Đề khảo sát chất lượng tháng 1 lớp 1 môn: Tiếng Việt

Đề khảo sát chất lượng tháng 1 lớp 1 môn: Tiếng Việt

I. Đọc: 10 điểm

1. Đọc vần: 3 đ

ot at ăt ât ôt ơt et êt it iêt uôt ươt oc ac ăc âc uc ưc ôc uôc iêc ươc

 2. Đọc từ: 4 đ ( Giáo viên cho học sinh đọc từ 7 đên 8 từ bất kì)

 bánh ngọt bãi cát đôi mắt thật thà cơn sốt ngớt mưa kết bạn sứt răng thời tiết chuột nhắt hạt thóc nhấc chân

 3. Đọc câu: 3 đ

 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

 

doc 11 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 1 lớp 1 môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 1
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Đọc: 10 điểm
1. Đọc vần: 3 đ
ot at ăt ât ôt ơt et êt it iêt uôt ươt oc ac ăc âc uc ưc ôc uôc iêc ươc 
 2. Đọc từ: 4 đ ( Giáo viên cho học sinh đọc từ 7 đên 8 từ bất kì) 
	bánh ngọt bãi cát đôi mắt thật thà cơn sốt ngớt mưa kết bạn sứt răng thời tiết chuột nhắt hạt thóc nhấc chân 
	3. Đọc câu: 3 đ
	Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. 
	II. Viết: 10 điểm
	1. Viết vần: 4 đ ( Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu, mỗi vần viết một chữ).
	2. Viết từ: 6 đ ( Giáo viên đọc cho học sinh viết 4 từ đầu)
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 1
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
Bài 1: Tính 2đ
Bài 2: Tính 2đ
8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 =
4 + 4 – 6 = 7 – 4 + 4 = 
Bài 3: Viết các số: 7 , 5 , 13, 2, 9
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Viết theo mẫu:2đ
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. 
Số 17 gồm chục và.đơn vị.
Số 19 gồm chục và.đơn vị.	
 Số 20 gồm chục và.đơn vị.
 Số 16 gồm chục và.đơn vị.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 2đ.
 Có: 7 lá cờ
 Bớt đi: 2 lá cờ
 Còn: . Lá cờ?
Điểm
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 2
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I- Chính tả- bài tập: 5 đ
1. Chính tả (Nghe Viết) 3đ: Chuyện bốn mùa ( TV2T2 – tr 5).
	Viết đầu bài và đoạn: Xuân làm cho..đâm chồi nảy lộc. 
2. Bài tập: 2 đ
	Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm?
	(nặng, lặng): .lẽ,..nề
	(no, lo) : ..lắng, đói
3. Tập làm văn 5 đ: Viết lời đáp của Nam
	- Chào cháu.
	- 
	- Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam không?
	-
	- Tốt quá. Cô là mẹ bạn Nam đây.
	- 
	- Sơn bị sốt. Cô nhờ cháu chuyển giúp cô đơn xin phép cho Sơn nghỉ học.
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 2
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
	1. Điền số thích hợp vào ô trống. 1đ
	75 + 18 = 18 + + 9 = 9 + 65
	2. Đúng ghi Đ sai ghi S ( 1đ)
	 2 5 = 12
 2 5 = 10
	 2 5 = 7
	3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1đ.
	Một con chim có 2 chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân ?
	A. 14 chân B. 16 chân C. 12 chân D. 18 chân
II. Tự luận: 7 điểm
	Bài 1: Tính: 2 đ
Bài 2: Vciết các tổng sau dưới dạng tích: 2đ
	7 + 7 + 7 =  3 + 3 + 3 + 3 + 3 = .
	5 + 5 + 5 = . 8 + 8 = 
Bài 3: 3 đ
	Mỗi nhóm có 3 bạn học sinh, có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
 Bài giải
.
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 3
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I- Chính tả- bài tập: 5 điểm
1. Chính tả ( nghe viết) 3đ: Trần Bình Trọng ( TV3 T2- Tr 11)
	Viết đầu bài và đoạn viết.
2. Bài tập: 2đ
	a. Điền vào chỗ chấm l hay n. 1đ
	 lành..ặn ..anh lảnh
	b. Trong bài thơ “Anh Đom Đóm” Tiếng Việt 3 tập 1 có những con vật nào được miêu tả như người( nhân hoá). 1đ
.
II. Tập làm văn: Hãy viết một bức thư ngắn( khoảng 10 câu) cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 3
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Trắc nghiệm: Đúng ghi Đ sai ghi S: 3đ
1. Ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư, viết là : 3744
2. Sáu nghìn năm trăm ba mươi lăm, viết là : 600050035
3. Tám nghìn bốn trăm hai mươi mốt, viết là : 8421
4. Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là: 1,5đ
 a. 998 b. 1000 
II.Tự luận: 7đ
Bài 1: Viết các số thành tổng:2đ
	4326 =.. 5206 = .
	6829 =  8008 = .
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 2 đ
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
5705
9999
1000
9007
7344
 Bài 3: (3đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15 m. Một hình vuông có cạnh 21m.
Tính chu vi hìnhchữ nhật và chu vi hình vuông?
Chuvi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét?
Bài giải
.	
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 4
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Bài tập: 
Câu 1 (1đ): Đặt một câu kể ai làm gì? Xác định chủ ngữ, vị ngữ cho câu vừa đặt. 
Câu 2: Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “ tài” :
	tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài sản, tài đức, tài năng , tài hoa.
	a/ “tài” có nghĩa là “ Có khả năng hơn người bình thường”. Mẫu: tài hoa,
..
	b/ “tài” có nghĩa là “ tiền của”. Mẫu: tài nguyên, 
II. Tập làm văn: Em hãy tả chiếc cặp sách của em. ( 7đ)
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 4
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên:.Lớp
Bài 1: Trong các số sau: 57234; 64620; 5270; 77285. ( 1,5 đ)
a/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5: .
b/ Số nào chia hết cho cả 3 và 2: .
c/ Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và9:
Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau: (2đ)
	a. 6438 - 2325 3 = b. 480 - 120 : 4 =
Bài 3: Viết sốthích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
	520dm2 = ..cm2 13dm229cm2 = ..cm2
	84600cm2 = ..dm2 9 000 000cm2 = km2
Bài 4: Đọc các phân số sau:(1,5đ)
..
.
Bài 5 (3đ) : Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đày là 40dm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tímh diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?
Bài giải
.
Điểm
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 5
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I.Trắc nghiệm:2đ. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Câu ghép là câu: 1đ
	A. Chỉ có một vế câu. C. Do nhiều vế câu ghép lại.
	B. Chỉ có hai vế câu. D. Do một từ, một cụm từ tạo thành. 
2. Câu nào dưới đây đúng: 1đ
	A. Công dân Phù Đổng lấy tre ngà đánh giặc Ân
	B. Công dân phải có nghĩa vụ tòng quân cứu nước.
	C. Hội đồng nhân dân bầu ra các công dân.
II. Tự luận: 8 đ
1. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r.
Con nghiêng xuống vạt uông gầy Tạ ơn gốc ạ, bờ tre
Tạ ơn trời đất cao..ày chở che Đón chân con.ữa chiều se sắt lòng.
2. Điền thêm một vế câu nữa để được câu ghép.
	- Tuy nhà Lan nghèo,.
	- Chẳng những Lan học giỏi, .
3. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 đến 15 câu) tả một bạn trong lớp mà em yêu quý.
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 1
 Lớp 5
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: Lớp
I. Trắc nghiệm:3đ. Khoang vào chữ đặt trước cẩutả lời đúng.
1. A. Hình thang có 2 cạnh đáy là 2 cạnh đối diện và song song.
	B. Hai cạnh đáy của hình thang không song songvới nhau.
	C. Hình thang vuôngcó một cạnh bên vuông góc với 2 đáy.
2. Diện tích hình thang ABCD là:
	A. 14cm2
	B. 28cm2
	C. 50cm2
	D. 18cm2
3. Hình tròn có đường kính 6cm, diện tích là:
	A. 30,26 cm2 C. 82,26 cm2
	B. 28,26 cm2 D. 28,36 cm2
II. Tự luận: 7 đ
Bài 1: 3đ. Đặt tính rồi tính.
	39,72 + 46,18 95,64 - 27, 35 31,05 x 2,6 77,5 : 2,5 
Bài 2: Viết số thích hợp vàochox chấm: 1 đ 
	8m 5dm =m 8m2 5dm2 = .m2
Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy bé bằng đáy lớn, đáy bé dài hơn chiều cao 10m. Trung bình cứ 100m2 thu được 64,5kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
.
 A 5cm B
 4cm
 C H D
 9cm
a

Tài liệu đính kèm:

  • doc§Ò kh¶o s¸t th¸ng1.doc