Giáo án môn học lớp 2 - Trường TH B Bình Mỹ - Tuần 31

Giáo án môn học lớp 2 - Trường TH B Bình Mỹ - Tuần 31

Đạo đức Tiết 31

BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (T2)

( CKTKN:84; SGK: 47)

A- Mục tiêu: ( theo CKTKN)

-Kể được ich lợi của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.

-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích

-Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng.

-Với hs khá ,giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích

B-Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ ghi các KL cho các HĐ

-HS:Các tấm bìa màu, VBT

 

doc 35 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Trường TH B Bình Mỹ - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010
Đạo đức Tiết 31
BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (T2)
( CKTKN:84; SGK: 47)
A- Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Kể được ich lợi của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích 
-Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng.
-Với hs khá ,giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích 
B-Chuẩn bị: 
-GV: Bảng phụ ghi các KL cho các HĐ
-HS:Các tấm bìa màu, VBT
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: Y/C hs xử lý tình huống:
- Trên đường đi học về em gặp một nhóm bạn đang túm tụm quanh một chú gà con lạc mẹ. Bạn thì lấy que chọc vào mình gà, bạn thì kéo 2 cánh gà đưa đi đưa lại và bảo là gà đang tập bay.
 Em sẽ làm gì trước tình huống này?
-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa.
b-Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Đóng vai
-Gọi 2 hs đọc y/c và n/d BT4
-Cho hs thảo luận nhóm 4.
-Cho các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét chốt lại; tuyên dương các nhóm trình bày phù hợp, hay.
* Kết luận: An nên khuyên bạn không nên trèo cây phá tổ chim vì:
+Dễ bị ngã,nguy hiểm.
+Chim non sống xe mẹ sẽ bị chết.
Hoạt động 2:Bày tỏ thái độ.
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d BT5.
-Cho hs làm vào VBT.
-Nêu lần lượt từng ý kiến, thống kê KQ lên bảng
-Nhận xét chốt lại: Ý b, d là đúng.
 Hoạt động 3: Tự liên hệ
-Gọi 1 hs đọc y/c BT6
- Cho nhiều hs trình bày.
-Nhận xét - Tuyên dương những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS học tập các bạn.
* Kết luận chung: Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người.Vì thế cần bảo vệ vệ loài vật để con người được sống và phát triển trong môi trường trong lành.
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà làm theo bài học 
- Chuẩn bị bài sau .
-Nhiều em trả lời
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm và tự phân công
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét.
*Lặp lại (CN, ĐT)
-Lớp đọc thầm.
-CN
-Dùng các tấm bìa màu để trình bày.
-Lớp đọc thầm.
-Tự nhớ lại và trình bày trước lớp.
*Lặp lại (CN,ĐT)
Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tập đọc Tiết 91, 92
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
( CKTKN:43; SGK:107)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ rõ ý;biết đọc rõ ời nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 
( trả lời được các CH 1,2,3,4)
B-Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS:SGK.
C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: Cháu nhớ Bác Hồ
-KT 2 hs.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
1-Giới thiệu bài: 
-Y/c hs nhận xét tranh minh họa bài đọc.
-Nêu:Bài đọc “Chiếc rễ đa tròn”, hôm nay kể với các em một câu chuyện về lòng nhân ái bao la của Bác.
2-Luyện đọc:
-Đọc mẫu toàn bài.
-HDHS luyện đọc:dạo trong vườn, ngoằn ngoèo, tần ngần, cuốn, trồng chiếc rễ.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-HDHS ngắt nghỉ hơi (4 dòng cuối của đoạn 2)
-Gọi 3 HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm 4
-Cho thi đọc giữa các nhóm. (CN,Đoạn)
Tiết 2
c- Tìm hiểu bài:
 Gọi hs trả lời CH:
-Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? ( gọi hs TB,Y)
-Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?
-Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa? 
( gọi hs TB,Y)
- Nói 1 câu về tình cảm Bác Hồ với thiếu nhi và của Bác Hồ với mọi người xung quanh.
*GDBVMT: Cần có tình thương đối với mọi vật, mọi người xung quanh.
d-Luyện đọc lại:
- Gọi hs ( TB,Y) đọc lại từ khó.
-Hướng dẫn HS đọc theo vai.
-Cho 2 nhóm thi đọc theo vai ( đoạn 1 và 2)
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện đọc lại và TLCH 
- Chuẩn bị bài sau.
-Đọc và TLCH 
-Theo dõi.
-CN,ĐT.
-Nối tiếp.
-Cá nhân, đồng thanh.
-Nối tiếp.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Bình chọn.
 Trả lời CH:
-Cuốn chiếc lá lại rồi trồng cho nó mọc tiếp.
-Cuộn chiếc lá thành 1 vòng tròn buộc vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất.
-Thành 1 cây đa con có vòng lá tròn.
-Thích chui qua, chui lại vòng lá tròn .
-Bác rất yêu quý thiếu nhi. Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh.
3 nhóm đọc
Nhận xét, tuyên dương
Trở thành 1 cây đa con có vòng lá tròn.
Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010
Toán Tiết 151
LUYỆN TẬP
( CKTKN:75; SGK:158)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cách làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
-Biết tính chu vi hình tam giác.
 Làm được BT1 ,2 ( cột 1,3) ,BT4,BT5
B-Đồ dùng dạy học : 
-GV: bảng lớp ghi các phép tính của BT1.
-HS:SGK,bảng con.
C -Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho 2 HS làm bài tập:
+
+
 624 372
 55 415
 979 787
 -Nhận xét, ghi điểm
2- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b. Luyện tập:
BT1:
- HD HS (TB,Y) làm ở bảng lớp 
-Bảng lớp .
-Lớp làm ở SGK
 225 362 683 502 261
+ + + + +
 634 425 204 256 27
_____ _____ ____ _____ ___ 
 859 787 887 758 288
-Nhận xét
BT 2: ( cột 1,3)
-HD HS làm ở bảng con ( nhắc hs cách trình bày)
BT 4: 
-Gọi 2 hs đọc đề.
-HD HS phân tích và giải 
-Gọi 1 hs lên bảng giải.
-Nhận xét 
Bài giải
Con sư tử nặng là:
210 +18 = 238 kg
ĐS: 238kg
BT5 :
-Gọi 2 hs đọc y/c
-Y/c hs nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
Bài giải
Chu vi hình tam giác là :
300+400+200= 900 ( cm)
Đáp số : 900 cm
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT3
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau.
-CN
-Lớp đọc thầm
-Nêu miệng.
-Làm vào vở
- Nhận xét
Đổi vở chấm
-Quan sát hình vẽ ở SGK
-Các em K,G nêu
-Lớp làm vào vở.
-Nhận xét
Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Kể chuyện Tiết 31
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
( CKTKN:43; SGK: 109)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo n/d câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện.( BT1,BT2)
-HS K,G: Kể lại được toàn bộ câu chuyện
B -Đồ dùng dạy học: SGK.
C.Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Ai ngoan sẽ được thưởng.
-KT 3 hs
-Nhận xét – Ghi điểm
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn kể chuyện:
BT1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện.
-Gọi 1 hs đọc lại bài TĐ Chiếc rễ đa tròn.
-Gọi 1 hs đọc y/c của BT.
-Cho hs thảo luận nhóm 2 và trình bày.
-Nhận xét: trật tự là tranh 3-1-2.
+Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó.
+Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
+Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích chui vào vòng lá tròn
BT2: Kể lại từng đoạn 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- HD HS ( K,G) kể từng đoạn theo tranh
-Nhận xét ,uốn nắn.
- HD HS kể từng đoạn theo nhóm 4. 
-Cho 2 nhóm thi kể tiếp sức.
- Nhận xét.
BT3: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Cho hs (K,G) thi kể.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau .
-Mỗi em kể một đoạn.
-Lớp đọc thầm.
-Lớp đọc thầm.
-Quan sát tranh và trình bày KQ.
-Lớp đọc thầm.
-Theo dõi,nhận xét.
-Tập kể theo nhóm
-Bình chọn.
Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán Tiết 152
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
( CKTKN: 75; SGK: 159)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000
-Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
-Biết giải bài toán về ít hơn 
Làm được BT1 ( cột 1,2),BT2 ( 2 phép tính đầu và cuối), BT3,BT4
B-Đồ dùng dạy học:
-GV: Các tấm thẻ biểu diễn trăm, chục, đơn vị,bảng lớp ghi các phép tính của BT1
-HS: SGK,bảng con.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
- Cho 1 HS làm BT3/ 157
-Nhận xét, ghi điểm
- Nêu hình a) 
1- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
-Dùng các tấm thẻ giới thiệu phép trừ 
 635 – 214 = ?
-HDHS đặt tính rồi tính. 635
 -
 214
 ___
 421
-Theo dõi
-Nhiều HS nhắc lại.
b-Thực hành:
BT1: HD HS(TB,Y) làm ở bảng lớp
-Nhận xét
BT 2: HD HS làm ở bảng con
 548 732 395 
 - - -
 312 201 23 
 ___ ____ ___ 
 236 531 372 
BT 3:
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
BT 4:
-Gọi 2 hs đọc đề.
- HD HS phân tích và giải bài toán.
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-Nhận xét
-Lớp làm ở SGK
-Nhận xét
-CN
-Lớp đọc thầm.
-Lớp làm ở SGK
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Nêu miệng
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét
183 con
Tóm tắt
.con?
121con 
Đàn vịt:
Đàn gà:
Bài giải
Đàn gà có là:
183– 121 = 62 (con)
ĐS: 62con
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Chính tả (Nghe - viết) Tiết 61
VIỆT NAM CÓ BÁC
( CKTKN:43; SGK: 109)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được bài tập 3
B-Đồ dùng dạy học :
-GV: Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
-HS: SGK, vở chính tả và bài tập tiếng việt
C. Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết: học trò, chào hỏi.
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe – viết:
-Đọc mẫu bài chính tả ( lần 1).
+Bài thơ thuộc thể thơ gì? 
+Tìm các tên riêng trong bài CT.
-HDHS luyện viết: Bác, Việt Nam, Trường Sơn
-Đọc mẫu lần 2
-Đọc cho hs viết.
-Hướng dẫn HS chữa bài.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 2a:
-Gọi 2 hs đọc y/c.
- HD HS làm vào VBT.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét: rời , dời
 Dữ , giữ
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chầm , nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau 
-Bảng con.
- 2 em đọc lại.
+Thơ lục bát.
-Tự tìm và nêu.
-Bảng con
-Theo dõi.
-Viết vào vở. 
-Đổi vở dò lỗi.
-Lớp đọc thầm.
-CN
-Nhận xét. 
Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tự nhên và xã hội Tiết 31
MẶT TRỜI
( CKTKN:90; SGK:64)
A-Mục tiêu: ( theop CKTKN)
- Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đ/v sự sống trên Trái Đất.
-Với hs K, G:Hình dung( tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời.
 ... .
-Đại diện trình bày
-Lớp đọc thầm.
-Theo dõi.
-CN
-Nhận xét.
-Sửa bài.
Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Thủ công Tiết 31
LÀM CON BƯỚM (T1)
( CKTKN :109)
A- Mục tiêu: ( theo CKTKN)
- Biết cách làm con bướm bằng giấy. 
- Làm được con bướm bằng giấy.Con bướm tương đối cân đối.Các nếp gấp tương đối đều,phẳng.
-Với HS khéo tay:Làm được con bướm bằng giấy.Cácnếp gấp đều,phẳng.Có thể làm được con bướm có kích thước khác.
B- Đồ dùng dạy học :
-GV: Con bướm mẫu bằng giấy. Quy trình làm con bướm. Giấy thủ công, hồ, kéo
-HS: Giấy màu,kéo, hồ,
C- Các hoạt động dạy học: 
1- Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích,yêu cầu bài học – Ghi tựa
b-HD HS quan sát và nhận xét:
- Giới thiệu bướm mẫu
+ Con bướm được làm bằng gì?
+ Có những bộ phận nào?
-Mở con bướm trở về lúc ban đầu để HS nhận xét cách gấp cánh bướm.
c- HD mẫu:
-Cho lớp xem quy trình.
-Thao tác mẫu.
 Bước 1: Cắt giấy.
+Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô.
+Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô.
 +Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật khác màu dài 12 ô , rộng nửa ô để làm râu bướm.
 Bước 2: Gấp cánh bướm
 Gấp các nếp gấp cách đều ở 2 tờ giấy hình vuông, được 2 đôi cánh bướm.
 Bước 3: Buộc thân bướm.
 Dùng chỉ buột chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu giữa sao cho 2 cánh bướm mở theo 2 hướng ngược chiều nhau .
 Bước 4: Làm râu bướm
 +Gấp đôi nan giấy làm râu mặt kẻ ô ra ngoài, dùng thân bút chì hoặc mũi kéo vuốt cong mặt kẻ ô của 2 đầu nan râu bướm.
 +Dán râu bướm vào thân ta được con bướm hoàn chỉnh (H.9) 
d- Hướng dẫn HS làm thử:
-Cho hs nêu lại quy trình.
-HDHS tập cắt giấy và tập gấp cánh bướm
-Chọn các sản phẩm đẹp cho lớp xem
D. Củng cố - Dặn dò:
- Cho hs nêu lại quy trình
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài - tập gấp. 
-Chuẩn bị bài sau .
-Để lên bàn
-Quan sát
+Giấy màu
+2 cánh lớn, 2 cánh nhỏ, râu.
-Nếp gấp cách đều
-Quan sát
Quan sát
 Quan sát
Quan sát
-2 em nêu.
-Làm theo nhóm 4
-2 em nêu
Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tập viết Tiết 31
	CHỮ HOA N ( kiểu 2)
( CKTKN:44, SGK:112)
A-Mục tiêu : (theo CKTKN)
- Viết đúng chữ hoa N- kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất ( 3 lần)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Mẫu chữ hoa N ( kiểu 2) ,bảng lớp viết sẵn câu ứng dụng.
-HS: Vở tập viết, bảng con.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : 
-Cho HS viết chữ M – Mắt ( kiểu 2)
-Nhận xét. 
-Bảng con
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học - Ghi bảng 
b-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
-Cho lớp xem chữ mẫu.
- HD quan sát và nhận xét.
+Chữ hoa N cao mấy ô li? Gồm mấy nét?
-Y/C hs so sánh với chữ hoa M ( kiểu 2)
-Chốt lại: Có 2 nét: Giống nét 1 và nét 3 của chữ M
- HD cách viết
- GV viết mẫu
-HD HS luyện viết ở bảng con.
+5 ô li , 2 nét 
-Quan sát, nhận xét.
-Theo dõi
-Viết bảng con
c-Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- Giải nghĩa cụm từ: Ca ngợi con người là đáng quý.
-Y/C hs quan sát và nhận xét độ cao các con chữ, đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ
-Viết mẫu Người.
-HDHS luyện viết Người
-2 em đọc.
-Thảo luận nhóm 2.Đại diện trả lời
-Bảng con
d-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
-1dòng chữ N cỡ vừa.
-2 dòng chữ N cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Người cỡ vừa.
-1 dòng chữ Người cỡ nhỏ.
-3 lần câu ứng dụng.
-Viết vào vở.
-Chấm 5-7 bài. 
-Nhận xét
D. Củng cố - Dặn dò :
-HDHS sửa lỗi phổ biến 
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện viết thêm. 
Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán Tiết 154
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN: 75; SGK: 160)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết cộng,trừ nhẩm các số tròn trăm.
 Làm được BT1( phép tính 1,3,4), BT2 ( phép tính 1,2,3), Bt3( cốt,2), BT4( cột 1,2) 
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng lớp ghi sẵn BT1,BT2.
-HS: Bảng con,SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS nêu KQ làm bài tập 5/159
-Cho 2 hs làm : 
-
-
 350 786 
 330 325
 20 461
-Nhận xét, ghi điểm
-Nêu miệng chọn D.
-Bảng lớp.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b- Luyện tập chung:
BT 1( phép tính 1,3,4):
- Hướng dẫn HS ( TB,Y) làm ở bảng lớp
+
+
+
 35 57 25
 28 26 37 
 63 83 62 
BT 2: 
-HD HS(TB,Y) làm ở bảng lớp
-
-
-
 75 63 81 
 9 17 34 
 66 46 47 
BT3:
 -Cho 2 hs( TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét.
BT 4: 
-HD HS làm ở bảng con ( lưu ý cách trình bày)
a) b)
 -
+
+
-
 351 427 876 999
 216 142 231 542
 567 569 645 457
-Nhận xét.
-Lớp làm ở SGK
-Nhận xét.
-Lớp làm ở SGK.
-Nhận xét 
-Lớp làm ở SGK.
-Nhận xét
-CN
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT /161.
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010
Chính tả (Nghe – viết) Tiết 62
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
( CKTKN:44; SGK:114)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn xuôi.
- Làm được bài tập 2b
 B- Đồ dùng dạy học : 
-GV: SGK.
-HS: Bảng nhóm ,vở CT
C. Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : 
-Cho HS viết: ríu rít, gồ ghề.
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe viết:
-Đọc mẫu lần 1.
-Y/c hs tìm tên riêng trong bài CT.
-HDHS luyện viết đúng: Sơn La, Nam Bộ, khỏe khoắn, vươn lên 
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 2b:
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4.
-Nhận xét: cỏ, gõ, chổi
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chấm- Nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau .
-Bảng con
-2 em đọc lại.
-Tự tìm và nêu lên.
-Bảng con.
-Theo dõi.
-Viết bài vào vở 
-Đổi vở dò lỗi.
-Lớp đọc thầm.
- Làm vào bảng nhóm
Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Toán Tiết 155
TIỀN VIỆT NAM
(CKTKN:75; SGK:162)
A- Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nhận biết đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng , 1000 đồng.
-Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
 Làm được BT1,BT2,BT4
B- Đồ dùng dạy học: 
-GV:Các tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
-HS:SGK
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-KT việc làm BT5/161
-Cho HS làm bài tập 
-
-
 538 843 
 316 623
 222 220
-Nhận xét, ghi điểm
-Mở SGK 
-Bảng lớp (2 HS).
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b- Giới thiệu các loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
-Nêu: Khi mua, bán hàng ta thường sử dụng tiền .
- Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. -Cho hs xem các loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- HD HS quan sát (1 mặt) của các tờ giấy bạc và nhận xét
c. Thực hành:
 BT 1: 
-HD HS làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
a. 2 tờ 100 đồng
b. 5 tờ 100 đồng
c. 10 tờ 100 đồng
BT 2:
-Gọi 1 hs nêu y/c của BT.
- HD HS làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
a)700 đồng; b) 800 đồng; c)1000 đồng
BT4: 
-HDHS làm: Ghi đơn vị đồng kèm theo KQ
-Gọi 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét
-Quan sát theo nhóm 2 ( ở SGK)
-Miệng 
-Nhận xét.
-Nêu miệng KQ.
-Nhận xét
-Đọc y/c và các phép tính.
-Lớp làm vào SGK
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT 3/163.
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau .
Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn Tiết 31
ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
( CKTKN: 44; SGK:114)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước(BBT1); quan sát ảnh BH trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác. (BT2)
- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
B. Đồ dùng dạy học : 
-GV:Ảnh Bác Hồ.
-HS: VBT
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : kể lại chuyện đã nghe Qua suối.
-KT 2 hs
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1( miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c và các tình huống.
- HDHS làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét , uốn nắn.
a) Con cảm ơn cha mẹ!
b) Vậy à! Cảm ơn bạn.
c) Dạ!Cảm ơn ông.
 BT2 ( miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c và các CH.
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét, uốn nắn.
 Ảnh của Bác Hồ được treo phía trên bảng lớn của lớp học.Trong ảnh em thấy Bác Hồ có chòm râu dài, mái tóc bạc phơ, vầng trán cao và rộng. Đôi mắt sáng và hiền từ của Bác như đang cười với em.Em muốn hứa với Bác sẽ chăm ngoan, học giỏi.
BT3 ( viết):
-Gọi 1 hs đọc y/c
-HDHS làm vào VBT ( nhắc hs dựa vào BT2 để làm).
-Cho hs trình bày bài làm.
-Nhận xét – Ghi điểm.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau .
- CN
-Lớp đọc thầm.
-Đóng vai.
-Nhận xét
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp đọc thầm.
-Làm CN
-Đọc lại bài viết của mình
-Nhận xét
Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Âm nhạc Tiết 31
Ôn tập bài hát : BẮC KIM THANG
( CKTKN:96; SGK )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
-Với HS có năng khiếu: 
+Biết hát đúng giai điệu.
+Tập biểu diễn bài hát.
B-Chuẩn bị:
-GV: Một số ĐT vận động phụ họa.
-HS: Thuộc lời ca.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: Bắc kim thang.
-Cho hs hát và vỗ tay theo bài hát.
-Nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
 Nêu MT bài học- Ghi tựa
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn bài hát.
-Cho hs hát CN
-Nhận xét,uốn nắn.
-Cho cả lớp hát.
-Nhận xét, uốn nắn.
Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa.
-Giới thiệu một số ĐT phụ họa.
-Cho hs tập theo nhóm 6
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
D-Củng cố - Dặn dò:
-Cho 2 hs lên hát kết hợp vận động phụ họa.
-Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị bài sau. 
-2 em
- 2 em
- Nhận xét
-Hát ĐT
-Theo dõi.
-Tập trong nhóm.
-Binh chọn.
-Nhận xét,bình chọn.

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A.L2.TUẦN 31.doc