Giáo án buổi chiều Tuần 23 - Trường TH Lê Thế Hiếu

Giáo án buổi chiều Tuần 23 - Trường TH Lê Thế Hiếu

Đạo đức :

LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI

 I. MỤC TIÊU :

Nêu được một số yêu cầu tối thiểu của việc nhận điện thoại

Biết xữ lí tình huống đơn giản

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Kịch bản Điện thoại cho HS chuẩn bị trước. Phiếu thảo luận nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 23 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1501Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi chiều Tuần 23 - Trường TH Lê Thế Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều : Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
Đạo đức :
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI
 I. MỤC TIÊU :
Nêu được một số yêu cầu tối thiểu của việc nhận điện thoại
Biết xữ lí tình huống đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Kịch bản Điện thoại cho HS chuẩn bị trước. Phiếu thảo luận nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động 
2. Bài cũ Thực hành
3. Bài mới : 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Quan sát mẫu hành vi
Yêâu cầu HS đóng vai diễn lại kịch bản có mẫu hành vi đã chuẩn bị.
Yêu cầu HS nhận xét về đoạn hội thoại 
Kết luận: 
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 
Phát phiếu thảo luận và yêu cầu HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 em.
Đại diện các nhóm trình bày kết quả
GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò;
 - Gọi HS đọc ghi nhớ
Chuẩn bị: bài kế
5. Nhận xét tiết học:
Hát
HS bày tỏ thái độ 
- HS đóng vai diễn lại kịch bản có mẫu hành vi đã chuẩn bị.
HS nhận xét
HS nhận phiếu thảo luận và làm việc theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày 
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN ĐỌC: BÁC SĨ SÓI
I. Mục tiêu:
 	- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Bác sĩ sói
 	+ Đọc đúng 1 số từ dễ phát âm sai: huơ, bìmh tĩnh, giả giọng, chữa giúp, rỏ dãi,
 	+ Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
 	- Rèn đọc nhiều đối với những em đọc yếu
 II .Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:
 - Yêu cầu hs nêu tên bài TĐ vừa học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu 
 - GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
 -Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp đọc đúng, đọc diễn cảm)
 ? Bài tập đọc có mấy nhân vật?
 ? Giọng đọc của mỗi nhân vật và người dẫn chuyện cần thể hiện như thế nào?
 - GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ, cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất là đối với hs yếu)
Hướng dẫn cụ thể ở câu:
VD: + Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/ một áo choàng khoác lên người,/ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu.//
=> Cần đọc với giọng vui vẻ, tinh nghịch.
+ Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm,/ nó tung vó đá một cú trời giáng,/ làm Sói bật ngửa,/ bốn cẳng huơ giữa trời,/ kính vỡ tan,/ mũ văng ra//
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc.
- Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ, ghi điểm động 
viên.
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm 
* Thi đọc :
 - Tổ chức cho hs thi đọc phân vai ( Đọc diễn cảm)
 Cho hs nhắc lại cách đọc lời nhân vật
- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt, đọc có tiến bộ.
 - Cho hs xung phong đọc đoạn mình thích và nói rõ vì sao?
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài
? Câu chuyện muốn gửi đến chúng ta bài học gì? 
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc lại bài.
- Nêu.
 - Lắng nghe
 - 1hs đọc
 - Nối tiếp đọc
 - Luyện phát âm, cá nhân, lớp. 
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Nêu.
 - Suy nghĩ và nêu
 - Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện đọc nhiều)
 Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc phân vai theo 3 đối 
tượng (giỏi, khá, trung bình) 
 Lớp theo dõi, nhận xét bình 
chọn bạn đọc tốt.
 - Đọc và trả lời.
 - 1 hs đọc
 - Nêu ý kiến.
 - Lắng nghe.
Toán:
LUYỆN GỌI TÊN CÁC THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CHIA; GIẢI TOÁN
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Luyên tập gọi tên các thành phần trong phép chia.
- Củng cố bảng chia 2; mối quan hệ nhân, chia. 
- Luyện giải toán có lời văn
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong làm toán. 
 II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. 
 III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ :
 - Gọi hs đọc thuộc bảng chia 2
 - Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2. Luyện tập :
 Bài 1: chia.
- Ghi đề: Lấy VD về phép chia, gọi tên các thành phần trong phép chia đó.
- Yêu cầu lớp làm vào VN, 4 em lên bảng làm.
Bài 2: 
- Đính phiếu to lên bảng.
- Phát phiếu cho hs, gọi hs đọc.
Phép nhân
 Phép chia
 số bị chia
 số chia
thương
2 x 4 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
 8
 8
 2
 4
 4
 2
2x 6 =12
2x 9= 18
- Yêu cầu hs viết phép chia và số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Chỉ vào phép nhân thứ nhất và 2 phép chia tương ứng- Yêu cầu hs nêu NX về 3 phép tính trên. 
 Nhận xét, chữa.
 Bài 3: 
 Tổ 1 có 10 bạn. Trong đó một nửa là số bạn nữ. Hỏi tổ 1 có bao nhiêu bạn nữ?
- Gọi hs đọc bài toán – phân tích
- Giúp hs hiểu: Một nửa số bạn là nữ tức là số bạn nữ và số bạn nam của tổ đều bằng nhau.
- Yêu cầu lớp giải vào vở , 1 em lên bảng làm. 
- Chấm 1 số bài , chữa.
Bài 4: 
 Điền dấu >, < , = vào ô trống
 18 : ... = 9 ... x 6 = 12
 14 : ... = 7 2 x ... = 20
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Chấm 1 số bài nhận xét, chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
- Ôn lại bài.
 - 2 hs 
- Nghe
- QS, đọc thầm
- Làm bài, 4 hs yếu lên làm.
VD: 8 : 2 = 4
 số bị chia số chia thương
- QS
- Nhận phiếu, đọc
- Làm vào PBT (1 hs lên bảng làm) .
- Từ 1 px ta có thể viết được 2 p chia tương ứng.
- 1 hs đọc.
- Phân tích đề
- 1 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở
- 1 em đọc yêu cầu.
- Suy nghĩ, làm bài
- Nghe
 Ngày soạn: /2 / 2010 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày tháng2 năm 2010
TOÁN: LUYỆN KĨ THUẬT LẬP BẢNG CHIA 3 ; 1 ĐƠN VỊ
 3
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố các kiến thức về phép chia, cách lập bảng chia ; 1/2 đơn vị.
- Lập phép chia từ phép nhân tương ứng. 
 - GD tính cẩn thận, chính xác trong làm toán . 
 II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. Phiếu BT.
 III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ :
 - Gọi hs đọc bảng chia 3.
 - Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2. Luyện tập :
 Bài 1: 
 - Dựa vào bảng nhân 3, hãy lập bảng chia 3.
- Yêu cầu lớp làm vào VN ; 1 hs lên bảng.
- Yêu cầu hs trả lời một số câu hỏi:
? Dựa vào phép tính nào em lập được 12 : 3 = 4
 18 : 3 = 6
- Yêu cầu 1 số hs đọc thuộc bảng chia 3(chỉ không theo thứ tự)
Bài 2: 
 3 x 5 = 15 4 x 9 = 36
 15 : 3 = 5 36 : 4 = 9
 15 : 5 = 3 36 : 9 = 4
 - Yêu cầu hs đọc đề tự làm bài.
 Nhận xét, chữa.
 Bài 3: 
a.
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 TL
b. Dành cho hs khá, giỏi.
 Hãy biểu diễn (tô màu) 1/3 các hình sau.
 (a ) ( b )
- Phát phiếu yêu cầu hs làm
- Chấm 1 số bài nhận xét, chữa.
Bài 4: 
 Bà có 27 quả cau. Bà chia đều cho 3 người bạn. Hỏi mỗi người bạn của bà có bao nhiêu quả cau?
- Yêu cầu hs đọc đề. Hướng dẫn phân tích đề.
- Yêu cầu hs tự tóm tắt làm bài. 
- Chấm bài nhận xét, chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu 1 số em đọc bảng nhân 3, chia 3.
 - Nhận xét giờ học.
- Xem lại các BT.
 - 2 hs
- Nghe
- 1hs đọc yêu cầu
- Làm.
- 3 x 4 = 12 ; 3 x 6 = 18
- Đọc bảng chia 2.
- Làm bài vào vở ( 1hs yếu lên bảng làm) 
- Hình nào đã tô màu 1/3 hình vẽ.
- Thảo luận đại diện 3-4 nhóm TL
- Làm PBT
- 1 em đọc đề- Phân tích.
- Làm
- Đọc
- Nghe
TẬP VIẾT: LUYỆN VIẾT: CHỮ HOA Ơ
I.Mục tiêu: 
- Luyện cho hs viết đúng đẹp chữ hoa Ơ
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng.
- GD tính cẩn thận, ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Chuẩn bị: + GV: Chữ mẫu + HS: VLV
III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:
- Kiểm tra VLV của hs.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện viết:
* Quan sát nhận xét:
 - Gắn chữ mẫu Ơ yêu cầu hs nêu lại cấu tạo chữ Ơ.
 - Viết mẫu,hướng dẫn hs cách viết chữ Ơ.
 - Yêu cầu viết không trung
 - Yêu cầu hs viết chữ Ơ cỡ vừa
 - Nhận xét, sửa sai
 - Hướng dẫn viết chữ Ơ cỡ nhỏ và yêu cầu viết
 Lưu ý: Điểm bắt đầu, kết thúc của con chữ Ơ
 * Yêu cầu hs QS cụm từ ứng dụng: 
 Ơn sâu nghĩa nặng 
- Viết mẫu: Ơn
 - Yêu cầu hs viết tiếng Ơn cỡ nhỏ.
 - Nhận xét, sửa chữa
 * Luyện viết :
 - Yêu cầu hs viết bài (nêu yêu cầu viết) 
 - Theo dõi,hướng dẫn thêm cho một số em viết chậm 
 => Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
 - Chấm bài, nhận xét
 3.Củng cố ,dặn dò: - Nhận xét giờ học
 - Luyện viết thêm
- VLV
- Nghe
 - QS nêu lại cấu tạo chữ Ơ
- Quan sát
- Viết 1 lần.
 - Viết bảng con (2 - 3 lần)
- Viết bảng con (2 lần)
 - QS, đọc và nêu nghĩa cụm từ ứng dụng, nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa các tiếng, cách nối nét giữa chữ Ơ và chữ n. 
- Quan sát
- Viết bảng .
 - Viết bài vào vở
- Nghe.
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI: LUYỆN TUẦN 23
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố và khắc sâu những kiến thức về chủ đề Xã hội.
 - Có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học.
 - Có ý thức giữ gìn môi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống xung quanh tốt đẹp hơn.
 II. Chuẩn bị: - Nội dung luyện tập . 
 III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Khởi động: 
* Hoạt động 1: Thi nói về gia đình, nhà trường, về cuộc sống xung quanh.
-Yêu cầu hs trao đổi nhóm 4: Nói về gia đình, nhà trường và cuộc sống xung quanh 
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm bài tốt. 
- Tổ chức cho hs giới thiệu tranh ảnh về gia đình, về trường học và về cuộc sống xung quanh mà các em đã chuẩn bị.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân có sự chuẩn bị tốt.
* Hoạt động 2: Vẽ tranh.
 Vẽ tranh đề tài về gia đình, nhà trường, xã hội
- Yêu cầu hs vẽ tranh 
- Tổ chức cho các em trưng bày sẩn phẩm theo tổ và cho các em tham quan tranh của nhau.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của các em.
 Tuyên dương các bài vẽ tốt, nội dung phong phú.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học. 
- Về tìm hiểu thêm kiến thức về chủ đề Xã hội.
- Hát 
- Trao đổi nhóm 4
- 3 -4 nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung.
+ Nói về gia đình:
+ Nói về nhà trường:..
+ Nói về xã hội: .
- Lần lượt một số em giới thiệu tranh ảnh đã chuẩn bị.
- Vẽ tranh
- Trưng bày sản phẩm theo tổ.
 Tham quan của các bạn.
 Nhận xét, bổ sung.
- Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn: Ngày / 2/ 2010
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2010
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TUẦN 23
I. Mục tiêu : Giúp hs:
 - Củng cố và mở rộng vốn từ về các loài thú.
 - Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? 
 - Có ý thức bảo vệ các loài thú.
 II.Chuẩn bị: Nội dung ôn luyện
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Ổn định:
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 	 
2. Luyện tập: 
Bài 1: Giúp hs củng cố vốn từ về loài thú.
- Phát giấy, bút cho ...  sau đó cử đại diện lên để trình bày , các thành viên khác trong nhóm có thể bổ sung .
- Lần lượt đại diện từng nhóm lên nói về chủ đề của nhóm trước lớp .
- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ sung cho nhóm bạn .
- Bình xét nhóm tháng cuộc .
-Các nhóm nhận phiếu học tập từ giáo viên 
- Thảo luận để hoàn thành yêu cầu trong phiếu .
- Cử đại diện lên bảng trình bày bài làm của nhóm .
-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn hoặc nhóm chiến thắng .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới 
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
Toán:
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
Nhận biết được thừa số,tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b ( với a, b là các số bé và phép tình tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia ( trong bảng chia 3 )
- Bài tập cần làm 1,2, 4
II. đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập
Sửa bài 5:
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
- HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau:
 	2 x 3	= 6
- Giới thiệu Thừa số thứ nhất, Thừa số thứ hai, Tích
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng:
6 : 2 = 3. 
6 : 3 = 2. 
- Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
* Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết
- GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8
- Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X.
- Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2”.
- Hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2
	 X = 4
- GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8.
- Cách trình bày: 	X x 2 = 8
	 X = 8 :2
	 X = 4
- GV nêu: 3 x X = 15
- Phải tìm giá trị của X để 3 x với số đó bằng 15.
- Nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
- Hướng dẫn HS viết và tính:X = 15 : 3
	 X = 5
X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15.
Trình bày: 	3 x X	 = 15
	X = 15 : 3
	X = 5
- Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia (như SGK)
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm theo từng cột.
Bài 2: Tìm x (theo mẫu)
HS làm bảng con 
Bài 4: 
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 20 : 2 = 10
- GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bị: Luyện tập.
5. Nhận xét tiết học.
- Hát
2 HS lên bảng thực hiện. Bạn nhận xét.
6 chấm tròn.
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
HS lập lại.
- HS viết và tính: X = 8 : 2
	X = 4
- HS viết vào bảng con.
- HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
- HS viết và tính: X = 15 : 3
	 X = 5
- HS viết vào bảng con.
- HS lập lại.
- HS tính nhẩm và làm bài. Sửa bài.
- HS thực hiện. 
- HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp giải vào vở.
Chính tả : (Nghe viết )
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
A/ Mục tiêu :- Nghe - viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài : “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên “ . 
- Làm được BT 2 a
C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con . 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
 2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên “ và phân biệt âm l / n và vần ươc / ươt 
b) Hướng dẫn nghe viết : 
1/Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- Treo bảng phụ bài viết GV đọc mẫu .
- Đoạn văn này nói về nội dung gì ?
- Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào ?
- Những con voi được miêu tả như thế nào ? 
- Bà con các dân tộc đi xem hội ra sao ?
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn viết có mấy câu ? 
- Trong bài có những dấu câu nào ?
- Các chữ đầu câu văn viết ra sao ? 
- Các chữ đầu câu viết thế nào ?
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Hướng dẫn học sinh viết các từ chỉ tên các dân tộc .
- Tìm những từ có âm và vần khó viết ? 
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó vừa nêu.
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp, sau đó đọc lại
- Nhận xét và sửa những từ học sinh viết sai .
4/ Viết chính tả 
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở .
5/Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 a : - Yêu cầu một em đọc đề 2a.
- Bài này yêu cầu ta làm gì ?
 - Gọi một em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp tự làm vào vở sau đó đọc và chữa bài .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2b/ Gọi một em nêu yêu cầu và mẫu .
- Chia lớp thành nhiều nhóm , mỗi nhóm 4 em .
- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớp và một bút dạ
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài vào giấy 
- Gọi đại diện các nhóm đọc các từ tìm được .
- Mời nhóm khác nhận xét bổ sung .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở 
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
-Hai em lên bảng viết các từ : ước mong , trầy xước , ngược , ướt át , lướt ván 
-Nhận xét bài bạn . 
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Lắng nghe GV đọc mẫu , một em đọc lại bài .
- Đoạn văn nói về ngày hội đua voi của đồng bào Ê - đê , Mơ - nông .
- Khi mùa xuân đến . 
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến .
- Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp đổ ra . các chị mặc những chiếc váy rực rỡ , cổ đeo vòng bạc .
- Đoạn văn có 4câu 
- Dấu chấm , dấu phẩy , dấu gạch ngang , dấu ba chấm .
- Viết hoa và lùi vào một ô .
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu .
- HS viết vào bảng con các từ : Ê - đê ; Mơ - nông 
-tưng bừng , nục nịch , nườm nượp , rực rỡ .
-
 Hai em lên viết từ khó.
- Thực hành viết vào bảng con các từ vừa nêu 
-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
- Một em đọc yêu cầu đề bài 2a .
- Điền vào chỗ trống l hay n .
- Một em lên bảng làm bài .
- Lớp làm vào vở và đọc chữa bài .
Năm gian lều cỏ thấp le te 
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt 
Làn ao lóng lánh bóng trămg loe.
- Một em đọc phần 2b và bài mẫu .
- Thảo luận làm vào tờ giấy
- Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng .
- đáp án : ươt : rượt - lướt - lượt - mượt - mướt - thượt - trượt .
-ươc : bước - rước - lược - thước - trước .
- Các nhóm khác nhận xét bài nhóm bạn 
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
 Tập làm văn :
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM .
A/ Mục tiêu ª Biết đáp lời khẳng định trong những tình huống giao tiếp cho trước( BT1, 2) . 
Đọc và viết lại được 2 đến 3 điều trong nội qui nhà trường (BT3)
B/ Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bản nội quy nhà trường . 
C/ Lên lớp :	
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Mời 2 em lên bảng đọc bài làm bài tập 3 về nhà ở tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : 
-Bài TLV hôm nay , các em sẽ học cách đáp lời khẳng định . Sau đó viết lại 2 - 3 điều về nội qui nhà trường .
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 -Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS đọc các lời của nhân vật trong tranh . 
- Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé : - Cô ơi hôm nay có xiếc Hổ không ạ ? Cô bán vé đã trả lời thế nào ? 
- Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào ? 
- Theo em tại sao bạn lại nói như vậy ? Khi nói nhu vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào ? - Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lời đáp của bạn học sinh ?
- Gọi một số em lên đóng vai thể hiện lại tình huống này .
*Bài 2 - Treo tờ giấy đã viết sẵn các tình huống .
 - Yêu cầu 2 em ngồi gần nhau thể hiện lại tình huống trong bài .
- Gọi một cặp HS lên đóng lại tình huống 1 .
- Yêu cầu lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác .
- Có thể cho nhiều cặp lên nói .
- GV nhận xét và ghi điểm .
- Tương tự với các tình huống còn lại .
*Bài 3 -Treo bảng phụ và yêu cầu một em đọc 
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một số em đọc lại 2 - 3 điều nội qui nhà trường trước lớp 
- Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh 
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về viế vào vở chuẩn bị tốt cho tiết sau .
-4 em lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài 
- Quan sát tranh và đọc lời các nhân vật .
- Cô bán vé trả lời : Có chứ ! 
- Bạn nhỏ nói : Hay quá ! 
- Bạn nhỏ đã thế hiện thái độ lịch sự đúng mức trong giao tiếp .
- Tuyệt thật ! / Ôi thích quá ! / Cô bán cho cháu một vé với .
- Một số em thực hiện đóng vai diễn lại tình huống trong bài . Lớp theo dõi .
- Một em đọc yêu cầu bài tập 2 
- HS làm việc theo cặp .
-Tình huống a : - HS1 : - Mẹ ơi đây có phải con Gà sao không ạ ? Trông nó đẹp quá mẹ nhỉ / Trông nó dễ thương quá ! / Trông nó mới tuyệt làm sao . 
- Tình huống b :- Thế hả mẹ ? Nó chẳng bao giờ bị ngã đâu mẹ nhỉ / . -Tình huống c : Bác có thể cho cháu gặp bạn ấy một chút được không ạ?/ Bác vui lòng cho cháu gặp Lan một chút nhé ! 
- Một em nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Thực hành tự viết bài vào vở .
- Một số em đọc trước lớp 
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và viết lại các điều nội qui chưa làm xong ở lớp vào vở và chuẩn bị tiết sau.
Sinh hoạt lớp
SINH HOẠT TUẦN 23
I. Đánh giá tình hình tuần qua:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Bảo đảm sức khoẻ sau nghỉ tết
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học khá tốt.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống: tốt.
II. Kế hoạch tuần 24:
- Thi đua học tốt để biết ơn mẹ và cô , nhân ngày 8/3 
- Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học đều, đúng giờ.
- Đến lớp phải có sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ
- Tiếp tục rèn chữ giữ vở
- Thực hiện vệ sinh trong và ngoài lớp.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 chieu T 23.doc