ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số lớn nhất trong các số: 45 , 46 , 54 , 64 là:
A. 64 B. 46 C. 54 D. 45
Câu2: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là:
A. 62 B. 61 C. 63 D. 64
Câu3: Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56:
A. 28 + 27 B. 38 + 19 C. 48 + 8 D. 18 + 36
Câu4: Kết quả phép tính 48 + 17 + 5 là:
A. 60 B. 65 C. 70 D. 75
Câu5: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100:
A. 47 + 53 B. 79 + 20 C. 68 + 22 D. 65 + 45
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2011 - 2012 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Số lớn nhất trong các số: 45 , 46 , 54 , 64 là: A. 64 B. 46 C. 54 D. 45 Câu2: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là: A. 62 B. 61 C. 63 D. 64 Câu3: Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56: A. 28 + 27 B. 38 + 19 C. 48 + 8 D. 18 + 36 Câu4: Kết quả phép tính 48 + 17 + 5 là: A. 60 B. 65 C. 70 D. 75 Câu5: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: A. 47 + 53 B. 79 + 20 C. 68 + 22 D. 65 + 45 Câu6: Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng? A. 34 lít B. 43 lít C. 44 lít D. 7 lít II. Phần tự luận: Câu1: Bắc có 38 viên bi. Bắc có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Câu2: Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở. Câu3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: + 6 2 7 2 + 3 6 8 9 4 + 5 6 7 9 3 3 5 1 Câu4: Hình bên có: B a, Có bao nhiêu hình tam giác b, Đọc tên các hình tam giác đó: A E D C Đáp án chấm bài kiểm định kì lần lần I năm học 2011 - 2012 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Các phương án đúng là: Câu1: Phương án A Câu2: Phương án B Câu3: Phương án B Câu4: Phương án C Câu5: Phương án A Câu6: Phương án B II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: 1.5 điểm Câu 2: 1.5 điểm Câu 3: 2 điểm Câu 4: 2 điểm _____________________________________________________________________ Đề kiểm tra định kì lần 2 năm học 2011 - 2012 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Kết quả của phép cộng 28 + 37 là: A. 65 B. 64 C. 55 D. 56 Câu2: Kết quả của phép trừ 82 - 14 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 78 Câu3: Kết quả tính 73 - 28 + 39 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 78 Câu4: Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thì Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi? A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên Câu5: Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba, thì thứ ba tuần tuần tiếp theo là: A. Ngày 21 tháng1 B. Ngày 22 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 D. Ngày 15 tháng 2 Câu6: Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 II. Phần tự luận: Câu 1: Điền chữ số thích hợp voà chỗ trống: - 6 7 4 9 + 3 4 6 3 Câu2: Tìm X a, X - 26 = 38 + 11 b, 74 - X = 27 Câu3: Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Đáp án chấm kiểm tra định kì lần 2 môn toán lớp 2 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án A Câu2: Phương án C Câu3: Phương án C Câu4: Phương án B Câu5: Phương án A Câu6: Phương án D II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu2: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu3: (2 điểm) - Câu trả lời đúng cho: 0,5 điểm - Phép tính đúng cho 1,25 điểm - Đáp số đúng: 0, 25 điểm ____________________________________________________________________ ĐĐề kiểm tra định kì lần 3 năm học 2011 - 2012 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là: A. 4 5 B. 4 6 C. 4 7 D. 4 4 Câu2: Mỗi bông hoa 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh? A. 10 B. 20 C. 25 Câu3: Có một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả có bao nhiêu quyển vở? A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển D. 24 quyển Câu4: Kết quả của phép tính 5 8 1 là: A. 35 B. 40 C. 41 D. 50 Câu5: Kết quả của phép tính 80 : 4 - 7 là: A. 17 B. 20 C. 13 D. 10 Câu6: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 7 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 13 cm II. Phần tự luận: Câu1: Tìm X a, X 4 = 36 b, X : 3 = 4 2 Câu2: Nhà Lan có 24 kg gạo, đã dùng hết số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao nhiêu kilôgam gạo? Câu3: Có một số bông hoa cắm đều vào 4 lọ, mỗi lọ có 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Câu4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? Đáp án chấm kiểm tra định kì lần 3 môn toán lớp 2 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án B Câu2: Phương án C Câu3: Phương án A Câu4: Phương án B Câu5: Phương án C Câu6: Phương án B II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu2: (2 điểm) Nhà Lan đã dùng hết số kilôgam gạo là: (0,5 điểm) 24 : 4 = 6 (kg) (1 điểm) Đáp số: 6 kg (0,5 điểm) Câu3: (2 điểm) Số bông hoa dùng để cắm vào 4 lọ là: (0,5 điểm) 7 x 4 = 28 (bông) (1 điểm) Đáp số: 28 bông hoa (0,5 điểm) Câu4: (1 điểm) ___________________________________________________________________ Đề kiểm tra định kì lần 4 năm học 2011 - 2012 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Số Tám trăm linh chín viết là: A. 8009 B. 809 C. 890 D. 8090 Câu2: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 120 B. 201 C. 890 D. 8090 Câu3: Kết quả phép tính 35 + 17 + 610 là: A. 685 B. 662 C. 626 D. 652 Câu4: Kết quả phép tính 789 - 315 - 43 là: A. 430 B. 134 C. 431 D. 341 Câu5: Kết quả phép tính 4 x 9 + 423 lớn hơn số nào dưới đây: A. 460 B. 459 C. 458 D. 549 Câu6: Kết quả phép tính 5 x 8 : 2 là: A. 20 B. 38 C. 42 D. 24 II. Phần tự luận: Câu1: Đặt tính rồi tính: A. 28 + 69 B. 86 - 29 C. 527 + 162 D. 875 - 263 Câu2: Điền dấu + ; - ; ; : vào ô trống: a, 30 10 = 20 b, 20 2 = 10 c, 5 4 = 20 d, 12 16 = 28 Câu3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và có chu vi là 20 m. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó? Đáp án chấm kiểm tra định kì lần 4 môn toán lớp 2 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án B Câu2: Phương án C Câu3: Phương án B Câu4: Phương án C Câu5: Phương án B Câu6: Phương án A II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. Câu2: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Câu3: (3 điểm) Đội dài mỗi cạnh là: (0,5 điểm) 20 : 4 = 5 (m) (2 điểm) Đáp số: 5 m (0,5 điểm) Tiếng việt Đề kiểm tra định kì lần 1 giữa hki- năm học 2011 - 2012 Môn tiếng việt - lớp 2 Kiểm tra đọc Phần 1: Đọc thành tiếng ( 4 điểm) Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời cõu hỏi cú nội dung theo bài đọc. 1. Gọi bạn SGK TV2, tập 1 trang 28 2. Chiếc bỳt mực SGK TV2, tập 1 trang 40 3. Ngụi trường mới SGK TV2, tập 1 trang 50 4. Người thầy cũ SGK TV2, tập 1 trang 56 5. Bàn tay dịu dàng SGK TV2, tập 1 trang 66 Phần 2: Đọc thầm và làm bài tập: ( 6 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc, hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: Giờ ra chơi, phớa cổng trường ai xuất hiện? ( 1 điểm) A. Thầy giỏo. B. Chỳ bộ đội. C. Chỳ cụng nhõn. 2.Bố Dũng đến trường để làm gì? A.Để gặp thầy giáo cũ B.Để tìm gặp Dũng C.Để gặp thầy hiệu trơửng 3. Khi gặp thầy giỏo, chỳ bộ đội làm gỡ ? ( 1 điểm) Bỏ mũ, lễ phộp chào thầy. ễm, hụn thầy. Khụng làm gỡ cả. 4. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gỡ? ( 1 điểm ) A. Thầy giỏo cho điểm mười. B. Thầy giỏo dẫn di chơi. C. Trốo qua cửa sổ lớp, bị thầy giỏo phạt. 5. Bố Dũng nhớ hỡnh phạt để làm gỡ? ( 1 điểm ) A, Để sau này làm tiếp. B.Để khụng bao giờ mắc lại nữa. C.Để khuyờn bạn đừng làm. 6.Đặt 1 câu kể Ai là gì? Kiểm tra viết Phần 1: Chớnh tả (5đ) thời gian 15 phỳt Bài viết: Cụ giỏo lớp em (SGK TV2, tập 1 trang 60) Viết đoạn “ Sỏng nào em đến lớp .. xem chỳng em học bài” Phần 2: Tập làm văn ( 5 điểm) thời gian 25 phỳt Dựa vào cỏc cõu hỏi dưới đõy,em hóy viết một đoạn văn 5 cõu núi về cụ giỏo ( hoặc thầy giỏo ) của em. a ) Cụ giỏo ( hoặc thầy giỏo ) dạy em năm lớp 1 tờn là gỡ ? b ) Tỡnh cảm của cụ giỏo ( hoặc thầy giỏo ) đối với học sinh như thế nào ? c ) Em nhớ nhất điều gỡ ở cụ giỏo ( hoặc thầy giỏo ) đó dạy em ở năm lớp 1 ? d ) Tỡnh cảm của em đối với cụ giỏo ( hoặc thầy giỏo ) như thế nào ? HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 Phần 1: Đọc thành tiếng ( 4 điểm) Phỏt õm rừ ràng, tốc độ đọc đỳng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đỳng nội dung văn bản nghệ thuật . Tựy theo mức độ đọc của học sinh giỏo viờn cho từ 1 đến 3 điểm . Trả lời đỳng cõu hỏi cho 1 điểm . Phần 2: Đọc thầm và làm bài tập: ( 6 điểm) Mỗi cõu khoanh đỳng cho 1 điểm . 1. Khoanh vào B 2. Khoanh vào A 3. Khoanh vào A 4. Khoanh vào C 5. Khoanh vào B 6.HS đặt được câu đúng mẫu:đầu dòng viết hoa,cuối câu có dấu chấm được 1điểm Phần 3: Chớnh tả (5đ) thời gian 15 phỳt Viết đỳng bài chớnh tả, rỏ ràng, trỡnh bày sạch đẹp, khụng sai lỗi chớnh tả , cho 5 điểm . Sai tiếng, õm, vần, dấu thanh, viết hoa khụng đỳng qui định, thiếu tiếng , mỗi lỗi trừ 0,5 điểm . Phần 4: Tập làm văn ( 5 điểm) thời gian 25 phỳt Đảm bảo cỏc yờu cầu sau được 5 điểm . Viết được đoạn văn ngắn cú nội dung theo đề bài . Viết đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả. Viết chữ tương đối rừ ràng, trỡnh bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mừc độ sai sút về ý, diễn đạt và chữ viết, nội dung mà trừ từ 0,5 điểm đến 4,5 điểm . _____________________________________________________________________ Đề kiểm tra định kì lần ii cuối hki- năm học 2011 - 2012 Môn tiếng việt - lớp 2 I. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) (Thời gian 20 phút) Bài : Cây xoài của ông em ( TV2 - Tập 1 - Trang 89) Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Ông bạn nhỏ trồng cây xoài này ở đâu? Đầu hè. Đầu sân. Trước sân. Câu 2. (0,5 điểm) Tại sao mẹ bạn nhỏ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông? Vì để tưởng nhớ ông và tỏ lòng biết ơn ông. Vì biết ông thích ăn xoài. Vì nhà chỉ có xoài. Câu 3. (0,5 điểm) Ông bạn nhỏ trồng giống xoài nào? Xoài thanh ca. Xoài cát. Xoài tượng. Câu 4: (0,5 điểm)Tại sao bạn nhỏ cho rằng xoài nhà mình là thứ quà ngon nhất? Vì bạn thích ăn xoài. Vì xoài cát là của nhà bạn trồng. Vì xoài cát thơm ngon, bạn quen ăn, lại gắn với kỉ niệm về ông. Câu 5: (1điểm) Tìm 1 từ chỉ đặc điểm, 1 từ chỉ tính chất? ...................................................................................................................... Câu 6: (1điểm) Đặt một câu theo mẫu câu Ai làm gì? II. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17 (Trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi tìm hiểu nội dung bài) (Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút) Kiểm tra viết I. Chính tả (5 điểm) 1. (5điểm) GV đọc cho học sinh nghe – viết bài Hai anh em. (TV2 - Tập 1 - Trang 119) Viết đoạn : “ Cho đến một........ ôm chầm lấy nhau." (Thời gian 20 phút) II. Tập làm văn (5 điểm) (Thời gian 25 phút) Đề bài: Viết đoạn văn( khoảng 4 đến 5 câu) kể về gia đình em. Gợi ý: 1, Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? 2, Nói về từng người trong gia đình? 3, Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần 2 cuối học kỳ I Năm học 2011 - 2012 Môn: tiếng việt (đọc) - lớp 2 I. đọc thầm và làm bài tập (4điểm) Câu1. ý 3: 0,5điểm Câu2. ý 1: 0,5điểm Câu3. ý 2: 0,5điểm Câu4. ý 3: 0,5điểm Câu5. 1điểm Tìm và viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm Câu6. (1điểm): Câu đúng ngữ pháp, ý nghĩa cho 1 điểm. Sai mỗi lỗi về ngữ pháp, về ý nghĩa trừ 1/2 số điểm II. đọc thành tiếng (6 điểm) - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 đến 15 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm) Học sinh trả lời đúng câu hỏi tìm hiểu nội dung bài, cho 1 điểm. Phần viết I. Chính tả : 5 điểm - (5 điểm) Yêu cầu: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 4 – 5 câu đúng yêu cầu của đề và đảm bảo các yêu cầu sau: Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, về chữ _____________________________________________________________________ Đề kiểm tra định kì lần 3 giữa hkii- năm học 2011 - 2012 Môn tiếng việt - lớp 2 A.Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (Trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi tìm hiểu nội dung bài) (Tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút) II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) (Thời gian 20 phút) Bài đọc : Mùa xuân đến (TV 2, tập 2, trang 17). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,5 điểm):Dấu hiệu đầu tiên báo mùa xuân đến là gì ? A.Hoa mận vừa tàn. B. Bầu trời xanh. C. Nắng rực rỡ. Câu 2. (0,5 điểm) Cảnh vật trong mùa xuân thay đổi như thế nào ? A.Trời thêm xanh, nắng thêm rực rỡ, vườn cây đâm chồi, nảy lộc. B.Vườn cây đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. C.Trời xanh hơn, nắng rực rỡ hơn, vườn cây nảy lộc đơm hoa tràn đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Câu 3. (1 điểm): Nối ô chữ bên trái với ô chữ thích hợp bên phải để tạo thành ý đúng. Hoa bưởi Thoảng qua đỏm dáng Hoa cau Chích chòe nồng nàn Chào mào trầm ngâm Bác cu gáy nhanh nhảu Câu 4. (1 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu. Mẹ em làm cỏ ở ngoài đồng. Câu 5. (1 điểm) Tìm và viết lại tên 5 con vật nuôi mà em biết b.Kiểm tra viết I. Chính tả : (5 điểm) (Thời gian 20 phút) Bài : Sông Hương (Tiếng Việt 2 - Tập 2 - trang 72) Viết đoạn :”Sông Hương.......trên mặt nước”. II - Tập làm văn (5 điểm) (Thời gian 20 phút) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng từ 4 - 5 câu) về một loài chim hoặc gia cầm ( gà, vịt, ngan, ngỗng.....)mà em biết. Gợi ý : 1. Con vật em định tả là con gì? 2. Hình dáng của nó có gì nổi bật? 3. Hoạt động tiêu biểu của con vật đó ? 4. Em thường làm gì để thể hiện sự chăm sóc nó? 5. Tình cảm của em dành cho con vật đó như thế nào? Hướng dẫn chấm Bài KIểM TRA ĐịNH Kì giữa HọC Kì ii Năm học 2011 - 2012 Môn Tiếng Việt lớp 2 - Phần kiểm tra Đọc I. Đọc thành tiếng:(6 điểm) - Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm. ( Đọc sai dưới 3 tiếng :2,5 điểm; đọc sai từ 3 - 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 5 – 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 7 – 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 9 – 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng không cho điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu(có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơiở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơiđúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm). Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu :1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm) Hướng dẫn chấm Bài KIểM TRA ĐịNH Kì giữa HọC Kì ii Năm học 2011 - 2012 Môn Tiếng Việt lớp 2 - Phần kiểm tra Đọc II. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào A Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào C Câu 3: (1 điểm) Hs nối đúng mỗi trường hợp được 0,2 điểm. Hoa bưởi Hoa cau Chích chòe Chào mào thoảng qua đỏm dáng nồng nàn trầm ngâm Bác cu gáy nhanh nhảu Câu 4: (1 điểm) HS đặt câu : Mẹ em làm cỏ ở đâu ? - được 1 điểm. (Nếu HS đặt câu mà không viết hoa đầu câu, không ghi dấu câu thì được 0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) - Tìm được mỗi từ đúng, cho 0,2 điểm. Hướng dẫn chấm Bài KIểM TRA ĐịNH Kì giữa HọC Kì ii Năm học 2011 - 2012 Môn Tiếng Việt lớp 2 - Phần kiểm tra Viết I. chính tả: 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... toàn bài trừ 1 điểm. II. Tập làm văn : 5 điểm Học sinh viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu đúng yêu cầu của đề và đảm bảo các yêu cầu sau: Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. Tùy theo mức độ chưa đạt về ý, cách diễn đạt, lỗi chính tả, ...GV có thể cho các mức điểm sau : 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5. Đề kiểm tra định kì lần 4 cuối hkii- năm học 2011 - 2012 Môn tiếng việt - lớp 2 I-Đọc thầm và làm bài tập: Người làm đồ chơi ( Trang 133 -tiếng Việt 2- tập 2) Bài 1- Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: 1- (1đ) Vì sao bác Nhân định chuyển về quê? A . Vì bác nhớ nhà. B . Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa. C . Vì bác thích làm ruộng hơn làm đồ chơi. 2- (1đ) Bạn nhỏ trong bài đã làm gì để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng? A . Bạn mua đồ chơi của bác. B . Biếu bác số tiền bạn tiết kiệm được. C . Bạn đập con lợn đất, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác. 3- (1đ) Bộ phận được in đậm trong câu văn “Tôi chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Làm gì? B. Thế nào? C. Như thế nào? 4 - (1đ) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: - ế hàng: .................................................. - bình tĩnh: .............................................. II-Đọc thành tiếng một đoạn (khoảng 60 đến 70 chữ) trong các bài sau và trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu: 1- Chiếc rễ đa tròn(Trang 107) 2- Đàn bê của anh Hồ Giáo(Trang 136) 3- Bóp nát quả cam (Trang 124) 4- Lượm (Trang 130) Kiểm tra viết (Thời gian 40 phút) I - Chính tả (20 phút) Bài: Cây và hoa bên lăng Bác(trang 111- sách Tiếng Việt2 - tập 2 ) Đoạn viết: “Trên quảng trường.....hương thơm. Cây và hoa....viếng Bác.” II - Tập làm văn (25-30 phút) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì...) theo các câu hỏi gợi ý sau: a/ Bố (mẹ, chú, dì....) của em làm nghề gì? b/ Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì....) làm những việc gì ? c/ Những việc ấy có ích như thế nào? Biểu điểm: Tiếng Việt viết: 10đ -Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ ) -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ) Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ) Bài 1: câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Bài 2: tìm đúng mỗi từ cho:0,5đ -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ ) *Cách tính điểm: Tiếng Việt viết: 10đ Tiếng Việt đọc: 10đ Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Tài liệu đính kèm: