Bài kiểm tra định kì giữa học kì I năm học : 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I năm học : 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2

Họ và tên: .

Lớp: .

Trường Tiểu học Phượng Hoàng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I

Năm học : 2012 - 2013

Môn: Toán - Lớp 2

(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)

Ngày . tháng .năm 2012

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng từ câu 1 đến câu 5.

Câu 1: (0,5 điểm) Số liền sau của 99 là:

 A. 97 B. 98 C. 100

Câu 2 : (0,5 điểm) 3 dm 3 cm = cm

 A. 30 B. 33 C. 6

Câu 3 : (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 58 kg + 9 kg - 37 kg là:

 A. 20 kg B. 30 kg C. 30

Câu 4 :( 0,5 điểm) Hà có 27 bông hoa, Hà có nhiều hơn Ngọc 5 bông hoa. Hỏi Ngọc có bao nhiêu bông hoa?

 A: 22 bông hoa B: 43 bông hoa C: 32 bông hoa

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I năm học : 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ......................................... 
Lớp: ..............
Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ......năm 2012
Điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền sau của 99 là:
	A. 97	B. 98	C. 100	
Câu 2 : (0,5 điểm) 3 dm 3 cm =  cm
	A. 30	B. 33 	C. 6 	
Câu 3 : (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 58 kg + 9 kg - 37 kg là:
	A. 20 kg	B. 30 kg	C. 30	
Câu 4 :( 0,5 điểm) Hà có 27 bông hoa, Hà có nhiều hơn Ngọc 5 bông hoa. Hỏi Ngọc có bao nhiêu bông hoa?
 	A: 22 bông hoa 	B: 43 bông hoa C: 32 bông hoa
Câu 5 :( 0,5 điểm) 
a. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
 A: Có 4 hình tam giác
B: Có 5 hình tam giác
C: Có 6 hình tam giác
b. Trong hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
A: Có 4 hình tứ giác
B: Có 5 hình tứ giác
C: Có 6 hình tứ giác
Câu 6 :( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
-
+
-
 95 27 	75
 32 5 	 5
 63 77 60 
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính, biết:
 8 + 67 91 + 9 79 - 25	 58 - 5	
..............................
..............................
..............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
..........................
..........................
..........................
Câu 2: (1,5 điểm) 
Tính:
a, 46 dm - 5 dm + 9 dm =		
b, 48 cm - 13 cm - 5 cm =
c, 36 l + 8 l - 14 l =.......
Câu 3:( 1 điểm). 
Cho các số: 67; 98; 65; 56; 76; 89.
a. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần?
 ................................................................................................................................... 
 b. Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần?
........................................................................................................................................
Câu 4: (1,5 điểm)
	Trong vườn có 56 cây chanh, số cây chanh kém số cây cam là 16 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 5: ( 1 điểm)
	Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giáo viên coi: ...................................; Giáo viên chấm: ............................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra hop nhat giua ki 1 Minh Thuy.doc