Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 28 năm 2010

Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 28 năm 2010

I. MỤC TIÊU

- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rừ ý.

- Hiểu ND: Ai yờu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó cú cuộc sống ấm no, hạnh phỳc.( Trả lời được các CH1,2,3,5 )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết sẵn CH

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 28 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 28:
Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
Tiết 1:
Tập trung toàn trường 
Tiết 2
Tập đọc
Bài 82:
Kho báu
I. mục tiêu 
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý.
- Hiểu ND: Ai yờu quý đất đai, chăm chỉ lao động trờn ruộng đồng, người đú cú cuộc sống ấm no, hạnh phỳc.( Trả lời được cỏc CH1,2,3,5 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn CH 
III. các hoạt động dạy học:
1. Gt chủ đề và bài học -Hs nghe và nhắc lại mục bài 
Treo tranh giới thiệu nội dung bài 
2. Luyện Đọc 
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó 
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- HDHS đọc đúng 1 số câu
- Bảng phụ
- Hiểu nghĩa các từ khó 
- Chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm 
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu hỏi 1: (1 HS đọc) 
? Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân.
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng .. ngơi tay.
? Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng người nông dân đã được điều gi 
- Xây dựng được cơ ngơi đoàng hoàng 
Câu hỏi 2: (1 HS đọc)
? Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?
- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền.
? Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? 
- Người cha dặn dò. Ruộng nhà có 1 kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
* HS đọc đọan 2 
Câu hỏi 3: (HS đọc thầm)
? Theo lời cha 2 người con đã làm gì
- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ mùa đến họ đành trồng lúa.
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu 
b. Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được lãm kĩ lên lúa tốt.
? Cuối cùng, kho báu hai người con tìm được là gì ? 
- Kho báu đó là đất đai màu mỡ là lao động chuyên cần.
Câu hỏi 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao động chuyên cần mới là kho báu làm nên hạnh phúc ấm no.
+ Đất đai chính là  ấm no 
+ Ai qúy  hạnh phúc.
4. Luyện đọc lại
- Cho HS thi đọc truyện
5, Củng cố dặn dò
- Liên hệ
- GV nhận xét tiết học
- Đọc lại chuyện
Toán
Tiết 135:
Kiểm tra
I.Mục tiêu:
Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau:
- Phộp nhõn, phộp chia trong bảng ( 2,3,4,5 ).
- Chia một nhúm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng nhau 
- Giải bài toỏn bằng một phộp nhõn hoặc một phộp chia.
- Nhận dạng , gọi đỳng tờn, tớnh độ dài đường gấp khỳc
II.Kiểm tra
1. Tớnh nhẩm : (2đ)
2 x 3 = 4 x 9 = 3 x 6 = 5 x 6 =
18 : 2 = 27 : 3 = 20 : 5 = 16 : 4 =
2. Tỡm x : (2đ)
x x 3 = 12 x : 5 = 4 4 x x = 32
3. Tớnh độ dài đường gấp khỳc (theo hỡnh vẽ) (1đ)
 B
 D
 3cm 4cm 
 2cm
 A 
 C	
4.Cú 15 học sinh chia đều thành 3 nhúm .Hỏi mỗi nhúm cú mấy học sinh ?(2.5đ)
5. Lớp 2A cú 20 học sinh được xếp mỗi bàn 2 em . Hỏi cú bao nhiờu bàn? (2.5đ)
 Biểu điểm :Bài 1:(Mỗi bài đỳng 0,25)
 Bài 2 (Mỗi bài đỳng 0,65 )
 Bài 3 (Tớnh đỳng kết quả :9cm được 1đ )
 Bài 4 :(Viết cõu lời giải ,phộp tớnh và kết quả đỳng 2,5đ )
 Bài 5 :(Viết cõu lời giải ,phộp tớnh và kết quả đỳng 2,5đ )
Buổi chiều :
Luyện Tiếng Việt 
Luyện viết chữ hoa Y- Yêu lũy tre làng 
I. Muùc tieõu: 
- Naộm veà caựch vieỏt chửừ Y hoa theo cụừ chửừ vửứa vaứ nhoỷ .
- Bieỏt vieỏt cuùm tửứ ửựng duùng: Yêu lũy tre làng ;cụừ chửừ nhoỷ ủuựng kieồu chửừ ủeàu neựt , ủuựng khoaỷng caựch caực chửừ . Bieỏt noỏi neựt ủuựng qui ủũnh .
II. Chuaồn bũ : 
- Maóu chửừ hoa Y ủaởt trong khung chửừ , cuùm tửứ ửựng duùng.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 	
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Kieồm tra baứi cuừ:
-Yeõu caàu.
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
2.Baứi mụựi: 
 a) Giụựi thieọu baứi:
 b)Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa :
*Quan saựt soỏ neựt quy trỡnh vieỏt chửừ Y
-Yeõu caàu quan saựt maóu vaứ traỷ lụứi :
- Chửừ Y coự nhửừng neựt naứo ?
- Haừy neõu qui trỡnh vieỏt chữ Y? 
- Nhaộc qui trỡnh vieỏt, vieỏt maóu.
*Hoùc sinh vieỏt baỷng con 
- Yeõu caàu.
*Hửụựng daón vieỏt cuùm tửứ ửựng duùng :
-Em hieồu cuùm tửứ “Yêu lũy tre làng” nghúa laứ gỡ?
- Cuùm tửứ : “Yêu lũy tre làng”coự chửừ ?
- Nhửừng chửừ naứo coự chieàu cao vụựi chửừ Yhoa,ứ cao maỏy oõ li ? Caực chửừ coứn laùi cao maỏy oõ li ?
- Haừy neõu vũ trớ daỏu thanh coự trong cuùm tửứ ?
- K/ caựch giửừa caực chửừ baống chuứng naứo ?
* Vieỏt baỷng : Yeõu caàu.
- Theo doừi sửỷa cho hoùc sinh . 
* Hửụựng daón vieỏt vaứo vụỷ :
-Theo doừi chổnh sửỷa cho hoùc sinh .
d) Chaỏm chửừa baứi 
-Chaỏm tửứ 5 - 7 baứi hoùc sinh .
-Nhaọn xeựt ủeồ caỷ lụựp ruựt kinh nghieọm . 
 ủ) Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc 
- 2 HS leõn baỷng vieỏt X
- Lụựp thửùc haứnh vieỏt vaứo baỷng con .
-Hoùc sinh quan saựt .
-Chửừ Y goàm 2 neựt 
- ẹieồm ủaởt buựt taùi giao ủieồm ẹKN6 vaứ ẹKD3 sau ủoự vieỏt neựt moực..
- Quan saựt theo giaựo vieõn hửụựng daón 
- Lụựp vieỏt baỷng con .
- ẹoùc : Yờu lũy tre làng nghĩa là gỡ ?
 - HS nêu cá nhân .
 “Yêu, lũy ,tre, làng”
- Goàm 4 chửừ : - Chửừ Y,l, g cao 2 li rửụừi chửừ t cao 1 li rửụừi caực chửừ coứn laùi cao 1 oõ li 
- Daỏu saộc treõn ủaàu aõm a.. .
-khoaỷng vieỏt ủuỷ aõm o
 - Vieỏt baỷng : Yờu 
- Thửùc haứnh vieỏt vaứo baỷng .- Vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt.
Noọp vụỷ tửứ 5- 7 em ủeồ chaỏm ủieồm .
-Veà nhaứ taọp vieỏt phaàn coứn laùi.
 Veà nhaứ hoaứn thaứnh noỏt baứi vieỏt .
Luyện Tiếng Việt 
Luyện đọc: Kho bỏu 
I. Muùc tieõu :
- Bieỏt ủoùc nghổ hụi sau caực daỏu caõu vaứ giửừa caực cuùm tửứ . Bieỏt ủoùc dieón caỷm.
-Hieồu noọi dung của bài tập đọc.
II. Chuaồn bũ: Tranh minh hoùa, baỷng phuù vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1.Kieồm tra baứi cuừ :
 - Yeõu caàu.
2.Baứi mụựi 
 a) ẹoùc maóu Bài Kho bỏu 
-ẹoùc maóu dieón caỷm baứi vaờn 
- Nghe vaứ chổnh sửỷa loói .
* ẹoùc tửứng ủoaùn : 
* ẹoùc caỷ baứi :
- Yeõu caàu HS ủoùc noỏi tieỏp theo ủoaùn .
- Theo doừi HS ủoùc vaứ uoỏn naộn cho HS .
* Thi ủoùc 
-Laộng nghe nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm .
* ẹoùc ủoàng thanh 
- Caõu chuyeọn khuyeõn ta ủieàu gỡ ?
 c) Luyeọn ủoùc laùi truyeọn 
- GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng vaứ ghi ủieồm.
- Tuyeõn dửụng caực nhoựm ủoùc baứi toỏt .
 ủ) Cuỷng coỏ daởn doứ : 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
- Hai em ủoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:Bé nhìn biển 
-Lụựp laộng nghe ủoùc maóu .ẹoùc chuự thớch 
- HS yếu tieỏp noỏi ủoùc .
- HS yếu tieỏp noỏi ủoùc .
- HS tỡm caựch ngaột, luyeọn ngaột gioùng.
- Boỏn HSTB noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi. 
 - Laàn lửụùt ủoùc ủoaùn theo yeõu caàu.
- Caực nhoựm thi ủua ủoùc baứi, ủoùc ủoàng thanh vaứ caự nhaõn ủoùc .
- Lụựp ủoùc ủoàng thanh theo yeõu caàu.
- 5 em noựi theo suy nghú cuỷa baỷn thaõn .
- Boỏn em laàn lửụùt ủoùc noỏi tieỏp nhau. 
- Hai em ủoùc laùi caỷ baứi chuự yự taọp caựch ủoùc theồ hieọn tỡnh caỷm .
- Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi .
Luỵện toán Luyện tập chung
I.Mục tiêu
Củng cố về thứ tự cỏc số trong dóy số tự nhiờn,tớnh nhanh ,cỏch tỡm hỡnh .
Củng cố kỹ năng thực hiện cỏch tỡm x ,giải toỏn cú lời văn.
II,Hoạt động dạy và học
 Giỏo viờn
Học sinh 
1. Giới thiệu bài (Ghi mục bài )
2.Hướng dẫn 
Bài1 :Tớnh nhẩm 
a. 3 x4 +8 = b.2 : 2 x 0 =
c. 3 x 10 -14 = d.0: 4 +6= 
Bài 2 :Tỡm x :
a.x x 3= 15 b.70 –x =58
c.45 >x+ 11 >42 
Bài 3 : Tớnh nhanh 
a.67+ 18 -17 -8
 b.69 + 38 -49 – 18 
Bài 4 :Cú 12 học sinh chia đều thành 4 nhúm .Hỏi mỗi nhúm cú mấy học sinh ?
 Bài 5 :Trong hỡnh vẽ sau cú mấy hỡnh tam giỏc ? Có mấy đoạn thẳng ?
3 .GV chấm ,chữa bài .
4. Nhận xột giờ học 
Hs nghe 
1 Hs nờu yờu cầu 
-Cả lớp giải vào vở .
-1 Hs giải ở bảng .
-Cả lớp theo dừi chữa bài.
1 Hs nờu yờu cầu 
-Cả lớp làm vào nhỏp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dừi chữa bài 
1 Hs nờu yờu cầu 
-Cả lớp làm vào nhỏp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dừi chữa bài
-1 Hs đọc bài toỏn .
Hs tự giải vào vở.
1Hs giải ở bảng .
Cả lớp theo dừi chữa bài .
Bài giải :Mỗi nhúm cú số học sinh là :
 12 :4 = 3 (Học sinh )
 Đỏp số :3 học sinh 
Hs thảo luận theo nhúm đụi Đại diện nhúm lờn nờu 
Cả lớp theo dừi nhận xột .
Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 132:
đơn vị, chục, trăm, nghìn 
I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghỡn, quan hệ giữa trăm và nghỡn.
- Nhận biết được cỏc số trũn trăm, biết cỏch đọc, viết cỏc số trũn trăm.
ii. đồ dùng dạy học
- 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV
- 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn về đơn vị chục, trăm
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.
b. Gắn cácHCN (các chục từ 1đến 10 chục)
- HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm
2. Một nghìn:
a. Số trăm tròn
- Gắn các hình vuông to 
- HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300900 là số tròn trăm)
? Nhận xét về số tròn trăm 
- Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
b. Nghìn
- Gắn to hình vuông to liền nhau 
- 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0)
* HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn
- Cả lớp ôn 
3. Thực hành 
a. Làm việc chung
- Gắn các hình trục quan về đvị, các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó.
1,3,30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
VD: Viết số 40
- HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt.
+ Viết số 200
- HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt.
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800
- HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt 
- 1 HS lên bảng làm cả lớp T/nhất kết quả.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Kể chuyện
Tiết 28
Kho báu
I. Mục tiêu – yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện ( BT1)
-HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện ( BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn
iII. hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 
2. Hướng dẫn kể
Bài 1: Kể từng đoạn theo gợi ý 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại 
- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn
+ Kể chi tiết các sự vật đó
+ Cho 2 HS làm mẫu
ý 1: ... ấy hỡnh tam giỏc ? Có mấy đoạn thẳng ?
3 .GV chấm ,chữa bài .
4. Nhận xột giờ học 
Hs nghe 
1 Hs nờu yờu cầu 
-Cả lớp giải vào vở .
-1 Hs giải ở bảng .
-Cả lớp theo dừi chữa bài.
1 Hs nờu yờu cầu 
-Cả lớp làm vào nhỏp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dừi chữa bài 
1 Hs nờu yờu cầu 
-Cả lớp làm vào nhỏp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dừi chữa bài
-1 Hs đọc bài toỏn .
Hs tự giải vào vở.
1Hs giải ở bảng .
Cả lớp theo dừi chữa bài .
Bài giải :Mỗi bạn được nhận số vở là : 
 35 :5 =7 (quyển vở )
 Đáp số :7 quyển vở 
Hs thảo luận theo nhúm đụi Đại diện nhúm lờn nờu 
Cả lớp theo dừi nhận xột .
.
 Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2010
.	
Toán
Tiết 
Các số tròn chục 110 đến 200
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cỏc số trũn chục từ 110 đến 200.
- Biết cỏch đọc, viết cỏc số trũn chục từ 110 đến 200.
- Biết cỏch so sỏnh cỏc số trũn chục.
II. đồ dùng dạy học
- Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục 
- Bộ lắp ghép hình 
I. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng
 - So sánh các số tròn trăm 
a. 600 < 900
 1000 > 800
b. 400 < 700
2. Bài mới 
 900 >300
a. Số tròn chục từ 110 đến 200
* Ôn tập các số tròn chục đã học 
- GV gắn lên bảng hình vẽ 
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết 
 - Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết 
10,20,30.100
- Nhận xét đđ của số tròn chục 
- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
b. Học tiếp các số tròn 
- Như sgk 
- Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục 
* HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
HS điền (110)
110 (một trăm mười) -> lên bảng
- Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200
c. So sánh các số tròn chục 
- GV gắn lên bảng 
120 < 130
Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu
 > < vào ô trống 
 130 >120
* Nhận xét các chữ số ở các hàng 
- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1
- Hàng chục 3>2 cho nên 130 > 120 (điền dấu > vào ô trống)
3. Thực hành 
Bài 1 : Viết theo mẫu: 
- HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống 
- Lớp đọc lại các số trong bảng 
Bài 2 : HS quan sát hình và điền dấu
- HS làm sgk
110 < 120
150 > 130
120 > 110
130 < 150
Bài 3:Điều dấu >, <, =
- HS làm bảng con
100 < 110
180 > 170
140 = 140
190 > 150
150 < 170
160 < 130
Bài 4 : Số (Hs khá làm thêm )
- HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa 
110,120,130,140,150,160,170,180,190,200
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác(Hs khá làm thêm)
+ HS lấy bộ hình và xếp đúng hình mẫu.
(GV theo dõi giúp đỡ HS yếu)
+ 1 HS lên bảng xếp
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Luyện từ và câu
Tiết 28:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối 
đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ?
I. mục đích yêu cầu
- Nờu được một từ ngữ về cõy cối ( BT1 ).
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi với cụm từ để làm gỡ? ( BT2); điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cú chỗ trống ( BT3)
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ (bt1, bt3)	
III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
Bài tập 1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm
- Lớp làm nháp 
- 2 HS làm (nhận xét ) 
* Chốt lại lời giải 
- Cây lương thực , thực phẩm
Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải.
Cây ăn quả
Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu.
Cây lấy gỗ
Xoan, lim, gụ, táu, xến
Cây bóng mát
Bàng, phượng, bằng lăng
Cây hoa
Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng.
Còn một số vừa cho quả, vừa cho bóng mát, (cây dâu)
Bài tập 2 (miệng)
- Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
- 2 HS làm mẫu 
- HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì?
- HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn.
* Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập
Bài tập 3 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 
- GV treo bảng phụ
Lời giải
Chiều qua,Lanbố.Trongđiều. Song " Con về, bố nhé"
IV. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Tìm đọc các loài cây
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 56:
Cây dừa
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng cỏc cõu thơ lục bỏt.
- Làm được BT(2) a / b.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách)
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con 
chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc thơ 1 lần
- 2 HS đọc bài 
? Nêu nội dung đoạn trích 
+ Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người.
* HS viết bảng con 
- dang tay, hũ rượi, tàu dừa
- GV gọi HS viết bài 
- Chấm 1 số bài 5-7 bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a)
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 
- HS làm theo nhóm 
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức 
- 3,4 HS đọc lại 
Tên cây cối bắt đầu bằng s
Tên cây cối bắt đầu bằng x
Sắn, sim, sung, si, súng, sấu
Xoan, xà cừ, xà nu
Bài tập 3 : 
- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài 
- Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ 
- HS lên sửa lại cho đúng 
- Những chữ viết sai
- Lớp đọc thầm
Bắc, Sơn, Đình Cả
- Lớp nháp
- 2 HS đọc lại đoạn thơ
Lời giải
Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Nhắc lại quy tắc viết tên riêng Việt Nam; viết hoa chữ cái đứng đầu mỗi tiếng trong tên riêng.
Thứ sáu, ngày19 tháng3 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 28:
đáp lời chia vui
 tả ngắn về cây cối 
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đỏp lại lời chia vui trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi về bài miờu tả ngắn ( BT2); viết được cỏc cõu trả lời cho một bộ phận BT2(BT3)
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu câuq
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc y/c bài tập
- 4 HS thực hành đóng vai
VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi.
- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4
- Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn.
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn 
- HS 4 đáp
- Mình rất cảm ơn bạn 
- Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn.
* Nhiều HS thực hành đóng vai
Bài 2 (Miệng)
- 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi 
- HS xem tranh ảnh quả măng cụt 
- Lớp đọc thầm theo 
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu hỏi.
HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ?
HS2: tròn như quả cam
HS1: Quả to bằng chừng nào ?
HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em 
HS1: Bạn hãy nói ruột quảmàu gì?
HS2: Ruột trắng muốt như hoa bưởi.
* Nhiều học sinh thi nhau hỏi đáp
- Nhận xét
Bài tập 3 (viết)
- Hs viết vào vở 
- GV nêu yêu cầu
- Nhiều HS đọc bài trước lớp 
- Nhận xét
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thích nói lời chia vui, đáp lời chia vui, quan sát 1 loại quả mà em thích.
Toán
Tiết 
Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cỏc số từ 101 đến 110.
- Biết cỏch đọc, viết cỏc số 101 đến 110.
- Biết cỏch so sỏnh cỏc số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự cỏc số từ 101 đến 200.
II. đồ dùng dạy học 
- Các hình vuông biểu diễn trăm về các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị 
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc số : 110, 120,200
2. Bài mới 
a. Đọc và viết số 101-110
- Viết và đọc số 101
- GV nêu vấn đề để học tiếp 
(xác định số trăm,số chục,số đơn 
vị) cho biết cần điền số thích hợp nào 
- Cho HS nêu cách đọc số 101
+ Cho hs đọc
- Viết và đọc số 102
- Cho HS nêu cách đọc số 102
- HS đọc 
- Tương tự như các số khác 103,104109
- Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc.
- GV viết bảng 101109
- Cả lớp đọc 
* HS làm việc cá nhân
- Viết số 105 lên bảng 
- HS nhận xét
- Lấy bộ ô vuông chọn ra hinh vuông và ô vuông tương ứng với số 105
VD: 102,108,103,109
2. Thực hành
Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu 
107 (a)
102 (d)
109 (b)
105 (e)
108 (c)
 103 (g)
Bài 2: Số 
- HS làm sgk
- Gọi HS lên điền 
Bài 3: >, < , =
- HS làm bảng con 
- HDHS làm 
101 < 102
106 < 109
102 = 102
103 > 101
105 > 104
105 = 105
109 > 108
109 < 110
Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- HDHS khá làm thêm
- Gọi 2 HS lên bảng chữa 
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103, 105, 106, 107, 108
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.110, 107, 106, 103, 100
Đ/S: 4 nhóm
II. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Sinh hoạt lớp
TUẦN 27
I. Mục tiêu: 
- HS biết tự kiểm điểm công tác trong tuần, khen thưởng các bạn có nhiều cố gắng trong học tập và nề nếp.
- Đề ra phương hướng thi đua cho tuần sau.
III. Hoạt động lên lớp
1.Ôn định tổ chức
Hát tập thể
2. Tổng kết thi đua tuần 27
- Lớp trưởng nêu các nội dung chính của buổi sinh hoạt.
- Các tổ trưởng lên đọc kết quả thi đua.
- Cá nhân HS cho ý kiến bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét chung, sơ kết thi đua.
* Về học tập:
+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
+ Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
+ Nhiều bạn có nhiều cố gắng trong học tập 
+ Các bạn đạt nhiều điểm 9,10 nhất trong tuần 27 
+ Tuy nhiên , còn một số bạn vẫn nói chuyện riêng trong giờ học
* Về nề nếp : Các bạn đi học chuyên cần, đúng giờ, mặc đồng phục đầy đủ vào các ngày thứ 2 và thứ 6 trong tuần. 
* Các hoạt động khác: Duy trì nếp trực nhật lớp theo tổ, xếp hàng đầu giờ và sau khi tan học, tập TD giữa giờ khẩn trương, đều, đẹp.
3. Phương hướng tuần tới
- Lớp trưởng thay mặt cả lớp nêu các việc cần làm trong tuần tới:
+ Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
+ Xây dung và duy trì nếp học tập, xếp hàng ra vào lớp.
+ Trong lớp, giữ trật tự, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
+ Về đạo đức: giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, nói lời hay, vâng lời thầy cô giáo, cư xử văn minh, lịch sự. 
+ Thi đua giành nhiều điểm tốt, phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp, nhiệt tình tham gia các giờ sinh hoạt tập thể 
+ Giữ gỡn bảo vệ mụi trường ở lớp cũng như ở nhà và nơi cụng cộng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan28 CKTKN MoiHanh.doc