Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 15

Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 15

A/ MỤC TIÊU :

SGV trang 127

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Bảng phụ chép sẵn một số bài tập.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 14 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15 : 
Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008
TOÁN : 
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 127
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ chép sẵn một số bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I/ KTBC 
3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS1: Nêu cách tìm số hạng chưa biết
+ HS2: Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết
+ HS3: Giải bài 4
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Phép trừ 100 - 36
+ Nêu bài toán: Có 100 que tính ,bớt đi 36 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao tác que tính .Yêu cầu HS cũng thực hiện )
+ Muốn biết còn lại ? que tính taphảilàmgì?
+ Khi HS nêu GV ghi bảng :100 – 36 = ?
+ Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
+ Gọi 1 số HS nhắc lại 
 3/ Phép tính 100 - 5.
+ Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ
+ Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính rồi gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
 4/ Luyện tập – Thực hành
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng
+ Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính : 100 – 4 ; 100 – 69 .
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
Bài 2:
+ Yêu cầu HS đề
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết mẫu lên bảng:
100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80
+ Yêu cầu đọc phép tính mẫu.
Các phép tính còn lại cho HS lần lượt nối tiếp nhau nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng giải và chữa bài.
Tóm tắt:
Buổi sáng bán : 100 hộp sữa.
Buổi chiều : ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa.
Buổi chiều bán : . . . hộp sữa?
+ x + 15 = 60
+ x – 15 = 50
Nghe và nhắc lại
+ HS lắng nghe và thao tác que tính theo .
+ Ta thực hiện phép trừ 100 – 36. 
+ 1 HS thực hiện, cả lớp làm ở bảng con
 –
 100 Nêu cách thực hiện
 36 
 64
– 
 100 Nêu cách thực hiện
 5
 95
+ Làm bài vào vở, 2 HS thực hiện trên bảng lớp
+ 2 HS lần lượt nêu. 
+ Nhận xét .
+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm .
+ Đọc : 100 – 20 = 80
+ HS nêu lần lượt từng phép tính cho đến hết.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn.
+ Giải vào vở rồi nhận xét bài bạn trên lớp
Bài giải:
Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp sữa).
Đáp số: 76 hộp sữa.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
Nêu rõ vì sao điền như vậy?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
TẬP ĐỌC :
 HAI ANH EM.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 266
Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giưũa an hem trong gia đình 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài : Tiếng võng kêu và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ T thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Luyện đọc đoạn 1 và 2 :
a/ Đọc mẫu:
+ GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc thong thả, lời người cha ôn tồn.
b/ Luyện phát âm:
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d/ Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e/ Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh
g/ Đọc đồng thanh
+ 3 HS đọc bài và trả lời lần lượt:
- Trong mơ em bé mơ thấy những gì ?
- Những từ ngữ nào tả em bé ngủ rất đáng yêu?
- Bài thơ nói lên điều gì?
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
 Ngày mùa đến,/họ gặt. .lúa /chất. . nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
 Nếu phần . . mình/cũng bằng. ..anh/thì thật không công bằng.//
Nghĩ vậy,/người . . .đồng/lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2.
TIẾT 2 :
3/ Tìm hiểu bài :
* Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Ngày mùa đến, hai anh em chia lúa ntn ?
+ Họ để lúa ở đâu?
+ Người em có suy nghĩ ntn ?
+ Nghĩ vậy, người em đã làm gì ?
+ Tình cảm của người em đối với anh ntn?
+ Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và 4
+ Hoạt động 4 nhóm. 2 nhóm 1 nội dung?
- Nhóm 1 và 2: Người anh bàn với vợ điều gì?
- Nhóm 3 và 4: Người anh đã làm gì sau đó?
+ Điều lì lạ gì đã xảy ra?
+ Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quý nhau?
+ Tình cảm của hai anh em đối với nhau như thế nào?
 6/ Thi đọc truyện
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai.
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
+ Chia lúa thành hai đống bằng nhau.
+ Để lúa ở ngoài đồng.
+ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng . . kgông công bằng.
+ Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.
+ Rất yêu thương nhường nhịn anh.
+ Còn phải nuôi vợ con.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Các nhóm thảo luận và báo cáo:
- Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng . . .không công bằng.
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần . .em
+ Hai đống lúa vẫn bằng nhau.
+ Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
+ Hai anh em rất yêu thương nhau/ Hai anh em luôn luôn lo lắng cho nhau/ Tình cảm của hai anh em thật cảm động.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Gọi 1 HS đọc bài.
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
	Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
KỂ CHUYỆN:
 HAI ANH EM
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 268
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Tranh minh họa.
Các gợi ý ở SGK viết sẵn trên bảng phụ.
Bảng ghi tóm tắt ý nghĩa của truyện.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC : Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp câu chuyện bó đũa .
+ 1 HS cho biết nội dung ý nghĩa .
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 
1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc, GV ghi tựa .
2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a/ Kể lại từng đoạn truyện
+ Treo tranh minh họa và bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
+ Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần: Phần giới thiệu, phần diễn biến và phần kết thúc.
Bước 1: Kể theo nhóm
+ Chia nhóm 3 HS, yêu cầu HS kể trong nhóm
Bước 2: Kể trước lớp
+ Yêu cầu HS kể trước lớp.
+ Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
+ Khi HS lúng túng, GV có thể gợi ý các câu:
Phần mở đầu câu chuyện:
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa ntn?
Phần diễn biến câu chuyện:
+ Người em đã nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
Phần kết thúc câu chuyện:
+ Câu chuyện kết thúc ra sao?
b/ Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đường.
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
+ Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
+ GV nói: Câu chuyện kết thúc khi hai anh em đang gặp nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có một ý nghĩ. Các em hãy đoán xem mỗi người nghĩ gì?
b/ Kể lại nội dung cả câu chuyện
+ Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
+ Gọi HS nhận xét bạn kể.
+ Yêu cầu 1 HS kể lại toàn chuyện
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc gợi ý.
+ Lắng nghe và ghi nhớ.
+ 3 HS kể trong nhóm Lần lượt kể từng phần của câu chuyện
+ Đại diện mỗi nhóm trình bày, mỗi nhóm chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
+ Ở một làng nọ.
+ Chia thành hai đống bằng nhau.
+ Thương anh vất vả nên bỏ lúa của mình cho anh.
+ Thương em sống một mình nên bỏ lúa của mình cho em.
+ Hai anh em gặp nhau hki mỗi người đang ôm một bó lúa. Cả hai rất xúc động.
+ Đọc đề bài.
+ Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em. Sau mỗi HS nói cho cả lớp cùng nhận xét.
+ 4 HS kể nối tiếp nhau cho đến hết chuyện.
+ Nhận xét theo yêu cầu.
+ 1 HS kể.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Câu chuyện khuyên em điều gì ?
Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân?
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN :
 TÌM SỐ TRỪ. 
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 128
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Hình vẽ phần bài học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC : 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS1: đặt tính rồi tính: 100 – 4 ; 100 – 38.
+ HS2: tính nhẩm: 100 – 40 ; 100 – 50 – 30 .
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Tìm số trừ
+ Nêu bài toán: Có 10 ô vuông,sau khi bớt đi thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? 
+ Hỏi: Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông?
+ Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
+ Còn lại bao nhiêu ô vuông?
+ Số ô vuông chưa biết gọi là x. 
+ Yêu cầu HS n ... n bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính
+ Lần lượt từng HS trả lời và nhận xét.
+ Tìm x.
+ Là số trừ.
+ Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
 32 – x = 18 20 – x = 2
 x = 32 – 8 x = 20 – 2
 x = 14 x = 18
+ x là số bị trừ.
+ Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
Theo dõi
+ Đọc đề và nêu yêu cầu từng ý.
+ Các nhóm thảo luận trong vòng 3 phút và đại diện lên bảng trình bày và nhận xét
 M. .N 
A
 O. .
C
B
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ : ( NV)
 BÉ HOA
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 277
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x ; ât/âc .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 Hoạt đông dạy 	hoạt động hoc
I/ KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước.
+ Nhận xét sửa chữa.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung
+ Đoạn văn kể về ai?
+ Bé nụ có những nết nào đáng yêu?
+ Bé Hoa yêu em ntn?
b/ Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn trích có mấy câu?
+ Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa?
+ Vì sao phải viết hoa?
c/ Hướng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi.
 GV thu vở chấm điểm và nhận xét
 3/ Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Gọi 2 HS hoạt động theo cặp, nêu y/cầu từng cặp làm việc
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm
Bài 3:Treo bảng phụ cho HS đọc yêu cầu.
+ Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
+ Nhận xét
Cả lớp viết ở bảng con.
+ Viết các từ: sản xuất, xuất sắc, cái tai, cây đa, tất bật, bậc thang.
Nhắc lại tựa bài.
+ Bé Nụ.
+ Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
+ Cứ nhìn em . . . ru em ngủ.
+ 8 câu.
+ Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có.
+ Là những tiếng đầu câu và tên riêng.
+ Đọc và viết các từ : hồng, yên, ngủ, mãi, võng.
Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài.
+ Tìm những từ có chứa vần ai hoặc ay.
+ Hoạt động rồi nêu và nhận xét.
Đọc yêu cầu
+ 2 Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở và nhận xét. Chữa bài:
Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
 III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nêu cách phân biệt ât/âc.
 Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
A/MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của con ngưồi, vật, sự vật.
Rèn cho HS đặt đúng kiểu câu Ai thế nào 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
HS có vở bài tập tiếng việt
C/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
GV hướng dẫn HS làm bài tập sau
Bài tập 1 
Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật 
Đặc điểm về tính tình của 1 người 
Đặc điểm về màu sắc của 1 vật 
Đặc điểm về hình dáng của người , vật 
Bài tập2 Chon từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả 
mái tóc của ông( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm 
tính tình của bố( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm 
bàn tay của em bé: mũn mĩn, trắng hồng xinh
Nụ cười của anh ( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành 
GV thu vở chấm 
GV nhận xét 
HS thực hiện theo yêu cầu của bài 
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
 GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2008
TẬP LÀM VĂN :
 CHIA VUI – KỂ VỀ ANH CHỊ EM
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 278
GD tình cảm đẹp đẽ trong GĐ
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa trong bài.
Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS đọc bài tập 2 của mình
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn làm bài:
Bài 1 và 2:
+ Treo tranh minh họa và hỏi tranh vẽ cảnh gì?
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Chị Liên có niềm vui gì?
+ Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?
+ Nếu là em. em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị?
Bài 3 : 
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS đọc bài
+ Nhận xét ghi điểm từng học sinh.
+ 3 HS lên đọc.
+ Cả lớp nghe và nhận xét.
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Quan sát tranh.Tranh vẽ bé trai đang ôm hoa tặng chị.
+ Đọc yêu cầu.
+ Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
+ Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị, chúc chị sang năm đạt giải nhất.
+ Nhiều HS nói lời của mình
 Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị. . . .
+ Đọc đề bài.
+ Tự làm bài và chữa bài:
 Em rất yêu bé Nam. Nam năm nay hai tuổi. Môi bé nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn luôn cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 trường tiểu học ngô Thị Nhậm. Anh Nam học rất giỏi.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu HS nói lời chia vui trong một số tình huống: Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác xa mới về. Bạn em được cô giáo khen.
Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN :
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 132
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Chuẩn bị 2 băng giấy màu đỏ và màu xanh dài 65 cm, 17 cm
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS 1: lên thực hiện : 32 -x = 18 
+ HS 2: lên thực hiện : x -17 = 25
+ HS3: Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm C,D cho trước và nêu rõ cách vẽ .
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở và báo cáo kết quả.
Bài 2: 
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+ Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
+ Thực hiện tính bắt đầu từ đâu?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng mỗi HS thực hiện 2 con tính.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 32 – 25; 61 – 19, 30 – 6.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
+ Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ Viết lên bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi: Tính từ đâu tới đâu?
+ Cho HS thực hiện thep 4 nhóm, mỗi nhóm 1 bài
+ Nhận xét tuyên dương.
Bài 4:
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài
+ x ở ý a được gọi là gì?
+ x ở ý b được gọi là gì?
+ x ở ý c được gọi là gì?
+ Nêu cách tìm x ở từng ý.
+ Cho HS làm bài theo 3 nhóm và sau đó lên bảng trình bày rồi nhận xét
Bài 5:
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải
Tóm tắt:
 Băng giấy đỏ : 65 kg
 Băng giấy xanh ngắn hơn : 17 kg.
Băng giấy xanh dài: . . .? cm
+ 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu . 
+ Cả lớp thực hiện 20 – x = 2.
HS nhắc lại tựa bài
+ Làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả . 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra chéo lẫn nhau.
+ Nêu yêu cầu .
+ Sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện từ phải sang trái ( từ hàng đơn vị)
+ Làm bài và nhận xét bài bạn.
 32 61 44 53 94 30
 - 25 - 19 - 8 - 29 - 57 - 6
 7 42 36 24 47 24
+ 3 HS lần lần nêu cách đặt tính và tính.
+ Yêu cầu tính.
+ Tính lần lượt từ trái sang phải.
+ Thảo luận nhóm và sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày và nhận xét
42 – 12 – 8 = 22 ; 36 + 14 – 28 = 22
58 – 24 – 6 = 28 ; 72 – 36 + 24 = 60
+ Tìm x.
+ Số hạng chưa biết.
+ Số bị trừ chưa biết.
+ Số trừ chưa biết
+ HS nêu.
+ Hoạt động nhóm và đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét
a/x + 14 = 40 b/x – 22 = 38 c/52 – x = 17
 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 52-17
 x = 26 x = 60 x = 35
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn. Vì ngắn hơn là ngắn hơn
+ Băng giấy đỏ: 65 cm, băng giấy xanh ngắn hơn: 17cm.
+ Băng giấy xanh dài ?cm.
+ Làm bài và nhận xét bài trên bảng
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
A/ MỤC TIÊU
Rèn cho HS biết nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp 
HS viết thành thạo đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em, của mình 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 HS có vở bài tập tiếng việt 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
GV hướng dẫn HS làm bài tập sau
Bài tập1 ghi lời chúc của em mừng chị Liên
Bài tập 2 viết 3 đến 4 câu kể vè anh chị em ruột ( hoặc anh chị em họ ) của em 
GV thu vở chấm 
GV nhận xét 
HS thực hiện theo yêu cầu của bài 
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
 GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
SINH HOẠT 
I. MuÏc tiêu
 - Nắm được ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua. Biết được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy
 - Ý thức tập thể
II. Nội dung
Đánh giá hoạt động trong tuần qua
nề nếp: Thực hiện tốt kỉ cương nề nếp đã qui định
Học tập: có ý thức học tập: 
Có nhiều em cố gắng rõ rệt
Lao động hoàn thành công việc được giao, VS trường lớp sạch đẹp
II. Kế hoạch
Đi học chuyên cần, ăn mặc sach sẽ đồng phục 100%
Học và làm bài đày đủ
Dụng cụ HT, sách vở đầy đủ
VS trường lớp sạch đẹp
;;;¥;;;

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15.doc