướng dẫn hs làm bài tập
 Bài 3 
-GV kể chuyện 1 đến 2 lần.
-Treo bảng phụ có các câu hỏi.
-Truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào?
-Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào?
-Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?
Cô bé giải thích ra sao?
Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì?
-Gọi 1 đến 2 HS kể lại câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS. 
*GDKNS: Khi đáp lời phủ định, em cần cĩ thái độ như thế nào?
4.Củng cố - Dặn dò
- Dặn HS về nhà tìm các tình huống phủ định và nói lời đáp của mình.
-Chuẩn bị: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________ 
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Tiết 24 : CÂY SỐNG Ở ĐÂU?
I. MỤC TIÊU: 
- Biết được cây cối cĩ thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.
- Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác (tầm gửi), dưới nước.
II. CHUẨN BỊ: 
- Aûnh minh họa trong SGK trang 50, 51. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu. Một số tranh, ảnh về cây cối (HS chuẩn bị trước ở nhà).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Ôn tập.
-GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời
 GV nhận xét 
3. Bài mới Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
* HS nhận ra cây cối cĩ thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước.
Bằng kinh nghiệm, kiến thức đã được học của bản thân và bằng sự quan sát môi trường xung quanh, hãy kể về một loại cây mà em biết theo các nội dung sau:
Tên cây.
Cây được trồng ở đâu?
-Yêu cầu: Thảo luận nhóm, chỉ và nói tên cây, nơi cây được trồng.
+ Hình 1
+ Hình 2:
+ Hình 3:
+ Hình 4:
-Yêu cầu các nhóm HS trình bày
-Vậy cho cô biết, cây có thể trồng được ở những đâu?
Hoạt động 3: Thi nói về loại cây
Yêu cầu: Mỗi nhóm đã chuẩn bị sẵn một bức tranh, ảnh về một loại cây. 
Giới thiệu tên cây.
Nơi sống của loài cây đó.
Mô tả qua cho các bạn về đặc điểm của loại cây đó.
- GV nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến của HS.
4. Củng cố - Dặn dò
- Chuẩn bị: Ích lợi của việc chăm sóc cây.
- Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________________________
TOÁN
Tiết 120 : BẢNG CHIA 5
I. MỤC TIÊU 
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia (trong bảng chia 5).
- Bài tập cần làm: bài 1, 2.
II. CHUẨN BỊ: 
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ : Luyện tập.
-Sửa bài 4:
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
 Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 5.
1. Giới thiệu phép chia 5
a) Ôn tập phép nhân 5
Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn (như SGK).
Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
b) Giới thiệu phép chia 5
-Trên tất cả tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
Nhận xét:
-Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20: 5 = 4.
Lập bảng chia 5
- GV cho HS thành lập bảng chia 5 (như bài học 104).
-Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng.
-Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng 5.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: 
-HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm.
-Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới.
GV nhận xét 
Bài 2:
-HS chọn phép tính rồi tính: 15 : 5 = 3
-GV nhận xét 
Bài 3: H.dẫn HS làm ở nhà
4 Củng cố - Dặn dò
- Chuẩn bị: Một phần năm. 
-Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm : 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2011_2012_tru.doc