Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 146: Mi – li - Mét

Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 146: Mi – li - Mét

 Mục tiêu :- Giúp hs biết được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài mi li mét ( m m ).

-Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách bằng mm. Thực hiện các phép tính cộng với đơn vị đo độ dài

mi- li- mét.

-Củng cố cách tính chu vi hình tam giác.

doc 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 2139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 146: Mi – li - Mét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 2008
Tiết : 146
Toán
MI – LI - MÉT
 Mục tiêu :- Giúp hs biết được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài mi li mét ( m m ).
-Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách bằng mm. Thực hiện các phép tính cộng với đơn vị đo độ dài 
mi- li- mét.
-Củng cố cách tính chu vi hình tam giác. 
Chuẩn bị : Thước có vạch m m.
Các hoạt động dạy học 
ND - HTTC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Kiểm tra bài cũ :
-bảng con.
2/ Bài mới:
Giới thiệu.
HĐ1: Giới thiệu mi- li- mét .
HĐ2: Luyện tập 
Bài 1: Điền số
-bảng con.
Bài 2: Trả lời câu hỏi .
-làm miệng.
Bài 3: Tính chi vi hình tam giác.
-làm vào vở .
Bài 4: Viết cm hoặc mm.
-nhóm 2. 
3/Củng cố , dặn dò :
-cá nhân, cả lớp.
5’
2’
7’
5’
6’
6’
3’
3’
-Yêu cầu hs: 1 km = . . . m
 1 m = . . . dm 
-Nhận xét, ghi điểm.
-G/ thiệu: Dùng lời –ghi bảng.
-Đưa thước có vạch xăng- ti- mét chỉ cho hs từ 0 đến 10mm là 1 cm. 
.Mi li mét là đơn vị đo độ dài .Mi li mét viết tắt là mm.
-Ghi bảng 1 cm = 1 0 mm
 1m = 1000mm
.1 cm bằng bao nhiêu m m ?
-Gọi hs đọc yêu cầu bài 1.
-Theo dõi hs làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
-Gọi hs đọc yêu cầu bài 2.
-Yêu cầu hs nêu độ dài từng đoạn thẳng.
-Nhận xét, sửa sai.
-Gọi hs đọc yêu cầu bài 3.
-Theo dõi hs làm bài.
* Chấm 1 số vở.
-Nhận xét, sửa sai.
.Nêu dạng toán?
-Gọi hs đọc yêu cầu bài 4.
-Theo dõi hs làm bài.
-Yêu cầu hs làm lại bài.
-Nhận xét, sửa sai.
.Ki lô mét viết tắt là gì ?
1 m = . . .cm 1mm = . . . cm 
-Về nhà đọc thuộc cách đổi ra các đơn vị nhỏ hơn mét. 
 * Nhận xét giờ học.
-Làm bc.
-Lắng nghe.
-Theo dõi .
-2 hs trả lời .
-1 hs đọc.
-Làm bc.
-2 hs đọc.
-Từng hs trả lời.
-1 hs đọc.
-Làm vào vở.
-2 hs nêu.
-1 hs đọc.
-nhóm 2.
-3 nhóm.
-2 hs trả lời.
-Lắng nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • doct146.doc