Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 14

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 14

Tuần 2: Thứ 2 ngày 27/8/2012

Học vần

Bài 4: ? .

A. Mục đích, yêu cầu:

- Hs nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng

- Biết đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Từ tuần 2- 3 trở đi GV chú ý rốn tư thế đọc đúng cho HS

B. Chuẩn bị:

- Mẫu dấu ? .

- Các vật tựa như hỡnh dấu ? .

- Tranh minh hoạ bài học.

C. Các hoạt động dạy học:

I- Kiểm tra bài cũ:

Đọc tiếng bé.

- Viết dấu sắc

- Chỉ dấu sắc trong cỏc tiếng: vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ mố.

 

doc 294 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2: Thứ 2 ngày 27/8/2012 
Học vần
Bài 4: ? .
A. Mục đớch, yờu cầu:
- Hs nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng 
- Biết đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK Từ tuần 2- 3 trở đi GV chỳ ý rốn tư thế đọc đỳng cho HS
B. Chuẩn bị:
- Mẫu dấu ? .
- Cỏc vật tựa như hỡnh dấu ? . 
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ: 
Đọc tiếng bộ.
- Viết dấu sắc
- Chỉ dấu sắc trong cỏc tiếng: vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ mố.
II- Bài mới: 
Hoạt động GV
Họat động HS
 1. Giới thiệu bài: 
- Cho hs quan sỏt tranh và hỏi: Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ gỡ?
- Gv nờu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là cỏc tiếng giống nhau là đều cú dấu thanh ? (dấu hỏi).
- Gv nờu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là cỏc tiếng giống nhau là đều cú dấu thanh. (dấu nặng).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (?)
a. Nhận diện dấu:
Dấu ?
- Gv giới thiệu dấu ? là 1 nột múc.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hỡnh dấu ?, yờu cầu hs lấy dấu ? trong bộ chữ.
- Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gỡ?
Dấu .
 (Thực hiện tương tự như với ?).
b. Ghộp chữ và phỏt õm.
Dấu ?
- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.
- Yờu cầu hs ghộp tiếng bẻ.
- Nờu vị trớ của dấu hỏi trong tiếng bẻ.
- Gv hướng dẫn hs đỏnh vần và đọc tiếng bẻ.
- Gọi hs đỏnh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
Dấu .
- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.
- Yờu cầu hs ghộp tiếng bẹ
- Gọi hs nờu vị trớ của dấu nặng trong tiếng bẹ.
- Gv hướng dẫn hs đỏnh vần và đọc tiếng bẹ
- Gọi hs đỏnh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- bẹ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Yờu cầu hs tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bẻ, bẹ.
b. Luyện viết:
 Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết dấu ?.
- Yờu cầu hs viết bằng ngún tay.
- Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ.
- Gv nhận xột và sửa sai cho hs.
- Giỏo viờn viết mẫu: bẻ, bẹ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cỏch cầm bỳt.
- Tập tụ chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xột.
c. Luyện núi:
- Cho hs quan sỏt tranh và hỏi:
+ Quan sỏt tranh, em thấy những gỡ?
+ Cỏc tranh cú gỡ giống và khỏc nhau?
+ Em thớch bức tranh nào nhất? Vỡ sao?
- Gv nhận xột, khen hs cú cõu trả lời đỳng và đầy đủ
- Vài hs nờu
- Hs đọc cỏ nhõn, đt.
- Hs quan sỏt.
- Hs thực hiện.
+ Vài hs nờu.
- Hs quan sỏt.
- Hs làm cỏ nhõn.
- Vài hs nờu.
- Hs đọc cỏ nhõn, tập thể.
- Vài hs nờu.
- Hs quan sỏt.
- Hs làm cỏ nhõn.
- Vài hs nờu.
- Hs đọc cỏ nhõn, tập thể.
- Vài hs nờu.
- Hs quan sỏt
- Hs đọc cỏ nhõn, đt.
- Hs đọc bài theo nhúm 4
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs quan sỏt.
- Hs thực hiện
- Hs tụ bài trong vở tập viết.
+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
III. Củng cố:
- Gv nhận xột giờ học.- Thi tỡm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xột giờ học.
Toỏn
 Luyện tập
A. Mục đớch- yờu cầu :
 Giỳp hs củng cố về: Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn.Ghộp cỏc hỡnh đó biết thành hỡnh mới.
Làm bài tập 1,2
B. Chuẩn bị:
 - Một số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc bằng bỡa.
- Que tớnh.
- Một số đồ vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Ổn định
II- Kiểm tra bài cũ: 
Kể tờn những vật cú mặt là hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn, hỡnh vuụng.
Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
III- Bài mới: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài: Gv nờu 
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tụ màu:
- Yờu cầu hs quan sỏt cỏc hỡnh trong bài và hỏi:
+ Trong bài cú mấy loại hỡnh?
+ Nờu cỏch tụ màu.
- Cho hs thảo luận và làm bài.
- Yờu cầu hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Ghộp lại thành cỏc hỡnh mới:
- Cho hs quan sỏt và nờu tờn cỏc hỡnh cú trong bài.
- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghộp hỡnh theo mẫu.
- Gv quan sỏt, nhận xột.
- 3 hs kể.
- 1 hs nờu yờu cầu.
- Hs quan sỏt. 
+ 1 vài hs nờu.
+ 1 vài hs nờu.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chộo.
- 1 hs nờu lại yờu cầu.
- Vài hs nờu.
- Hs thảo luận nhúm 4.
IV. Củng cố
- Trũ chơi: Thi xếp nhanh cỏc hỡnh đó học bằng que tớnh.
- Tỡm cỏc vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
- Gọi 1 hs nờu tờn cỏc hỡnh vừa ụn.
V. Dặn dũ: -Chuẩn bị bài sau
Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc,viết : bẻ, bẹ.
I. Mục tiờu.
- Học sinh biết cỏch đọc, đồng thanh theo nhúm- tổ- lớp- cỏ nhõn.
- Học sinh biết cỏch đọc phõn tớch, đỏnh vần tiếng bẻ, bẹ.
- Học sinh biết viết chữ bẻ, bẹ đỳng quy cỏch cỡ chữ 2 li.
II. Cỏc hoạt động dạy học.
Luyện đọc.
- HS đọc đỏnh vần- phõn tớch-đọc trơn.
Cỏ nhõn đọc theo hàng ngang, cột dọc.
Đọc theo tổ- lớp tiếng bẻ, bẹ.
HS luyện đọc phõn tớch
+ Tiếng bẻ: õm b đứng trước, õm e đứng sau, dấu hỏi trờn đầu õm e.
+ Tiếng bẹ: õm b đứng trước, õm e đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm õm e.
- Luyện đỏnh vần.
+ Tiếng bẻ: b- e- be- hỏi- bẻ.
+ .....
CN- Nhúm- Lớp.
Luyện viết.
GV cho HS quan sỏt chữ mẫu.
GV hướng dẫn cỏch viết bảng con 
HS luyện viết bảng con- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS.
HS luyện viết vào vở từng dũng theo hiệu lệnh của GV
GV theo dừi uốn nắn sửa lỗi cho HS.
GV chấm bài cho một số em- Nhận xột.
Nhận xột giờ học.
 Luyện Toỏn
Luyện tập
A. Mục đớch- yờu cầu :
 Giỳp hs củng cố về: Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn.Ghộp cỏc hỡnh đó biết thành hỡnh mới.
Làm bài tập 1,2
B. Chuẩn bị:
 - Một số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc bằng bỡa.
- Que tớnh.
- Một số đồ vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Ổn định
II- Kiểm tra bài cũ: 
Kể tờn những vật cú mặt là hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn, hỡnh vuụng.
Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
III- Bài mới: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài: Gv nờu 
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tụ màu:
- Yờu cầu hs quan sỏt cỏc hỡnh trong bài và hỏi:
+ Trong bài cú mấy loại hỡnh?
+ Nờu cỏch tụ màu.
- Cho hs thảo luận và làm bài.
- Yờu cầu hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Ghộp lại thành cỏc hỡnh mới:
- Cho hs quan sỏt và nờu tờn cỏc hỡnh cú trong bài.
- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghộp hỡnh theo mẫu.
- Gv quan sỏt, nhận xột.
- 3 hs kể.
- 1 hs nờu yờu cầu.
- Hs quan sỏt. 
+ 1 vài hs nờu.
+ 1 vài hs nờu.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chộo.
- 1 hs nờu lại yờu cầu.
- Vài hs nờu.
- Hs thảo luận nhúm 4.
IV. Củng cố
- Trũ chơi: Thi xếp nhanh cỏc hỡnh đó học bằng que tớnh.
- Tỡm cỏc vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
- Gọi 1 hs nờu tờn cỏc hỡnh vừa ụn.
V. Dặn dũ: -Chuẩn bị bài sau
 Thứ ba ngày 28/8/2012
Học vần:
Bài 5: dấu huyền, dấu ngó \ ~
A. Mục đớch, yờu cầu:
- Hs nhận biết được cỏc dấu huyền và thanh huyền, dấu ngó và thanh ngó ` ~ 
- Đọc được: bố, bẽ.
- trả lời được 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK
 B. Chuẩn bị:
- Mẫu dấu ` ~
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Ổn định
II- Kiểm tra bài cũ: 
Đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Viết dấu ?.
- Chỉ dấu ?. trong cỏc tiếng: củ cải, nghộ ọ, đu đủ, cổ ỏo, xe cộ, cỏi kẹo.
III- Bài mới: 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động HS
 1. Giới thiệu bài: 
- Cho hs quan sỏt tranh và hỏi: Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ gỡ?
- Gv nờu: dừa, mốo, cũ, gà là cỏc tiếng giống nhau là đều cú dấu `(dấu huyền).
- Gv nờu: vẽ, gỗ, vừ, vừng là cỏc tiếng giống nhau là đều cú dấu ~ (dấu ngó).
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (`) 
a. Nhận diện dấu:
Dấu `
- Gv giới thiệu dấu `là 1 nột sổ nghiờng phải.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hỡnh dấu `, yờu cầu hs lấy dấu `trong bộ chữ.
+ Dấu `giống những vật gỡ?
Dấu ~
 (Thực hiện tương tự như với dấu `).
b. Ghộp chữ và phỏt õm.
Dấu `
- Gv giới thiệu và viết chữ bố.
- Yờu cầu hs ghộp tiếng bố
- Nờu vị trớ của dấu huyền trong tiếng bố
- Gv hướng dẫn hs đỏnh vần và đọc tiếng bố
- Gọi hs đỏnh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bố- bố.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bố.
Dấu ~
- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ
- Yờu cầu hs ghộp tiếng bẽ.
- Nờu vị trớ của dấu ngó trong tiếng bẽ.
- Gv hướng dẫn hs đỏnh vần và đọc tiếng bẽ.
- Gọi hs đỏnh vần và đọc: bờ- e- be- ngó- bẽ- bẽ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bố, bẽ.
b. Luyện viết:
 Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết dấu ` ~ 
- Yờu cầu hs viết bằng ngún tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bố, bẽ.
- Gv nhận xột và sửa sai cho hs.
- Giỏo viờn viết mẫu: bố, bẽ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cỏch cầm bỳt.
- Tập tụ chữ bố, bẽ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xột.
c. Luyện núi:
- Gv nờu chủ đề luyện núi.
- Cho hs quan sỏt tranh và hỏi:
+ Quan sỏt tranh, em thấy những gỡ?
+ Bố đi trờn cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khỏc bố thế nào?
+ Bố dựng đẻ làm gỡ?
+ Bố thường chở gỡ?
+ Những người trong tranh đang làm gỡ?
- Gv nhận xột và khen hs trả lời hay.
- Vài hs nờu
- Hs đọc cỏ nhõn, đt.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nờu.
- Hs quan sỏt.
- Hs làm cỏ nhõn.
- Vài hs nờu.
- Hs đọc cỏ nhõn, tập thể.
- Vài hs nờu.
- Hs quan sỏt.
- Hs làm cỏ nhõn.
- Vài hs nờu.
- Hs đọc cỏ nhõn, tập thể.
- Hs đọc cỏ nhõn, đt.
- Hs đọc bài theo nhúm 4
- Hs quan sỏt.
- Hs quan sỏt
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs thực hiện
Hs tụ bài trong vở tập viết.
-+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
+ 1 hs nờu
IV. Củng cố
- Gv nhận xột giờ học.
V. Dặn dũ
Chuẩn bị bài sau
Toỏn
Tiết 6: Cỏc số 1, 2, 3
A. Mục đớch- yờu cầu : Giỳp hs:
- Nhận biết được số lượng cỏc nhúm đồ vật cúa 1,2,3 đồ vật; đọc viết được cỏc chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 ầ đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biờta thứ tự của cỏc số 1,2,3.
Làm cỏc bài tập 1,2,3
B. Chuẩn bị:
 Bộ đồ dựng học Toỏn 1.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Ổn định
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Gv nhận xột, cho điểm.
III- Bài mới: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài: Gv nờu
2. Giới thiệu số 1:
- Cho hs quan sỏt tranh minh hoạ và hỏi:
+ Cú mấy bạn gỏi trong tranh?
+ Cú mấy con chim trong tranh?
+ Cú mấy chấm trũn?
- Gv kết luận: 1 bạn gỏi, 1 con chim, 1 chấm trũn đều cú số lượng là 1. Ta dựng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhúm vật đú.
- Gv viết số 1
- Gọi hs đọc số: một.
3. Giới th ... 9 1 + 8 = 9
 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
 6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
* Viết phép tính thích hợp.
 a.
 8
 +
 1
=
 9
 7
 +
 2
=
 9
Tiết 4 Luyện Tiờng Việt
ễn: inh - ờnh
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch đọc và viết cỏc tiếng, từ cú vần: inh, ờnh.
- Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: inh, ờnh. Làm tốt vở bài tập. 
II. Cỏc hoạt động: 
Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tờn bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vi tớnh, dũng kờnh, đỡnh làng, bệnh viện, thụng minh, lờnh khờnh, thờnh thang, tinh mơ, kớnh sỏng, linh tớnh, hỡnh ảnh, minh tinh, bồng bềnh, lờnh đờnh, mờnh mụng, ra lệnh, vờnh vỏo, linh đỡnh, minh mẫn, an ninh, chờnh vờnh, kờnh kiệu, bỡnh minh, bập bờnh,... 
- Y/cầu HS tỡm gạch chõn dưới cỏc tiếng, từ mang vần mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 59 VBT
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xột.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chỳng ta làm gỡ?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: inh hay ờnh.
Y/cầu HS quan sỏt tranh để điền vần cho phự hợp
Bài 3: Viết.
- Yờu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dũng: Thụng minh, ễnh ương.
III. Trũ chơi:
- Thi tỡm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nờu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đú.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chõn và cho HS đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột - đỏnh giỏ tuyờn dương 
III. Dặn dũ: 
- inh, ờnh.
- Đọc cỏ nhõn - đồng thanh
- HS viết bảng con.
- HS viết và gạch chõn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Cao – lờnh khờnh, rụng – thờnh thang, sỏng – tinh mơ.
Mỏi đỡnh, gọng kớnh, bệnh viện.
- HS tham gia trũ chơi.
Buổi chiều
Tiết 1 Luyện Tiếng Việt
ễn:Tự chọn
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch đọc và viết cỏc tiếng, từ cú vần đó học trong tuần.
- Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần đó học và làm tốt vở bài tập. 
II. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tờn bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 55 - 58 
b. Luyện núi:
Gọi HS nờu cỏc chủ đề luyện núi của bài 55, 56, 57, 58.
- Giao việc cho cỏc nhúm:
Nhúm 1: chủ đề: Ao, hồ, giếng.
Nhúm 2: chủ đề: Đồng ruộng.
Nhúm 3: chủ đề: Buổi sỏng.
Nhúm 4: Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu, mỏy tớnh.
- Từng tổ theo cặp luyện núi sau đú trỡnh bày trước lớp.
- Cỏc tổ tự đỏnh giỏ nhận xột lẫn nhau theo nội dung sau:
Đỳng chủ đề, cõu hỏi to rừ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời đó lưu loỏt chưa, ... 
 II. Hoạt động 2:
 Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng, củ riềng, xiềng gụng, cỏi kẻng,nhiờng ngả, rau muống, quả chuụng, nhag trường, nương rẫy, lương khụ, tỏn bàng, buụn làng, bến cảng, bỏnh chưng, lưng chừng, củ ngừng, đỡnh làng, minh tinh, lờnh đờnh, bồng bềnh, bỡnh minh,... 
- Y/cầu HS tỡm gạch chõn dưới cỏc tiếng, từ mang vần mới học.
III. Trũ chơi:
- Thi tỡm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới ụn.
- HS nờu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đú.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chõn và cho HS đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột - đỏnh giỏ tuyờn dương 
III. Dặn dũ: 
- Về nhà đọc lại bài đó ụn
- Xem trước bài 59: ễn tập.
ễn tập
- Đọc cỏ nhõn - đồng thanh
- HS thảo luận nhúm
- HS trỡnh bày và nhận xột.
- HS viết bảng con
- HS tham gia trũ chơi.
Tiết 2 Luyện Toỏn
ễn: Phộp cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiờu:
- Giỳp HS củng cố khắc sõu dạng toỏn phộp cộng trong cỏc phạm vi 9
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dựng: Bảng con, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động: 
Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tờn bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 9
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 59.
Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu btập. GV cho HS làm bảng con.
 + + + + + + + + 
- Kiểm tra, nhận xột.
Bài 2: tớnh. Gọi HS nờu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nờu cỏch tớnh?
4 + 5 =... 7 + 2 =... 8 + 1 =... 3 + 6 =...
4 + 4 =... 0 + 9 =... 2 + 5 =... 1 + 7 =...
7 – 4 =... 8 – 5 =... 6 – 1 =... 0 + 8 =...
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Tớnh. Hdẫn làm vở bài tập.Cho HS làm vào vở bài tập.
5 + 4 =... 6 + 3 =... 7 + 2 =... 1 + 8 =...
5 + 3 + 1 =... 6 + 2 + 1 =... 7 + 1 + 1 =... 1 + 2 + 6 =...
5 + 2 + 2 =... 6 + 3 + 0 =... 7 + 0 + 2 =... 1 + 5 + 3 =...
4 + 5
Bài 4: Nối (theo mẫu). Cho HS làm vào vở bài tập.
6 + 2
9
5 + 2
8 + 1
9 + 0
6 + 3
Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp.
 6 + 3 = 9
 7 + 2 = 9 
a.	b.
III. Dặn dũ: Về nhà làm lại bài đó ụn
- Xem trước bài 54: phộp trừ trong phạm vi 9
- Luyện tập phộp cộng trong phạm vi 9 
1 – 2 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nờu cỏch làm
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
Bài 59: Ôn tập
A/ Mục tiêu
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh các từ ngữ ,câu ứng dụng từ 
 bài 52 đến bài 59
 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và 
 Công 
B/ Đồ dùng dạy học 
 + GV :Tranh trong sgk 
 + HS : bảng con , bộ chữ 
 + Hình thức tổ chức: cá nhân, tổ, nhóm, trò chơi 
C/ Các hoạt động dạy học 
 I- Kiểm tra : 
 II- Bài mới:
 1, Giới thiệu bài 
- Tranh vẽ gì ?
 - Tiếng bàng chứa vần gì?
- Nêu cấu tạo vần 
 2, Ôn tập 
 - Kể tên những vần đã học từ bài 52 đến bài 59 
 - Gv ghi bảng ôn 
 - Lần 1 : Cô chỉ bảng cho hs đọc
 - Lần 2: Cô đọc hs lên chỉ bảng 
 - Lần 3: Hs đọc và chỉ 
 + Ghép âm thành vần 
 - Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang
 - Đánh vần ,đọc trơn 
 - Chỉ đốm trong bảng ôn 
 3, Từ ứng dụng 
 - Ghi bảng các từ ứng dụng 
- Cho tìm vần ôn gạch chân vần
 - Đánh vần, đọc trơn 
 * Tìm từ mở rộng 
- đọc ,viết : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Đọc bài trong sgk 
- Quả bàng
- ang
- Vần ang có 2 âm a đứng trước ng đứng sau
- Lần lượt từng em nêu 
- Hs ghép nêu cấu tạo 
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
- Hs ghép và luyện đọc 
ng
nh
a
ang
anh
ă
ăng
â
âng
o
ông
ô
ông
u
ung
ư
ưng
iê
iêng
uô
uông
ươ
ương
e
eng
ê
ênh
i
inh
- Hs đọc thầm 
Bình minh nhà rông
nắng chang chang
- Đọc cá nhân, đồng thanh
	 Tiết 2. Luyện tập	
 1, Luyện đọc
 a. Đọc bài tiết 1
 b. Câu ứng dụng 
- Tranh vẽ gì ? 
- Giới thiệu câu ứng dụng , ghi bảng
- Gạch tiếng có vần ôn 
- Nêu cách đọc câu 
- Luyện đọc câu
 c. Đọc bài trong sgk
* Trò chơi (5)’
 2, Luyện viết 
- Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết: bình minh, nhà rông ( viết 1/2 dòng 
 3, Kể chuyện : Quạ và Công 
- Kể chuyện 2 lần 
- Hướng dẫn kể theo tranh 
- Nêu ý nghĩa câu chuyện 
 III- Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng lớp 
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau 
- Đọc bảng ôn tiết 1 cá nhân, nhóm, tổ, bàn 
- Hs quan sát tranh nêu nội dung 
 Trên trời mây trăng như bông
...
Đội bông như thể đội mây về làng.
2 em đọc trơn 
- Tìm gạch kết hợp nêu cấu tạo tiếng 
- Hs nêu
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- Viết vào vở tập viết 
* Hs khá giỏi viết hết số dòng quy định 
- Hs lắng nghe
- Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ rất khéo tay
- Tranh 2: Vẽ song Công còn phảI xoè cái đuôi 
- Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được
- Tranh 4: Cả bông lông quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
*ý nghĩ: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
Tiết 3 Toán.
 phép trừ trong phạm vi 9
A/ Mục tiêu.
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Thực hành làm bài tập .
 - HS yêu thích môn học. 
B/ Đồ dùng:- Bộ đồ dùng thực hành toán.
C/ Hoạt động dạy và học
 I- Kiểm tra:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
 II- Dạy bài mới: 
 1, Giới thiệu bài .
 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 9.
a. Bước 1: Lập phép trừ 9 - 1 = 8, 9 - 8 = 1
- GV gắn tranh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán tương ứng. 
- Còn lại bao nhiêu cái áo ?
- Nêu phép tính tương ứng?
b. Bước 2: Phép trừ 9 - 2 = 7 , 9 - 7 = 2, 
9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3( GV hướng dẫn tương tự phép trừ 9 - 1 = 8).
 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ 9.
 4, Hoạt động 3: Thực hành. 
*Bài 1: Tính ( Trang 78)
- Bảng con , bảng lớp. 
- Nhận xét chữa bài
* Bài 2: Tính( cột 1,2,3) ( Trang 79)
- Tính miệng.
- Nhận xét chữa bài
*Bài 3: Tính. ( Trang 79)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
*Bài 4: ( Trang 79)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
 III- Củng cố- dặn dò: 
- Đọc lại bảng trừ
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- 2HS.
- Hs quan sát.
“ Có 9 cái áo, bớt đi 1cái áo . Hỏi còn lại bao nhiêu cái áo ? có 9 cái áo, bớt đi 8 cái áo. Hỏi còn lại bao nhiêu cái áo?”
 - 8 cái áo( 1 cái áo).
9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1
- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 
 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 9 9 9 9 9 9
 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
 8 7 6 5 4 3
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 
* Học sinh giỏi.
5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4
9
 7
 3
 2
 5
 1
 4
* dòng 2 hs giỏi
* Viết phép tính thích hợp.
9
-
4
=
5
Tiết 4 Sinh hoạt lớp tuần 14
I- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua.
 1,. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè
 Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa ngoan trêu chọc bạn 
 2, Học tập: 
 *Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trường lớp
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 
 - Đi học đều và đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến
 * Nhược điểm: - Vẫn còn tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
 - Một số em học bài ở nhà chưa chu đáo.
 3, Thể dục : Các em ra xếp hàng nhanh nhẹn, thẳng
 Song trong hàng còn nói chuyện riêng
4, Vệ sinh: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trường,
 lớp học. 
II- Phương hướng tuần 15
- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh
 - Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu
- Tham gia các hoạt động của trường lớp đề ra 
- Giữ gìn vệ sinh môi trường chung 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 ca ngay t1 t14.doc