Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 27

Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 27

I. MỤC TIÊU

 - đọc trôi chảy bài : lá thư nhầm địc chỉ

 - Phát âm đúng các tiếng: trên tay, treo tranh, người gửi

 - Giáo dục HS không tùy tiện bóc thư người khác ra xem

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- phiếu khi tên TĐ tuần 19 đến 26

- Bảng phụ

- VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Kiểm tra đọc bài đã học từ tuần 19 đén 26

- Bài mới: đọc bài lá thư nhầm địa chỉ

- Rèn đọc: trên tay, treo tranh, người gửi

Luyện đọc câu

“ À! Hay là con đi nhừo bác Nga xem bắc có biết ai là Tường ko, chuyển giúp họ”

- luyện đọc câu đối thoại “ Nhà 58 có thư nè ! chuyển giúp học”

2) tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi “ khi nào?”

- HS đọc yêu câu

- 2HS lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”

- vả lớp làm bài tập

 a) mùa hè

 b)khi hè về

 - Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm

 - 2 HS lên bảng làm

Cả lớp làm vào VBT

 

doc 14 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2007 - 2008 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ hai, ngày 24 tháng 03 năm 2008.
TẬP ĐỌC (T1)
ĐỌC THÊM LÁ THƯ NHẦM ĐỊA CHỈ
ÔN TẬPCẢM ƠN
I. MỤC TIÊU
 - đọc trôi chảy bài : lá thư nhầm địc chỉ 
 - Phát âm đúng các tiếng: trên tay, treo tranh, người gửi
 - Giáo dục HS không tùy tiện bóc thư người khác ra xem
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
phiếu khi tên TĐ tuần 19 đến 26
Bảng phụ
VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kiểm tra đọc bài đã học từ tuần 19 đén 26
Bài mới: đọc bài lá thư nhầm địa chỉ
Rèn đọc: trên tay, treo tranh, người gửi 
Luyện đọc câu
“ À! Hay là con đi nhừo bác Nga xem bắc có biết ai là Tường ko, chuyển giúp họ”
luyện đọc câu đối thoại “ Nhà 58 có thư nè !  chuyển giúp học”
2) tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi “ khi nào?”
- HS đọc yêu câu
- 2HS lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” 
- vả lớp làm bài tập
 a) mùa hè
 b)khi hè về
 - Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
 - 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào VBT
.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ
Nhận xét giừo học
VN: về nhà ôn tập chuẩn bị KT
;;;¥;;;
TẬP ĐỌC : 
ĐỌC THÊM BÀI MÙA XUÂN ĐẾN
4 MÙA DẤU CHẤM
A/ MỤC TIÊU :
 Kiểm tra đọc (lấy điểm): Như tiết 1
Mở rộng vốn từ về 4 mùa qua trò chơi.
Ôn luyện cách dùng dấu chấm.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
Bảng đề HS điền từ trong trò chơi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học.
 2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
+ Tiến hành như tiết 1.
 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về 4 mùa
+ Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ) sau 10 phút đội nào tìm được nhiều từ thì thành đội thắng cuộc
+ Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài và bề chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Nhận xét.
Đáp án:
Mùa xuân 
Mùa hạ 
Mùa thu 
Mùa đông
Thời gian
Từ tháng 1 đến tháng 3
Từ tháng 4 đến tháng 6
Từ tháng 7 đến tháng 9
Từ tháng 10 đến tháng 12
Các loài hoa
Hoa đào, hoa mai, hoa thược dược. . .
Hoa phượng, hoa bằng lăng, hoa loa kèn. . .
Hoa cúc . . .
Hoa mận, hoa gạo, hoa sữa . . .
Các loại quả
Quýt, vú sữa, táo . . 
Nhãn, sấu, vải, xoài. . .
Bưởi, na, hồng, cam. . .
Me, dưa hấu, lê . . .
Thời tiết
Aám áp, mưa phùn. .
Oi nồng, nóng bức, mưa to mưa nhiều, lũ lụt
Mát mẻ, nắng nhẹ
Rét mướt, gió mùa đông bắc, giá lạnh . . .
+ Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ, đúng.
4/ Ôn luyện cách dùng dấu chấm
+ Yêu cầu 1 HS đọc bài tập 3
+ Yêu cầu HS tự làm vào vở
+ Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm.
+ Nhận xét và ghi điểm một số bài làm của HS.
+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Làm bài.
+ Đọc bài và nhận xét
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nhận xét giờ học
Yêu cầu về nhà tập kể những điều về bốn mùa.
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : 
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
A/ MỤC TIÊU :
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Nội dung như SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài 
2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 :
+ Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4.
+ Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số?
2.2/ Giới thiệu phép chia cho 1:
+ Nêu phép nhân 1 x 2 = 2 và yêu cầu HS lập các phép chia tương ứng.
+ Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1 = 2.
+ Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính : 3: 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Yêu cầu HS nêu nhận xét
3 / Thực hành 
Bài:1
+ Yêu cầu HS đọc đề bài. 
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và ghi điểm.
Bài 3 :
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?.
+ Vậy khi thhực hiện tính ta phải làm ntn?
+ Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 3 nhóm
+ Nhận xét cho điểm .
Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2
+ 1 nhân 2 bằng 2.
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần
+ Nêu 2 phép chia:
2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1.
+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lời đọc của bạn.
+ Điền số thích hợp vào ô trống
+ 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
+ Đọc đề.
+ Mỗi biểu thức có 2 dấu tính.
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ Thảo luận nhóm và sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
Nhóm 1: 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
Nhóm 2: 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
Nhóm 3: 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
Yêu cầu 2 HS nhắc lại 2 nhận xét.
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
ĐẠO ĐỨC : 
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)
A/ MỤC TIÊU: 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Truyện: Đến chơi nhà bạn.
Tranh ảnh minh hoạ.
Đồ dùng để chơi đóng vai.
Vở bài tập đạo đức.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
Hoạt động 1 : Đóng vai 
Nhắc lại tựa bài
Mục tiêu: HS tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
Cách tiến hành: 
+ GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống
- Nhóm 1: Tình huống 1
- Nhóm 2: Tình huống 2
- Nhóm 3: Tình huống 3
+ Cho các nhóm thảo luận
+ Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi em rất thích. Em sẽ. . .
- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem, khi đó nhà bạn không bật ti vi. Em sẽ. . .
- Em sang nhà bạn chơi và thấy bà của bạn đang bị mệt. Em sẽ. . .
+ Hoạt động theo 3 nhóm.
+ Các nhóm báo cáo và nhận xét nhóm bạn
Kết luận:
Tình huống 1: Em cần phải hỏi mượn. Nếu được chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi và phải giữ gìn cẩn thận.
Tình huống 2: Em có thể đề nghị chủ nhà, không nên tuỳ tiện bật ti vi xem khi chưa được phép.
Tình huống 3: Em cần đi nhẹ, nói khẽ hoặc ra về (chờ lúc khác sang chơi sau).
Hoạt động 2 : Trò chơi: “Đố vui”
Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về cách cư xử khi đến nhà người khác. 
+ GV phổ biến luật chơi.
+ Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm chuẩn bị 2 câu đố (có thể là 2 tình huống) về chủ đề đến nhà người khác chơi.
Chẳng hạn:
- Vì sao cần lịch sự khi đến nhà người khác?
- Bạn cần làm gì khi đến nhà người khác?
+ Tổ chức cho từng nhóm đố nhau, nhóm này đố nhóm khác ứng xử và ngược lại.
+ Chú ý lắng nghe luật chơi.
+ Tự chọn nhóm và thảo luận trong nhóm.
+ Các nhóm thực hành đố và giải đáp.
Kết luận chung: Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu quý.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Tiết học hôm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
Vì sao cần phải lịch sự khi khi đến nhà người khác?
Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN ĐỌC
ÔN CÁC BÀI ĐÃ HỌC Ở TUẦN 19, 20, 21
I. MỤC TIÊU
 - Đọc to rõ ràng lưu loát phát âm đúng các tiếng. HS thể hiện giọng đọc của từng nhân vật
 - Ý thức ôn tập để KT giữa kì II
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
đọc ôn các bài 
chuyện bốn mùa
lá thư nhầm địa chỉ
một năm có mấy tháng, kể tên từng tháng theo thứ tự; có mấy mùa?
ĐẶc điểm của từng mùa về thời tiết
Tại sao ko nên bóc thư người khác? 
ông manh thắng thần gió
ông Mạnh thắng thần gió bằng cách nào?
Chim sơn ca và bông cúc trắng
Mùa nước nỗi
Mùa xuân đến
Thông báo của thư viện vườn chim
Đọc nội qui đảo khỉ – khỉ nâu cười như thế nào
Tại sao khỉ nâu cười như vậy
III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
nhận xét tiết học
VN chuẩn bị tiết 3,4
;;;¥;;;
LUYỆN TOÁN
LUYỆN CÁC PHÉP TÍNH NHÂN VỚI 1 SỐ
I. MỤC TIÊU
 - Củng cố HS nắm được phép tính nhân với 1 sô
 - Rèn HS làm đúng thành thạo các BT
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS đọc lại ghi nhớ 1 số nhân với 1 số
Bảng con: 2 HS lên bảng làm
2 x 1 = 2 4 x 1 = 4; 5 x 1 = 5; 
Hướng dẫn hS thực hiện phép tính
Tính 
2 x 3 x 1 = ; 2 x 1 x 3 = ; 8 x 4 x1 = 
- HS điền vào chỗ chấm
 x 3 = 3  x 9 = 9  x 1 = 52
HS làm BT vào VBT – thu vở chấm chữa, nhận xét
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ
nhận xét tiết học
VN làm bài hoàn chỉnh
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ ba, ngày 22 tháng 03 năm 2005.
KỂ CHUYỆN:
ĐT T BÁO Ở ĐÂU?
ĐÁP LỜI XIN LỖI
A/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1).
Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.
Viết được một số đoạn văn ngắn(khoảng 3 – 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi sẵn tên ... h như tiết 1 .
 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
+ Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ.
+ Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 2 vòng
- Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các loài chim, các đội phất cờ dành quyền ưu tiên trả lời. Đúng thì được 1 điểm cho 1 câu đố.
- Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau, mỗi lần trả lời đúng thì được cộng 1 điểm
+ Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì sẽ chiến thắng.
4/ Kể về một con vật mà em biết
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Em định viết về con vật gì?
+ Hình dáng của con vật đó ntn?( Lông của nó màu gì? Nó to hay nhỏ? 
+ Em biết những hoạt động nào của con vật đó?
+ Yêu cầu HS kể.
+ Nhận xét đánh giá.
+ HS tự kết thành 4 đội
+ Nghe và thực hành.
 Giải đố: Ví dụ
1/Con vật nào có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh?( Sư tử)
2/Con gì thích ăn hoa quả?(Khỉ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Lắng nghe.
+ Đọc đề.
+ HS nối tiếp nhau trả lời từng ý
+ Vài học sinh kể.
+ Nhận xét bạn kể
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
Nhận xét tiết học.
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ năm, ngày 24 tháng 03 năm 2005.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
( Đề do BGH trường ra)
;;;¥;;;
TOÁN : 
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU :
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Nội dung một số bài tập trong SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập 
 Bài:1
+ Khi biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
+ Nhận xét ghi điểm.
Nhắc lại tựa bài.
+ Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhận xét.
Bài 2:
+ Viết lên bảng phép tính: 20 x 2 và yêu cầu HS để nhẩm kết quả của phép tính trên.
+ Yêu cầu HS báo cáo kết quả và nêu cách nhẩm của mình.
+ GV nhận xét sau đó giới thiệu cách nhẩm
+ Yêu cầu HS làm tiếp phần a, sau đó gọi HS đọc bài làm
+ Phần b hướng dẫn tương tự như phần a.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3 :
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết, số bị chia chưa biết trong phép nhân và phép chia.
+ Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 bài tìm x
+ Nhận xét
Bài 4: 
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu tờ báo?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Yêu cầu HS làm bài
Tóm tắt
4 tổ : 24 tờ báo
1 tổ : . . . tờ báo?
Bài 5:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó suy nghĩ và tự làm bài
+ Chữa bài và ghi điểm
+ Suy nghĩ để nhẩm theo yêu cầu.
+ Một số HS phát biểu trước lớp.
+ Nghe để thực hành.
+ Thực hiện tiếp phần a.
+ Thực hiện làm bài phần b.
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
 Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
+ Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét
Nhóm 1: Nhóm 2:
x x 3 = 15 4 x x = 28
 x = 15 : 3 x = 28 : 4
 x = 5 x = 7
Nhóm 1: Nhóm 2:
y : 2 = 2 y : 5 = 3
 y = 2 x 2 y = 3 x 5
 y = 4 y = 15
+ Đọc đề bài.
+ Có tất cả 24 tờ báo
+ Mỗi tổ nhận được bao nhiêu tờ báo?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa.
Bài giải:
Số tờ báo mỗi tổ nhận được là:
24 : 4 = 6 (tờ báo)
Đáp số : 6 tờ báo
+ Làm bài theo yêu cầu của GV. Đáp án:
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
Nhắc lại cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ : KIỂM TRA ĐỌC
Thứ sáu, ngày 11 tháng 03 năm 2005.
TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
( Đề do BGH trường ra)
;;;¥;;;
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU :
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Nội dung một số bài tập trong SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập 
 Bài:1
+ Khi biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
+ Nhận xét ghi điểm.
Nhắc lại tựa bài.
+ Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhận xét.
Bài 1b:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính ntn?
+ Yêu cầu HS làm tiếp phần b, sau đó gọi HS đọc bài làm
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2 :
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức
+ Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 bài tính
+ Nhận xét
Bài 3: 
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu HS?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Yêu cầu HS làm bài
Tóm tắt
4 nhóm : 12 HS
1 nhóm : . . . HS?
+ Chấm bài, nhận xét
Tính nhân chia với các số đo đại lượng.
+ Thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả.
+ 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
+ Nhắc lại cách thực hiện.
+ Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét
Nhóm 1: Nhóm 2:
 3 x 4 + 8 = 12 + 8 3 x 10 – 14 = 30 - 14
 = 20 = 16
Nhóm 3: Nhóm 4:
2 : 2 x 1 = 1 x 1 0 x 4 + 6 = 0 + 6
 = 1 = 6
+ Nhận xét nhóm bạn 
+ Đọc đề bài.
+ Có tất cả 12 HS
+ Mỗi tổ nhóm có mấy HS?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa.
Bài giải:
Số học sinh ở mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (HS)
Đáp số : 3 HS
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
Nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức.
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
THỦ CÔNG :LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T1).
A/ MỤC TIÊU 
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy .
Qui trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh họa .
Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Cho HS quan sát mẫu vật
+ Đồng hồ được làm bằng gì?
+ Nêu các bộ phận của đồng hồ?
Nhắc lại tựa bài
+ Bằng giấy màu thủ công.
+ Mặt, dây và các kim.
 3/ Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: cắt nan.
+ Gấp và cắt thành các nam giấy dài 4 ô, rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ.
+ Gấp và cắt thành các nam giấy dài 3 ô, rộng 3 ô để làm dây đồng hồ.
Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
Bước 3: Làm dây đồng hồ.
Bước 4: Vẽ kim lên mặt đồng hồ.
* Thực hành: 
+ Cho HS thực hành cắt các nan
+ Nhận xét sửa chữa
+ Nghe hướng dẫn để thực hành
+ Chọn lựa các màu ưa thích nhất
+ Thực hành theo hướng dẫn.
+ Thực hành theo hướng dẫn.
+ HS thực hành cắt các nan.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.
Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.
;;;¥;;;
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. MỤC TIÊU
 - vui chơi giải trí ca múa hát tập thểtheo chủ đề” yêu đất nước”
 - ý thức tổ chức tốt
II. NỘI DUNG
xếp 3 hàng dọc
chạy vòng tròn, đi đều hát bài xoè hoa
biễu diễu đồng ca đơn ca theo nhóm
kể chuyện: chim sơn ca và bông cúc trắng
trò chơi: rồng rắn lên mây, kéo co
Nhận xét buổi sinh hoạt
VN: sưu tầm bài hát, thơ truyện ca ngợi về đất nước
;;;¥;;;
LUYỆN TOÁN LUYỆN PHÉP TÍNH CHIA CHO SỐ 1
I. MỤC TIÊU
 - Củng cố HS nắm chắc kiến thức đã học về phép chia cho1
 - Luyện HS giải BT thành thạo
II. HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
tính 
4 x 1 = 4 0 x 1 = 0 5 + 1 = 6 4 : 1 = 4 
 2) nối 
HS tính kết quả các phép tính rồi so sánh và nối với nhau
 3 – 3 2 :2 4 -4 4 : 4
 0 1
 4 -2 -2 4 x 1 3 : 3 x 1
Bố 43 tuổi. ông hơn bố 35 tuổi. hỏi ông bao nhiêu tuổi
Bài giải
Tuổi của ông là 
43 + 35 = 78 ( tuổi)
ĐS: 78 tuổi 
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ
 Nhận xét tiết học
VN làm bài tập hoàn chỉnh
;;;¥;;; 
RÈN CHỮ
P, PHÚ NHUẬN
I. MỤC TIÊU	
 - rèn HS viết đúng mẫu chữ hoa P Phú Nhuận
 - viết đúng khoảng cách đều, đẹp
 - Thi đua rèn chữ giữ vở
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chữ S cao mấy dòng
nhắc lại cách viết chữ P
cho HS viết bảng con. Hai em lên viết bảng lớp
nhận xét
HS viết vào bảng con: sáo tắm thì mưa – cỡ vừa, cỡ nhỏ
Viết vào vở tập viết phần ô trống
GV chấm, chữa nhận xét
III. CŨNG CỐ – DẶN DÒ
tuyện dương HS viết đẹp – có tiến bộ
VN rèn viết ở nhà
SINH HOẠT LỚP
I. MuÏc tiêu
 - Nắm được ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua. Biết được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy
 - Ý thức tập thể
II. Nội dung
Đánh giá hoạt động trong tuần qua
nề nếp: Thực hiện tốt kỉ cương nề nếp đã qui định
Học tập: có ý thức học tập: 
Có nhiều em cố gắng rõ rệt
Lao động hoàn thành công việc được giao, VS trường lớp sạch đẹp
II. Kế hoạch
Đi học chuyên cần, ăn mặc sach sẽ đồng phục 100%
Học và làm bài đày đủ
Dụng cụ HT, sách vở đầy đủ
VS trường lớp sạch đẹp
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27.doc