I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh củng cố về tìm số hạng trong một tổng
Phép trừ trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đồ dùng phục vụ
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về tìm số hạng trong một tổng Phép trừ trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. II.Đồ dùng dạy học: Đồ dùng phục vụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2hs lên làm bài tập Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Bài 1: yêu cầu tự làm Vì sao: x = 10 - 8 Bài 2: Yêu cầu nhẩm kết quả Ghi kết quả ngay Nhận xét bổ sung Bài 3: Gv cho hs đọc đầu bài - tóm tắt - giải. Gv nhận xét bổ sung. Bài 4: Gv gọi hs đọc đầu bài Gv gọi hs làm - nhận xét. Bài 5: Yêu cầu hs tự làm 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ x + 8 = 19 x + 12 = 38 HS làm bài - 3hs lên bảng Lớp làm bảng con Bài giải: Có tất cả số quýt là 45 - 25 =20 quả Đáp số: 20 quả Bài 5; (c) x = 0 Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008 Toán: Số tròn chục trừ đi một số I.Mục tiêu : Giúp hoc sinh biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi tổng và số hạng kia. II.Đồ dùng dạy học: Que tính - bảng con. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv nêu yêu cầu - đi tìm kết quả Gv nhận xét Gv cùng hs đặt tính và tính Gv gọi hs nhắc lại cách tính. Tương tự đặt tính rồi tính Yêu cầu hs nêu bài 2 tìm x. Bài 3: Yêu cầu đọc đầu bài tóm tắt - giải. Gv nhận xét bổ sung Ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ 40 - 8 Thao tác que tính 40 Viết 40 rồi 8 xuống dưới thẳng 8 Cột với 0 viết dấu - và kẻ vạch 32 Hs nêu cách tính. HS đọc yêu cầu - lên bảng làm Cả lớp làm vở. Tóm tắt: Có : 2 chục que tính Bớt: 5 que tính Còn lại: ? que tính Bài giải 2 chục = 20 Số que tính còn lại là: 20 - 5 = 15(que tính) Đáp số: 15 que tính Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 Toán: 11 trừ đi một số 11 - 5 I.Mục tiêu : Học sinh tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 - 5 Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính, giải toán Củng cố tên gọi thành phần và kết quả phép trừ. II.Đồ dùng dạy học: 1 bó 1 chục và 1 que tính III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv nêu yêu cầu giờ học Gv thao tác que tính. Lập bảng trừ - hs đọc. Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu Gv nhận xét bổ sung Hs làm nháp Nối tiếp điền Bài 2: Gv nêu yêu cầu bài 2 Gọi 3 em lên điền - nhận xét Bài 3: Gv cho hs đọc đầu bài Gọi 2 hs làm - lớp làm bảng Gv nhận xét bổ sung. Bài 4: Gv gọi hs đọc đầu bài - tóm tắt - giải. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ 11 - 5 = ? 11 11 - 2 = 9 11 - 5 = 6 5 11 - 3 = 8 11 - 6 = 5 6 11 - 4 = 7 . .. Tính nhẩm 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 7 + 4 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 4 + 7 = 11 11 - 9 = 2 11 - 8 = 3 11 - 7 = 4 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 Hs nối tiếp điền Tính: 4 em làm - bảng con - - 11 - 11 - 11 - 11 11 8 7 3 5 2 3 4 8 6 9 - Đặt tính - 11 - 11 11 7 9 3 4 2 8 2 em làm Bài giải: Bình còn lại số quả bóng bay là: 11 - 4 = 7(quả) Đáp số : 7 quả Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008 Toán: 31 - 5 I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết thực hiện trừ có nhớ dạng 31 - 5 áp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 31 - 5 để giải các bài toán liên quan Làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau. II.Đồ dùng dạy học: 1 bó 1 chục và 1 que tính III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hs đọc thuộc lòng các công thức 11 - 5 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv giới thiệu phép trừ 31 - 5 Bước 1: Nêu vấn đề Bước 2: Tìm kết quả Bước 3: Đặt tính rồi tính. Yêu cầu hs thao tác. Gv nhận xét bổ sung. Bài 1: Yêu cầu hs tự làm Nêu cách tính của một số phép tính Bài 2: Gọi 1hs đọc yêu cầu Gọi 3 hs lên bảng làm - nhận xét Yêu cầu nêu muốn tìm hiệu . . . Bài 3: Yêu cầu hs đọc tóm tắt -giải Gv nhận xét bổ sung. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ - 2’ Hs đọc công thức 11 - 5 Thực hiện phép tính Thao tác phép tính trên que tính 31 Viết 31 rồi viết 5 5 1không trừ được 5 lấy 11 trừ 26 5 bằng 6 viết 6 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 Làm bài và chữa bài - Hs làm 51 - 21 - 71 4 6 8 47 15 63 Lấy số bị trừ đi số trừ Giải: Số quả trứng còn lại là: 51 - 6 = 45 (quả trứng) Đáp số: 45 quả trứng. Âm nhạc : ôn tập bài hát : Chúc mừng sinh nhật ( Giáo viên chuyên soạn , dậy ) Thứ sáu ngày 31tháng 10 năm 2008 Toán 51 - 15 I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15 áp dụng để giải các bài toán có liên quan tìm x, tìm hiệu Củng cố tên gọi có thành phần và kết quả trong phép trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: Que tính - bảng con. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên làm – nhận xét. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Yêu cầu hs nêu phép tính và thực hiện phép tính Yêu cầu hs tính. Bài 1: Yêu cầu hs đọc đầu bài Gọi hs nêu yêu cầu Gv nhận xét Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu Gv gọi 2 em làm Lớp làm bảng con - nhận xét. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu Gv cho hs làm vở Gv gọi 2 em làm - lớp làm bảng Gv nhận xét. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ - 2’ 2 Hs làm cột dọc 71 - 6 41 - 5 51 - 15 Hs thực hiện 51 1ko trừ được 5 lấy 11 trừ 5 15 bằng 6 viết 6 nhớ 1 36 1 thêm 1 bằng 2, 5–2 = 3 viết 3 Tính : 4 em làm - lớp làm bảng con - - - 81 31 - 51 - 71 61 46 17 19 38 25 Đặt tính rồi tính 2hs làm - lớp làm vở - - 81 - 51 91 44 25 9 Tìm x: Hs làm vở 2 em lên làm x + 16 = 41 x + 34 = 81 x = 41 - 16 x = 81 - 34 x = 25 x = 47 19 + x = 61 x = 61 - 19 x = 42
Tài liệu đính kèm: