I.Mục tiêu dạy học:-Giúp học sinh:
-Biết tự lập bảng 14 trừ đi một số.
-Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học: 1 bó 1chục que tính và 4 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường Tiểu học Lê Văn Tám -------- *** ------- kế hoạch bài dạy Lớp: 2 Ngày tháng năm 200 Môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 59 Tên bài dạy: 14 trừ đi một số:14-8 I.Mục tiêu dạy học:-Giúp học sinh: -Biết tự lập bảng 14 trừ đi một số. -Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán. II. Đồ dùng dạy học: 1 bó 1chục que tính và 4 que tính rời. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: t. gian Hoạt động của GV Hoạt động của hs 15 phút. 5phút 5phút 5phút 10 phút 1.GV tổ chức cho HS hoạt động với một bó 1 chục que tính và 4 que tính rời để lập bảng trừ. -GV hướng dẫn HS lấy một bó 1 chục que tính và 4 que tính rời rồi hỏi HS có tất cả bao nhiêu que tính(14).GV nêu yêu cầu là cần lấy ra 8 que tính.HS thao tác trên que tính rồi nêu cách làm. -GV hướng dẫn HS tự đặt phép trừ theo cột rồi làm tính trừ. -GV hướng dẫn HS lập bảng trừ bằng que tính rồi tổ chức cho HS bước đầu học thuộc bảng trừ. 2.Thực hành: Bài 1:Tính nhẩm. 9+5= 8+6= 5+9= 6+8= 14-9= 14-8= 14-5= 14-6= b) 14-4-2= 14-4-5= 14-6 = 14-9 = Bài 2: Tính. 14 14 14 14 14 - 6 - 9 - 7 - 5 - 8 3.Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a)14 và 5 ; b)14 và 7; c)12 và 9 4.Một cửa hàng có 14 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện? -HS thực hành trên que tính để tìm ra kết quả. -Hỏi đáp. -HS tự lập bảng trừ và học thuộc. -HS tự làm, sau đó nêu lại cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và một số hạng. -HS tự làm bài rồi chữa theo từng cột. -HS tự làm bài và chữa miệng. -HS nêu lại cách đặt tính rồi làm bài. -2HS lên bảng chữa bài. -HS đọc kĩ đề bài rồi giải. -1HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường Tiểu học Lê Văn Tám -------- *** ------- kế hoạch bài dạy Lớp: 2 Ngày tháng năm 200 Môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 60 Tên bài dạy: 34 trừ đi một số:34-8 I.Mục tiêu dạy học:-Giúp học sinh: -Biết thực hiện phép trừ dạng 34-8. -Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán. II. Đồ dùng dạy học: 3 bó 1chục que tính và 4 que tính rời. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: t. gian Hoạt động của GV Hoạt động của hs 10 phút 5 phút 5 phút 10 phút 5 phút 5 phút 1.GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ 34-8 : -Dựa vào bảng 14 trừ đi một số đã học và cách trừ có nhớ, HS tự thực hiện phép tính 34-8=26. -Gv hướng dẫn HS viết phép tính theo cột rồi trừ từ phải sang trái, vừa nói vừa viết : *4 không trừ được 8, lấy 14 trừ đi - 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 26 *3 trừ 1 bằng 2, viết 2. -Gv cho HS tự làm rồi chữa bài. 2.Thực hành: Bài 1 : Tính 94 64 44 84 - 7 - 5 - 9 - 6 Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : a) 64 và 6 ; b) 84 và 8 ; c) 94 và 9 Bài 3 :Nhà bạn Hà nuôi 34 con gà, nhà bạn Ly nuôi ít hơn nhà bạn Hà 9 con gà. Hỏi nhà bạn Ly nuôi bao nhiêu con gà ? Bài giải Nhà bạn Ly nuôi số con gà là: - 9 = 25 (con gà) Đáp số : 25 con gà Bài 4 :Tìm x : a) x + 7 = 34 ; b) x-14 = 36 3.Củng cố: -GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bàI học -HS tự tìm ra kiến thức dựa vào các bài đã học. -HS tự nêu cách đặt tính và tính. -HS làm và chữa bài - HS tự đặt phép tính theo cột rồi làm tính. - Hs đọc kĩ đề bài. Sau đó tự làm rồi chữa bài. -1 HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. -HS ôn lại cách tìm số hạng, số bị trừ. -HS tự làm rồi chữa bài. -HS nêu lại cách tính 34 – 5 -HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết. Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường Tiểu học Lê Văn Tám -------- *** ------- kế hoạch bài dạy Lớp: 2 Ngày tháng năm 200 Môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 62 Tên bài dạy: luyện tập I. Mục tiêu dạy học: -Giúp HS củng cố về : -Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số. -Kĩ năng tính viết (đặt tính rồi tính), chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18 ; 34 - 8 . -Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. -Giải bài toán. Vẽ hình. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, vở bài tập toán HS. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: t. gian Hoạt động của GV Hoạt động của hs 5 phút 5 phút 10 phút 5 phút 10 phút 5 phút 1.Kiểm tra bài cũ: -Đọc thuộc bảng 14 trừ đi một số. -Đặt tính rồi tính: 74 - 9 54 - 26 -GV nhận xét, cho điểm. 2.Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: 14-5= 14-7= 14-9= 14-6= 14-8= 13-9= Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 84-47; 30-6; 74-49 b) 62-28; 83-45; 60-12 Bài 3 : Tìm x a) x-24= 34 b)x+18= 60 c)25+x= 84 Bài 4: Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? Bài giải : Cửa hàng có số máy bay là : 84-45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay Bài 5: Vẽ hình theo mẫu Mẫu: -3 HS đọc bảng trừ. -2 HS lên bảng làm. - HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính. - HS tự làm rồi chữa bài. - HS nêu cách tìm số bị trừ rồi làm bài. -HS đọc kỹ đề bài rồi tự làm. -1 HS lên bảng chữa bài. - HS tự chấm các điểm vào vở theo mẫu trong sgk rồi dùng thước và bút nối 4 điểm để có hình vẽ như mẫu. Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường Tiểu học Lê Văn Tám -------- *** ------- kế hoạch bài dạy Lớp: 2 Ngày tháng năm 200 Môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 63 Tên bài dạy: 15,16,17,18 trừ đi một số I. Mục tiêu dạy học:-Giúp HS : -Biết thực hiện các phép tính trừ đi để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số -Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc. II. Đồ dùng dạy học: -1 bó 1 chục qt và 8 que tính rời. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: t. gian Hoạt động của GV Hoạt động của hs 20 phút 10 phút 10 phút 1.Gv hướng dẫn HS lập các bảng trừ: -Gv hướng dẫn HS cách lập một bảng trừ, sau đó HS tự lập các bảng trừ còn lại.Chẳng hạn, cho HS thao tác trên một bó que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số, viết và đọc các phép trừ 15 - 6 ; 15 -7 ; 15 - 8 ; 15 - 9. -GV cho HS chuẩn bị đủ 16 que tính để tiếp tục lập bảng 16 , 17, 18 trừ đi một số. -GV tổ chức cho HS hoạt động để HS bước đầu học thuộc các bảng trừ, chẳng hạn cho HS thi đua nhau nêu các công thức trừ cho đến hết. 2.Thực hành: Bài 1:Tính a) 15 15 15 15 - 8 - 9 - 7 - 6 b) 16 16 16 16 - 9 - 8 - 7 - 6 c) 18 18 18 18 - 9 - 8 - 7 - 6 Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào. 15-6 17-8 18-9 15-8 16-9 17-9 16-8 -HS tự lập bảng trừ. - HS học thuộc các bảng trừ đã lập. -HS tự làm rồi đổi vở kiểm tra chéo nhau. -HS nêu ý kiến nhận xét bài của bạn. -HS lần lượt thực hiện từng phép tính trừ để biết kết quả rồi cho biết kết quả đó. Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường Tiểu học Lê Văn Tám -------- *** ------- kế hoạch bài dạy Lớp: 2 Ngày tháng năm 200 Môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 61 Tên bài dạy: 54 trừ đi một số:54-18 I.Mục tiêu dạy học:-Giúp học sinh: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18. -Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán. -Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng đen, phấn, sách toán 2. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: t. gian Hoạt động của GV Hoạt động của hs 10 phút 5 phút 10 phút 10 phút 5 phút 1.GV tổ chức cho HS tự tìm ra cách thực hiện phép trừ dạng 54-18 : -GV nêu phép trừ và viết trên bảng 54-8 Cho HS nêu lại phép trừ và nêu cách thực hiện phép trừ (không sử dụng que tính ) -Gv cho Hs tự đặt tính rồi tính. Đặt tính: Viết 54, viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5; viết dấu trừ và kẻ vạch ngang thay cho dấu bằng. Tính: Tính từ phải sang trái. 54 *4 không trừ được cho 8, lấy 14 - 18 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 36 *1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. -Gv hướng dẫn 2.Thực hành : Bài 1: Tính. -Gv hướng dẫn 74 24 84 64 - 26 - 17 - 39 - 15 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : a) 74 và 47 ; b) 64 và 28 ; c) 44 và 19 Bài 3: Bài toán. Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm Bài 4: Vẽ hình theo mẫu : -GV hướng dẫn -Dựa vào các kiến thức đã học HS tự tìm ra cách tính 54 –18 -HS nêu cách tính, một số hs nhắc lại để ghi nhớ. -HS phép tính gồm hai bước. - HS đặt phép trừ rồi làm tính. -3 HS lên bảng chữa. -HS đọc kĩ bài toán rồi tự làm, sau đó chữa bài. - HS tự chấm các điểm ( như SGK) vào vở rồi cho HS nêu cách vẽ hình và tự vẽ hình. Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Tập đọc Tiết số: Tuần: 13 Tên bài dạy: Há miệng chờ sung I - Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài, biết đọc ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài, đọc với giọng chậm rãi, khôi hài. Hiểu nghĩa các từ: chàng, mồ côi cha mẹ. - Phê phán những kẻ lười biếng II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa SGK Học sinh: Một chùm sung III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: 2 HS đọc bài “Quà của bố”. Trả lời câu hỏi về nội dung bài B/ Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a) GV đọc mẫu toàn bài b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ Quan sát tranh minh họa + Đọc từng câu. Chú ý các từ ngữ: làm lụng, nằm ngửa, sung rụng, há miệng, thật to, đợi mãi, chợt có người, nhặt sung, bỏ vào miệng. Hiểu nghĩa các từ trong chú giải. HS đọc nối tiếp từng câu + Đọc từng đoạn: Chú ý các câu dài, ngắt nghỉ hơi. GV hướng dẫn đọc một số câu: Hằng ngày, /anh ta cứ nằm ngửa dưới gốc cây sung, /há miệng ra thật to, /chờ cho sung rụng vào thì ăn.// HS đọc nối tiếp từng đoạn c) Đọc từng đoạn trong nhóm Hướng dẫn tìm hiểu bài: HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi theo nội dung của bài Thi đọc giữa các nhóm Cả lớp đọc thầm 4. Luyện đọc lại GV hướng dẫn HS đọc theo vai 3. Củng cố, dặn dò: Há miệng chờ sung ý chỉ những người lười biếng, không muốn lao động, học hành, chỉ chờ may mắn tự đến. IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Thứ sáu ngày 01 tháng 12 năm 2006 Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Tập làm văn Tiết số: 13 Tuần: 13 Tên bài dạy: Kể về gia đình I - Mục tiêu: - Rèn kỹ năng nói - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý - Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý - Rèn kỹ năng viết II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng lớp, bảng phụ Học sinh: Vở bài tập III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm t ... Tiết số: 13 Tuần: 13 Tên bài dạy: Từ ngữ về công việc gia đình- Câu kiểu Ai làm gì I - Mục tiêu: Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động công việc gia đình. Luyện tập về kiểu câu “Ai làm gì?”. II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Vở bài tập III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Gọi 2 HS làm lại bài tập 1 và 3 tuần 12 B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập a) Bài tập 1 (miệng) Mỗi em làm 1 bài tập HS đọc thành tiếng yêu cầu Bài tập 1 Gọi một số HS lên bảng viết HS đọc, cả lớp nhận xét Cả lớp viết vào vở bài tập b) Bài tập 2 (miệng) HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Là gì? - Cây xòa cành cây ôm cậu bé - Em học thuộc đoạn thơ - Em làm ba bài tập toán c) Bài tập 3 (viết) Cả lớp đọc thầm lại GV nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS chữa bài Ai Làm gì Em quét dọn nhà cửa Chị em giặt quần áo Linh rửa bát đĩa Cậu bé xếp sách vở HS phân tích mẫu 3. Củng cố, dặn dò: Gọi 1 HS nhắc lại nội dung tiết học Tìm thêm các từ chỉ công việc gia đình IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Kể chuyện Tiết số: 13 Tuần: 13 Tên bài dạy: Bông hoa niềm vui I - Mục tiêu: Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: Dựa vào trí nhớ và nội dung bức tranh kể lại nội dung chính của câu chuyện bằng lời của mình. Biết tưởng tượng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện. II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa Học sinh: III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: 2 HS kể nối tiếp nhau câu chuyện “Sự tích cây vú sữa” B/ Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện a) Kể đoạn mở đầu theo 2 cách GV hướng dẫn HS tập kể Theo cách 1 (đúng trình tự câu chuyện) Theo cách 2 (đảo lại ý) Quan sát tranh SGK phóng to b) Dựa vào tranh kể lại đoạn 2 và 3 theo ý của mình HS quan sát kỹ 2 tranh, nêu được ý từng tranh HS tập kể trong nhóm Đại diện nhóm lên thi kể c) Kể lại đoạn cuối, tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi: “Gia đình tôi sẽ tặng nhà trường một khóm cúc dại lớn” 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Về nhà tập kể lại cho người thân nghe IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Chính tả Tiết số: 26 Tuần: 13 Tên bài dạy: Quà của bố I - Mục tiêu: Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Quà của bố”. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các từ có chữ “iê/yê”, phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh hỏi, ngã II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Gọi 2, 3 HS viết bảng lớp các từ: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối B/ Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn nghe viết Cả lớp viết bảng con GV đọc đoạn viết Nắm nội dung bài: - Quà của bố đi câu về có những gì? - Bài chính tả có mấy câu (4 câu) 1, 2 HS đọc lại - HS viết tiếng khó: lần nào, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm lừng, quẫy, tóe nước, thao láo HS viết bảng con GV đọc. Chấm, chữa bài HS viết lại vào vở 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài (Điền vào chỗ trống iê hay yê?) GV mở bảng phụ đã viết sẵn Lời giải: Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập Bài tập 3: GV nêu yêu cầu, chọn cho HS làm Bài tập 3a hay 3b Cả lớp làm bài tập bảng con 3. Củng cố, dặn dò: GV khen ngợi HS viết bài chính tả và làm bài luyện tập tốt IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Chính tả Tiết số: 25 Tuần: 13 Tên bài dạy: Bông hoa niềm vui I - Mục tiêu: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa niềm vui” Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d, thanh ngã, thanh hỏi II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Bài tập III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Gọi 2, 3 HS viết bảng lớp: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru, giấc ngủ B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép Cả lớp viết bảng con GV đọc đoạn chép trên bảng Nắm nội dung bài - Cô giáo cho phép chị hái thêm 2 bông hoa nữa vì sao? - Nhận xét chữ viết hoa. HS nhìn bảng đọc lại Luyện từ khó: hãy hái, nữa, trái tim nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo HS viết chữ khó GV chấm, chữa bài HS chép bài vào vở 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2: Chữa bảng viết sai (yếu, kiến, khuyên) Bài tập 3 (lựa chọn) Đặt câu phân biệt: Em thích xem rối nước. /Em không thích nói dối Cuộn chỉ bị rối. /Bố rất ghét nói dối Mẹ lấy ra đun bếp. /Em bé Lan dạ rất to HS làm bảng con 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Về xem lại bài IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết số: 13 Tuần: 13 Tên bài dạy: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở I - Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể - Kể tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. - Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Hình vẽ trong SGK. Học sinh: Vở bài tập. III - hoạt động dạy và học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Muốn đồ dùng bền đẹp, ta phải bảo quản như thế nào? - Khi sử dụng các đồ dùng bằng điện, ta phải chú ý điều gì? 2. Bài mới: Hoạt động dạy, học: Khởi động: Trò chơi “Bắt muỗi” GV hướng dẫn cách chơi HS chơi Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp Nhóm 2 em quan sát tranh vẽ Mục tiêu: Kể tên những việc cần làm để giữ sạch môi trường. Làm việc theo cặp Làm việc cả lớp (gọi một số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung) Kết luận: Để tránh mọi bệnh tật, mọi người phải giúp sức để bảo vệ môi trường. Thảo luận tập thể Hoạt động 2: Đóng vai Mục tiêu: Các thành viên phải có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường Cả lớp thảo luận một số câu hỏi. GV nêu tình huống Nêu hiệu quả của việc tuyên truyền giữ vệ sinh môi trường. Kết luận: HS tự giác không vứt giấy rác bừa bãi, có ý thức giữ sạch môi trường để đảm bảo sức khỏe. HS xử lý các tình huống phân vai Đóng vai IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Thủ công Tiết số: 13 Tuần: 13 Tên bài dạy: Gấp cắt dán hình tròn I - Mục đích yêu cầu - Kiến thức: HS biết gấp, cắt dán hình tròn. - Kỹ năng: Gấp, cắt dán được hình tròn. - Thái độ: HS có hứng thú với giờ học thủ công. II - Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Mẫu hình tròn dán trên hình vuông. Học sinh: - Giấy màu, kéo, vở thủ công. III - Các hoạt động dạy và học Chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - HS nhắc lại quy trình gấp hình tròn - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Bài mới: GV nhắc lại quy trình HS thực hành gấp, cắt dán hình tròn Bước 1: Gấp hình Bước 2: Cắt hình tròn Bước 3: Dán hình tròn HS trang trí và trình bày theo nhóm GV đi từng tổ, nhóm xem em nào còn lúng túng thì hướng dẫn thêm GV nhận xét. Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm như làm bông hoa, chùm bóng bay HS hoàn thành 3. Nhận xét, dặn dò: Về luyện thêm IV - rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Đạo đức Tiết số: 13 Tuần: 13 Tên bài dạy: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp I - Mục tiêu: - Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS biết một số biểu hiện cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Các bài hát, tranh vẽ. Học sinh: Vở bài tập. III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Tại sao ta cần phải biết quan tâm giúp đỡ bạn? - Khi được bạn bè quan tâm, giúp đỡ, ta thấy thế nào? 2. Bài mới: Khởi động Hoạt động 1: Cả lớp hát bài Em yêu trường em - Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen” HS tham gia đóng tiểu phẩm Cả lớp thảo luận một số câu hỏi GV kết luận: Vứt giấy rác ra đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù hợp trước việc làm đúng và không đúng HS xem tranh - Nếu là bạn trong tranh, em sẽ làm gì? Các nhóm thảo luận câu hỏi - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Cả lớp thảo luận, đại diện nhóm trình bày Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến Mục tiêu: HS nhận thức được bổn phận của 1 HS là biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp HS làm bài vào vở bài tập GV kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường sạch đẹp. Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: Thể dục Tiết 23 Tuần 12 Tên bài dạy: Trò chơi “ Nhóm ba,nhóm bảy” - Đi đều I - Mục tiêu: - HS chơi “ Nhóm ba,nhóm bảy” Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào chơi. -Ôn đi đều. Yeu cầu thực hiện động tác tương đối chinh xác, đều, đẹp. II - Địa điểm, phương tiện Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị còi. III – Nội dung và phương pháp lên lớp Phần Nội dung TG SL Phương pháp Mở đầu Cơ bản Kết thúc IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: 3 Tuần: 12 Tên bài dạy: I - Mục tiêu: II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Học sinh: III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 3. Củng cố, dặn dò: IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: 3 Tuần: 12 Tên bài dạy: I - Mục tiêu: II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Học sinh: III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 3. Củng cố, dặn dò: IV - Rút kinh nghiệm bổ sung: Kế hoạch bàI giảng Lớp: 2 Môn: 3 Tuần: 12 Tên bài dạy: I - Mục tiêu: II - đồ dùng dạy học: Giáo viên: Học sinh: III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 3. Củng cố, dặn dò: IV - Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tài liệu đính kèm: