Giáo án Lớp 2 tuần 35 (5)

Giáo án Lớp 2 tuần 35 (5)

Tập đọc

Tiết 103 :Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 1 )

I. Mục tiêu

- Đọc rõ ràng ,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuấn 28 đến tuần 34 ( Phát âm rõ ràng ; tốc độ đọc 50 tiếng /phút ); hiểu ý chính của đoạn ,nội dung của bài ;(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) .

- Biết thay thế cụm từ Khi nào bằng các cụm từ bao giờ ,lúc nào , mấy giờ trong các câu ở ( BT2); Ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3)

-Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát các bài tuấn 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc được 50 tiếng /phút );

 

doc 18 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 35 (5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Tiết 103 :Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 1 )
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng ,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuấn 28 đến tuần 34 ( Phát âm rõ ràng ; tốc độ đọc 50 tiếng /phút ); hiểu ý chính của đoạn ,nội dung của bài ;(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) ..
- Biết thay thế cụm từ Khi nào bằng các cụm từ bao giờ ,lúc nào , mấy giờ trong các câu ở ( BT2); Ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3)
-Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát các bài tuấn 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc được 50 tiếng /phút );
II. Đồ dùng dạy,học
	GV : Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết nội dung BT3
	HS : VBT
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài
b. Hoạt động 1 :Kiểm tra tập đọc
* Bài tập 1 ( 141 )
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( 141 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( 141 )
- Đọc yêu cầu bài tập
4. Củng cố, dặn dò
	- Về nhà ôn bài
5. Nhận xét tuyên dương 
- GV nhận xét tiết học
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc bài trong phiếu đã chỉ định
- HS trả lời
+ Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới dây bằng các cụm từ thích hợp ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ )
- HS làm việc theo nhóm
- 1 HS đọc câu a hoặc b, c, các HS khác lần lượt nói câu của mình
- Nhận xét bạn
+ Ngắt đoạn văn thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả
- Cả lớp đọc thầm bài
- HS làm bài vào VBT
1 HS lên bảng làm
- HS đọc lại đoạn văn của mình
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Tiết 104 :Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 2 )
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ ,đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được (BT2;BT3)
-Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ? (2 trong số 4 câu ở BT4)
-Học sinh khá giỏi Tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3) thực hiện được đầy đủ BT4)
II. Đồ dùng dạy,học
	GV : Các phiếu viết tên từng bài tập đọc
	HS : VBT
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. Hoạt động
 Kiểm tra tập đọc
* Bài tập 1 ( 141 )
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( 141 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 ( 141 )
- Đọc yêu cầu bài tập
* Bài tập 5 ( 141 )
- Đọc yêu cầu bài tập
GV nhận xét bài làm của Học sinh
4. Củng cổ ,dặn dò 
- Về nhà ôn bài
5. Nhận xét tuyên dương 
	- GV nhận xét tiết học
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc bài trong phiếu đã chỉ định
- HS trả lời
+ Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ
- 1 HS đọc đoạn thơ, cả lớp đọc thầm
- Viết các từ chỉ màu sắc vào VBT
- 2, 3 HS lên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được ở BT2
- HS suy nghĩ
- Nối nhau đọc câu của mình
- Nhận xét bạn
+ Đặt câu có cụm từ khi nào 
- HS làm bài vào VBT
- Nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm
Chính tả
Tiết 69 : Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 3 )
I. Mục tiêu
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Ở đâu (2 trong số 4 câu ở BT2) .Đặt đúng dấu chấm hỏi,dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3)
--Học sinh khá giỏi thực hiện được đầy đủ BT2
II. Đồ dùng dạy,học
	GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết BT3
	HS : VBT
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. Hoạt động 1
Kiểm tra tập đọc
* Bài tập 1 ( 142 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV nhận xét
 * Bài tập 2 ( 142 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 ( 142 )
- Đọc yêu cầu bài tập
GV nhận xét
4. Củng cổ ,dặn dò 
- Về nhà ôn lại bài
5. Nhận xét tuyên dương 
- GV nhận xét tiết học
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc bài trong phiếu đã chỉ định
- HS trả lời
+ Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
- HS đọc thầm các câu
- HS làm bài vào VBT
- Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui
- Cả lớp đọc thầm
- Làm bài vào VBT
1 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
Thứ tư, ngày 12 tháng 05 năm 2010 
Tập đọc 
Tiết 105 :Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( Tiết 4 )
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2) ;Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT3)
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Các phiếu viết tên bài tập đọc
	HS : SGK
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. Hoạt động 1 Luyện tập
* Bài tập 1 ( 142 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( 142 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( 142 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Trong câu a từ nào trả lời cho câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
GV nhận xét
4. Củng cổ ,dặn dò 
	- Về nhà ôn bài
5. Nhận xét tuyên dương 
- GV nhận xét tiết học
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc bài trong phiếu đã chỉ định
- HS trả lời
+ Nói lời đáp của em
- 1 HS đọc 3 tình huống
- 3 HS thực hành đối đáp
- Từng tốp HS thực hành hỏi đáp
- Nhận xét bạn
+ Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào
- 1 HS đọc 3 câu văn trong bài
- 1 HS đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào
- HS làm bài vào VBT
- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm
- Nhận xét bạn
Kể chuyện 
Tiết 35 :Ôn tập kiểm tra học kỳ II ( Tiết 5)
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2) ;Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao ? (BT3)
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Các phiếu viết tên bài tập đọc
	HS : SGK
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
	-ôn tập tiết 4.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
b) Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Tiến hành tương tự như tiết 1.
c) Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời khen ngợi của người khác
Bài 2
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
Hãy nêu tình huống a.
Hãy tưởng tượng con là bạn nhỏ trong tình huống trên và được bà khen ngợi, con sẽ nói gì để bà vui lòng.
Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp cho các tình huống còn lại. Sau đó, gọi một số cặp HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
d)Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Vì sao
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
Yêu cầu HS đọc lại câu a.
Hãy đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu văn trên.
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.
Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi về điều gì?
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi đáp với các câu còn lại. Sau đó gọi một số cặp lên trình bày trước lớp, 1 con đặt câu hỏi, con kia trả lời.
Nhận xét và cho điểm từng HS. 
4. Củng cố – Dặn dò
Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn?
Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức của bài và chuẩn bị bài sau: ôn tập tiết 6.
5. Nhận xét tuyên dương 
Hát
Bài tập yêu cầu chúng ta nói lời đáp lại lời khen ngợi của người khác trong một số tình huống.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Bà đến nhà chơi, con bật tivi cho bà xem. Bà khen: “Cháu bà giỏi quá!”
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Cảm ơn bà đã khen cháu, việc này dễ lắm bà ạ, để cháu dạy bà nhé./ Việc này cháu làm hằng ngày mà bà./ Có gì đâu, cháu còn phải học tập nhiều bà ạ./ Việc này chỉ cần quen là làm được thôi bà ạ. Bà làm thử nhé, cháu sẽ giúp bà./
Làm bài:
b) Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở lớp cháu còn nhiều bạn múa đẹp hơn nữa dì ạ./ Thật hả dì? Cháu sẽ tập thêm nhiều bài nữa để hát cho dì xem con nhé./ Dì khen làm cháu vui quá./
c) Có gì đâu, mình gặp may đấy./ Có gì đâu, chỉ là mình đang đứng gần nó./
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
1 HS đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
Vì khôn ngoan, Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài.
Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài?
Vì Sư Tử rất khôn ngoan.
Hỏi về lí do, nguyên nhân của một sự vật, sự việc nào đó.
b) Vì sao người thuỷ thủ có thể thoát nạn?
c) Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn Tinh?
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực, không kiêu căng.
Chính tả 
Tiết 70:Ôn tập kiểm tra học kỳ II ( Tiết 6
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2) ; tìm bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Để làm gì ? (BT3) ; Điền đúng dấu chấm than ,dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4)
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Các phiếu viết tên bài tập đọc
	HS : SGK
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
ôn tập tiết 5.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
b) Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 
Tiến hành tương tực như tiết 1. 
c) Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người khác
Bài 2
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì với anh trai?
Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại của bài.
Gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS. 
d) Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
Bài 3
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
Yêu cầu HS đọc lại câu a.
Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì?
Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm ... em sẽ hết đau thôi”
Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến trường.
Kể chuyện theo nhóm.
Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé tốt bụng, 
Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.
Thứ sáu, ngày 14 tháng05 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 35: Kiểm tra học kỳ II ( Tiết 8)
I. Mục tiêu
Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 2 ,HKII ( Bộ GD&ĐT – đề kiểm tra học kỳ cấp tiểu học ,lớp 2 NXBGD ,2008)
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Các phiếu viết tên bài tập đọc
	HS : SGK
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
	Thứ ngày tháng năm 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
ôn tập tiết 7.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
b) Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 
Tiến hành tương tự như tiết 1.
c) Hoạt động 2: Củng cố vốn từ về các từ trái nghĩa 
Bài 2
Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 bảng từ như SGK, 1 bút dạ màu, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài.
Nghe các nhóm trình bày và tuyên dương nhóm tìm đúng, làm bài nhanh.
Bài 3
Bài tập 3 yêu cầu các con làm gì?
Yêu cầu HS suy nghĩ để tự làm bài trong Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi HS chữa bài.
Nhận xét và cho điểm HS.
d) Hoạt động 3: Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về con bé.
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Em bé mà con định tả là em bé nào?
Tên của em bé là gì?
Hình dáng của em bé có gì nổi bật? (Đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi,)
Tính tình của bé có gì đáng yêu?
Yêu cầu HS suy nghĩ và viết bài.
Nhận xét và cho điểm HS. 
4. Củng cố – Dặn dò
Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài để kiểm tra lấy điểm viết.
5. Nhận xét tuyên dương 
Hát
Các nhóm HS cùng thảo luận để tìm từ. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp:
đen >< trái
sáng >< tốt
hiền >< nhiều
gầy >< béo 
Bài tập yêu cầu chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Làm bài theo yêu cầu: 
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu!
Cả lớp theo dõi bài bạn và nhận xét.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Là con gái (trai) của em./ Là con nhà dì em./
Tên em bé là Hồng./
Đôi mắt: to, tròn, đen lay láy, nhanh nhẹn,
Khuôn mặt: bầu bĩnh, sáng sủa, thông minh, xinh xinh,
Mái tóc: đenh nhánh, hơi nâu, nhàn nhạt, hoe vàng,
Dáng đi: chập chững, lon ton, lẫm chẫm,
Ngoan ngoãn, biết vâng lời, hay cười, hay làm nũng,
Viết bài, sau đó một số HS đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. 
Tập đọc
Tiết : Kiểm tra học kỳ II ( Tiết 9)
I. Mục tiêu
Kiểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 2 , HKII (Bộ GD&ĐT – đề kiểm tra học kỳ cấp tiểu học ,lớp 2 NXBGD ,2008)
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Các phiếu viết tên bài tập đọc
	HS : SGK
III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu
Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
Đọc bài Hoa mai vàng.
Yêu cầu 1 HS đọc lại, sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.
Đọc bài thong thả cho HS viết.
Đọc bài cho HS soát lỗi.
Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài trong Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Toán
Tiết 171 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết đọc ,viết ,so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc Bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20
-Biết xem đồng hồ
Bài 1;Bài 2;Bài 3 ( cột 1);Bài 4 
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Bàng phụ
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ : ôn tập về hình học.
Sửa bài 3.
Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm.
GV nhận xét 
3. Bài mới 
a) Hoạt động 1 :Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:
Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống.
Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
Bài 4:
Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
GV nhận xét.
Bài 5: ( giảm tải)
Hướng dẫn HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
5. Nhận xét tuyên dương 
Hát
2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trước lớp.
HS nhắc lại cách so sánh số.
HS làm bài.
Thực hành tính nhẩm. Ví dụ: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.
HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét.
HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
Toán
Tiết 172 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân ,chia đã học để tính nhẩm 
-Biết làm tính cộng trừ ,có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính chu vi hình tam giác 
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Bàng phụ
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung.
Sửa bài 4:
Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
a)Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làmbài.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam ta làm ntn?
Yêu cầu HS làm bài.
Bài 5:
Số có 3 chữ số giống nhau là số có chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bởi một chữ số.
Yêu cầu HS làm bài.
Nhận xét và bổ sung cho đủ 9 số có 3 chữ số giống nhau.
4. Củng cố – Dặn dò
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
5. Nhận xét tuyên dương 
Hát
HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét.
Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trước lớp.
3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn.
Ta thực hiện phép cộng 35kg + 9kg.
Bài giải
	Bao gạo nặng là:
	35 + 9 = 44 (kg)
	Đáp số: 44kg.
- 4 HS lên bảng viết số.
Toán
Tiết 173 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết xem đồng hồ .
-Biết làm tính cộng trừ ,có nhớ trong phạm vi 100
-Biết làm tính cộng trừ ,không nhớ các số có đến ba chữ số 
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính .
-Biết tính chu vi hình tam giác.
Bài 1;Bài 2;Bài 3(a) ;Bài 4 (d1);Bài 5
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Bàng phụ
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ Luyện tập chung.
Sửa bài 4.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
Bài 2:
Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở bài tập.
Bài 3:
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách thực hiện tính.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
4. Củng cố – Dặn dò
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
5. Nhận xét tuyên dương 
Hát
2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
Thực hiện yêu cầu của GV.
3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
 hoặc 	5cm x 3 = 15cm.
Toán
Tiết 174 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết so sánh các số 
-Biết làm tính cộng trừ ,có nhớ trong phạm vi 100
-Biết làm tính cộng trừ ,không nhớ các số có đến ba chữ số 
- Biết giải bài toán vế ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài .
Bài 2;Bài 3 ;Bài 4 
II. Đồ dùng dạy học 
	GV : Bàng phụ
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung.
Sửa bài 5
Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
 hoặc 	5cm x 3 = 15cm.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
a)Giới thiệu: 
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập.
Bài 2:
Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài.
Bài 3:
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
Yêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2.
5. Nhận xét tuyên dương 
Hát
2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Làm bài, sau đó 2 HS đọc bài của mình trước lớp.
3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài toán thuộc dạng ít hơn.
1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
	Tấm vải hoa dài là:
	40 – 16 = 24 (m)
	Đáp số: 24m.
Toán
Tiết 175 : Kiểm tra học kỳ II
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
-Đọc ,viết các số đến 1000.
-Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số 
-so sánh các số có ba chữ số .
- Cộng ,trừ ,nhân ,chia trong bảng .
- Cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Cộng trừ ,không nhớ các số có đến ba chữ số 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 35 các môn.doc