Đề thi giữa kì II năm học 2009 – 2010 môn thi Tiếng Việt

Đề thi giữa kì II năm học 2009 – 2010 môn thi Tiếng Việt

KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010

MÔN THI : TIẾNG VIỆT

KIỂM TRA: ĐỌC

1.Đọc thành tiếng(5 điểm)

- HS đọc một đoạn văn khoảng 90 – 100 chữ trong bài tập đọc ở SGK Tiếng Việt 2 tập 2 trong hai phút ( tốc độ đọc 45 chữ/ 1 pht )

 1.Chuyện bốn ma. Trang 4 (đọc đoạn 2 )

 2.Chim sơn ca và bông cúc trắng. Trang 23 (đọc đoạn 1v 2).

 3.Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Trang 31 (đọc đoạn 1 đến “ thọc vào hang”.).

 4.Bc sĩ sĩi. trang 41 (đọc đoạn 2).

 5.Sơn Tinh Thủy Tinh. Trang 60 (đoạn đọc 1 v 2).

2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (5 điểm)

Học sinh đọc thầm bài “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”. Sch TV 2 tập 2 trang 31. Trả lời cc cu hỏi v bi tập sau :

Chọn ghi một đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra

 1).Câu nói nào của Chồn coi thường Gà Rừng?

a) Ít thế sao? Mình cĩ đến hàng trăm.

b)Lúc này trong đầu mình chẳng cĩ một trí khơn no cả.

c) Một trí khơn của cậu cịn hơn cả trăm trí khôn của mình.

 2) G Rừng cĩ bao trí khơn?

a) Nhiều trí khơn.

b) Một trí khơn.

c) Trăm trí khôn.

 3) Gà Rừng và Chồn thoát nạn là nhờ vào đâu?

a) Nhờ người thợ săn bỏ đi.

b) Nhờ vo trí khơn của Chồn.

c) Nhờ vo trí khơn của G Rừng.

 

doc 6 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì II năm học 2009 – 2010 môn thi Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
@@&??
KIỂM TRA: ĐỌC
1.Đọc thành tiếng(5 điểm)
- HS đọc một đoạn văn khoảng 90 – 100 chữ trong bài tập đọc ở SGK Tiếng Việt 2 tập 2 trong hai phút ( tốc độ đọc 45 chữ/ 1 phút )
	1.Chuyện bốn mùa. Trang 4 (đọc đoạn 2 )
	2.Chim sơn ca và bơng cúc trắng. Trang 23 (đọc đoạn 1và 2).
	3.Một trí khơn hơn trăm trí khơn. Trang 31 (đọc đoạn 1 đến “thọc vào hang”.).
 	4.Bác sĩ sĩi. trang 41 (đọc đoạn 2). 
	5.Sơn Tinh Thủy Tinh. Trang 60 (đoạn đọc 1 và 2).
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài “Một trí khơn hơn trăm trí khơn”. Sách TV 2 tập 2 trang 31. Trả lời các câu hỏi và bài tập sau :
Chọn ghi một đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra
	1).Câu nĩi nào của Chồn coi thường Gà Rừng?
a) Ít thế sao? Mình cĩ đến hàng trăm.
b)Lúc này trong đầu mình chẳng cĩ một trí khơn nào cả.
c) Một trí khơn của cậu cịn hơn cả trăm trí khơn của mình.
	2) Gà Rừng cĩ bao trí khơn?
a) Nhiều trí khơn.
b) Một trí khơn.
c) Trăm trí khơn.
	3) Gà Rừng và Chồn thốt nạn là nhờ vào đâu?
a) Nhờ người thợ săn bỏ đi.
b) Nhờ vào trí khơn của Chồn.
c) Nhờ vào trí khơn của Gà Rừng.
	4) Gà Rừng, Chồn là từ ngữ về :
a) Lồi chim	b) Lồi thú	c) Lồi chim và lồi thú.
	5)Bộ phận gạch chân trong câu “ Một buổi sáng, đơi bạn dạo chơi trên cánh đồng.” trả lời cho câu hỏi nào?
	a) Khi nào?	b) Như thế nào?	c) Vì sao?
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
@@&??
KIỂM TRA : VIẾT
Chính tả nghe – đọc (5 điểm) -20 phút.
BÉ NHÌN BIỂN
Nghĩ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sơng lớn
Chỉ cĩ một bờ
Bãi giằng với sĩng
Chơi trị kéo co.
Phì phị như bễ
Biển mệt thở rung
Cịng giơ gọng vĩ
Định khiên sĩng lừng.
TRẦN MẠNH HẢO
2.Tập làm văn (5 điểm) 35 phút.
Quan sát tranh trả lời câu hỏi “ Cảnh biển”. (GV cho HS mở sách trang 67 để quan sát)
-Viết một đoạn văn ( khoảng 4 – 5 câu ) tả cảnh biển theo gợi ý sau :
	 a.Tranh vẽ cảnh gì ?
	 b. Sĩng biển như thế nào?
	 c.Trên mặt biển cĩ những gì?
	 d. Trên bầu trời cĩ những gì
	 e. Em thấy bức tranh như thế nào ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
 MƠN TIẾNG VIỆT 2
A.KIỂM TRA ĐỌC(10 điểm)
I .Đọc thành tiếng (5 điểm)
+ Đọc đúng tiếng , đúng từ: 3 điểm
 ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm )
+ Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm
 (Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm. Khơng ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên: 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.
 ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút: 0điểm)
II.Đọc hiểu : 5 điểm 
 Trả lời câu hỏi: 5 điểm
Chọn ghi đúng đáp án mỗi câu được một điểm.
1) a) Ít thế sao? Mình cĩ đến hàng trăm.
2) b) Một trí khơn.
3) c) Nhờ vào trí khơn của Gà Rừng.
4) c) Lồi chim và lồi thú
5) a) Khi nào?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
 MƠN TIẾNG VIỆT 2
 B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả : 5 điểm 
-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu, vần) trừ 0, 5 điểm.
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai thiếu dấu thanh, khơng viết hoa) trừ 0,25 điểm.
-Chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ; trình bày bẩn trừ 0,5 điểm tồn bài.
II. Tập làm văn : 5 điểm
 Giáo viên đánh giá dựa vào nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài văn.
	Thang điểm : Câu a trả lời đúng đủ ý được 1 điểm.
	 Câu b trả lời đúng đủ ý được 0,75 điểm 
	 Câu c trả lời đúng đủ ý được 0,75 điểm 
 Câu d trả lời đúng đủ ý được 1,5 điểm 
 	 Câu b trả lời đúng đủ ý được 0,5 điểm
Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng mẫu được 0,5 điểm.
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN THI : TỐN
THỜI GIAN : 40 phút
 (khơng kể thời gian chép đề ).
ĐỀ BÀI:
1).Tính nhẫm:
a) 3 x 4	2 x 5 	4 x 8	5 x 7
b) 15: 3	10: 2	36: 4	40: 5
2). Đặt tính và tính kết quả.
15 + 46 + 29	36 + 20 + 9
3). Tìm X :
	X x 3 = 27	
4).Tính giá trị biểu thức :
5 x 7 + 25	; 4 x 10 - 28
5) Tính độ dài đường gấp khúc sau:
	 B	 D
	 4cm	 2cm
	 3cm
A
	C
6) Giải tốn:
Cĩ 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. 
1.Bài 1 : 2 điểm
a) Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm.
b) Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm.
2. Bài 2 : 2điểm
Đúng mỗi bài đạt 1 điểm.
Khơng đặt tính, ghi kết quả đúng mỗi bài được 0,75 điểm.
Kết quả: 90	; 75
3. Bài 3 : 1 điểm.
X x 3 = 27
X = 27: 3
X	 = 9	
4.Bài 4 : 2 điểm.
Làm đúng hai bước mỗi bước được 0,5 điểm.
5 x 7 + 25 = 35 + 25	; 4 x 10 – 28 = 40 - 28
	 = 60	 = 12
5. Bài 5.: 1,5 điểm 
	Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:	(0,5 điểm)
	4 + 2 + 3 = 9 (cm)	(0,75 điểm)
	Đáp số: 9cm	(0,25 điểm)
 6. Bài 6 : 1,5 điểm 
	-Giải đúng mỗi bước, cĩ lời giải rõ ràng 1 điểm.
	-Thiếu đáp số , danh số trừ 0,5 điểm.
	Giải
	Số đĩa cam xếp được là:
	35: 5 = 7 (đĩa)
	Đáp số : 7đĩa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi GKII KHOI 2.doc