I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được s bÞ chia – s chia – thương
II. CHUẨN BỊ: Các thẻ từ ghi sẳn “Số bị chia”, “Số chia”, “Thương”
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định:
2.Bài cũ: “Luyện tập”
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài điền dấu:
2 x 3 2 x 5
10 : 2 2 x 4
12 20 : 2
-GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia
GV viết lên bảng 6 : 2 yêu cầu HS tính kết quả
-GV nói: trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
-Gắn thẻ từ lên cạnh số
·6 gọi là gì?
·2 gọi là gì?
·3 gọi là gì?
Kết luận: Số bị chia là số được chia, số chia là số các phần bằng nhau, thương là kết quả
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
Bi 1: Điền số
-8 : 2 = 4 trong đó 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương. Vậy các em hãy thực hiện:
10 : 2 =
14 : 2 =
18 : 2 =
20 : 2 =
Bài 2: Tính nhẩm
2 x 3 = 2 x 4 =
6 : 2 = 8 : 2 =
2 x 5 = 2 x 6 =
10 : 2 = 12 : 2 =
-GV sửa bài
Bài 3: ND ĐC
4.Củng cố
5.Dặn dò: Học tên gọi các thành phầnxem lại BT
-Chuẩn bị “Bảng chia 3”
-Hát
-2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào bảng con
- HS nxét
-6 : 2 = 3
-
-HS nhắc lại
·Số bị chia
·Số chia
·Thương
Đọc yêu cầu
-HS nêu miệng kết quả và tên gọi các thành phần và làm vào vở
Đọc yêu cầu
-4 HS lên bảng làm
-Đọc 2 x 3 = 6
-2 HS lên bảng
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D TUẦN 23 Thứ ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH HAI 01/2 2010 CC 23 Sinh hoạt đầu tuần T 111 Số bị chia –Số chia - Thương B.phụ, phiếu, MT 23 VTT: Trang trí đường diềm Tranh dân gian, TĐ 67 Bác sĩ Sói (T1) Tranh m.họa TĐ 68 Bác sĩ Sói (T2) nt BA 02/2 2010 TD 4 Trò chơi: kết bạn Còi, cờ, T 112 Bảng chia 2 Que tính, bảng, CT 45 Bác sĩ Sói Bảng phụ, Đ Đ 23 Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại(T1) Phiếu học tập. TƯ 03/2 2010 TĐ 69 Nội quy đảo khỉ Bảng phụ, tranh, T 113 Một phần ba Bảng phụ, TNXH 23 Ơn tập tự nhiên xã hội Hình ở SGK, LTVC 23 Từ ngữ vềmuôn thú . Đặt và TLCH -TN nt, TV 23 Chữ hoa T Chữ mẫu, NĂM 04/2 2010 TD 46 Đi nhanh chuyển sang chạy (TC) kết bạn Còi, khăn, T 114 Luyện tập B. phụ, phiếu HT, ÂN 23 HH:Chú chim nhỏ rễ thương Nhạc cụ, CT 46 Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên (NV) Bảng phụ, SÁU 05/2 2010 T 115 Tìm một thừa số của phép nhân Cân đ.hồ, tờ lịch TLV 23 Đáp lờikhẳng đinh –Viết nội quy Bảng phụ, tranh, TC 23 Ơn tập chương 2 phối hợp gấp cắt dán hình Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, KC 23 Bác sĩ Sói Tranh m.hoạ, SH 23 Sinh hoạt cuối tuần. TIẾT1 Thứ hai ngày 01 tháng 2 năm 2010 PPCT23 CHÀO CỜ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN TIẾT 2 TOÁN PPCT 111 SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được sè bÞ chia – sè chia – th¬ng - BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. CHUẨN BỊ: Các thẻ từ ghi sẳn “Số bị chia”, “Số chia”, “Thương” III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: “Luyện tập” - Gọi 2 HS lên bảng làm bài điền dấu: 2 x 3 2 x 5 10 : 2 2 x 4 12 20 : 2 GV nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia GV viết lên bảng 6 : 2 yêu cầu HS tính kết quả GV nói: trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương Gắn thẻ từ lên cạnh số 6 gọi là gì? 2 gọi là gì? 3 gọi là gì? Kết luận: Số bị chia là số được chia, số chia là số các phần bằng nhau, thương là kết quả Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: Điền số 8 : 2 = 4 trong đó 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương. Vậy các em hãy thực hiện: 10 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 = 20 : 2 = Bài 2: Tính nhẩm 2 x 3 = 2 x 4 = 6 : 2 = 8 : 2 = 2 x 5 = 2 x 6 = 10 : 2 = 12 : 2 = GV sửa bài Bài 3: ND ĐC 4.Củng cố 5.Dặn dò: Học tên gọi các thành phầnxem lại BT Chuẩn bị “Bảng chia 3” Hát 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào bảng con - HS nxét 6 : 2 = 3 HS nhắc lại Số bị chia Số chia Thương Đọc yêu cầu HS nêu miệng kết quả và tên gọi các thành phần và làm vào vở Đọc yêu cầu 4 HS lên bảng làm Đọc 2 x 3 = 6 2 HS lên bảng 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - Nxét tiết học TIẾT 3 MĨ THUẬT PPCT23 VT:ĐỀ TÀI MẸ VÀ CÔ GIÁO GV Chuyên trách dạy Tiết 4;5 TẬP ĐỌC PPCT 66-67 BÁC SĨ SÓI (2 Tiết ) I. MỤC TIÊU: - §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, tồn bµi nghØ h¬i dĩng chç. - Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê bị Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i (trả lời CH 1,2,3,5) -HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4) II. CHUẨN BỊ:Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Khởi động: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: “Cò và Cuốc” Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc Cò và Cuốc GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: “Bác sĩ Sói” Hoạt động 1: Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài - GV yêu cầu 1 HS đọc lại Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. * Đọc đoạn trước lớp GV hướng dẫn hs cách đọc GV theo dõi sửa sai * Đọc trong nhóm: Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng đoạn, từ đầu cho đến hết bài * Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, GV nhận xét, tuyên dương Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài -Gọi HS khá đọc đoạn 1 + Hỏi: từ ngữ nào diễn tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? + Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào? + Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? +Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá +Chọn tên khác cho truyện * Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV hướng dẫn HS đọc lại bài theo hình thức phân vai - Nhận xét nhóm đọc hay nhất 4 Củng cố 5 Dặn dò:Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. - Nhận xét tiết học Hát 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Lớp lắng nghe và nhận xét bạn HS theo dõi 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài -HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp HS nêu: chú giải HS đọc - HS thi đọc - HS nxét, bình chọn - HS đọc -“Sói thèm rõ dãi” - Sói đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa Ngựa - Ngựa giả đau chân sau để nhờ Sói khám giúp -Sói bị Ngựa đá một cú trời giáng. - HS trả lời -HS phân vai đọc bài - HS nghe. - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 02 tháng 2 năm 2010 TIẾT 1 THỂ DỤC PPCT 45 ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HƠNG. TRÒ CHƠI “KẾT BẠN” I. MỤC TIÊU: - Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Kết bạn”. NX 5(CC1, 2, 3) và NX 7(CC 1) TTCC: HS tổ 3+ 2 II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên TG Học sinh 1. Phần mở đầu : GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối Đi thường theo vòng tròn. Ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang: Đ/C: Bỏ Trò chơi “Kết bạn”. - GV nêu tên trò chơi, giải thích kết hợp cho 1 tổ làm mẫu theo đội hình hàng dọc. Khi thấy HS đã nắm vững, GV cho HS đi thường theo hang dọc sau đó hô “kết hai”, “kết ba”. 3. Phần kết thúc : Đứng vỗ tay hát. Cúi lắc người thả lỏng: 4 – 5 lần. Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần. GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét, giao bài tập về nhà. 7’ 16’ 7’ Theo đội hình hàng ngang. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Theo đội hình vòng tròn. x x x x x x x x Theo đội hình vòng tròn. 5GV - HS thực hiện theo y/c Về nhà tập chơi lại cho thuần thục. Nxét tiết học TIÊT 2 Toán PPCT 112 BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU: - Lập bảng chia 3 - Nhí ®ỵc b¶ng chia 3. -BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3). - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. CHUẨN BỊ: Mẫu vật chấm tròn- bảng con, vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Oån định: 2. Bài cũ: “Số bị chia, số chia, thương” GV cho HS sửa bài 3 Trong phép chia 8 : 4 = 2 số 8, 4, 2 được gọi là gì? GV nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: “Bảng chia 3” Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3 GV ghi tựa bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia 3 GV gắn 4 tấm bìa, hỏi: mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, vậy 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn? Trên bảng cô có bao nhiêu chấm tròn? Cô chia đều thành 3 phần bằng nhau. Hỏi một phần có mấy chấm tròn? (GV vừa nói vừa thao tác) Yêu cầu 1 HS lên lập phép tính tương ứng GV chốt: vậy từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta lập được phép chia 12 : 3 = 4 Hoạt động 2: Lập bảng chia 3 Tổ chức trò chơi tiếp sức lập bảng chia 3 từ bảng nhân 3 3 x 1 = 3 3 x 6 = 18 3 x 2 = 6 3 x 7 = 21 3 x 3 = 9 3 x 8 = 24 3 x 4 = 12 3 x 9 = 27 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30 GV cho HS học thuộc lòng bằng thao tác xóa dần Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Tính nhẩm Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 3 làm bài tập. GV sửa bài Bài 2: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? GV nhận xét 4.Củng cố-Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 3 5. Dặn dò Về nhà học thuộc bảng chia 3, làm bài 1, 2, 3/SGK Chuẩn bị bài 1/3 Hát HS lên bảng sửa bài3 8: số bị chia, 4: số chia, 2: thương HS đọc HS nhắc lại 3 chấm tròn có 12 chấm tròn HS nhìn mẫu vật và nêu: có 12 chia đều 3 phần thì mỗi phần có 4 chấm tròn 12 : 3 = 4 HS nhắc lại 2 tổ lên thi đua, mỗi bạn lập 1 phép chia tương ứng với phép nhân 3 : 3 = 1 18 : 3 = 6 6 : 3 = 2 21 : 3 = 7 9 : 3 = 3 24 : 3 = 8 12 : 3 = 4 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 HS học thuộc bảng chia 3 HS đọc đề HS làm bài tập vào VBT, em nào xong lên bảng sửa bài HS đọc đề bài Giải Số HS của mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 (hs) Đáp số: 8 HS HS đọc Nhận xét tiết hoc TIẾT 3 Chính tả PPCT 45 BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Bác sĩ Sĩi. - Làm được BT 2 a/b hoặc BT3 a/b II.: CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài tập 2 (a, b). Vở, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Oån 1. Ổn định 2. Bài cũ: “Cò và Cuốc” Viết lại các cặp từ phân biệt r/d/gi Ơû riêng/ tháng giêng Loài dơi/ rơi vãi 3.Bài mới: “Bác sĩ Sói” Hoạt động 1: Bài viết Yêu cầu HS đọc Yêu cầu HS nêu từ khó viết: chữa, giúp, trời giáng Luyện viết từ khó + Nhận xét tên riêng trong bài + Lời nói của Sói đặt trong dấu gì? Nhắc HS tư thế ngồi viết Chấm sữa lỗi Hoạt động 2: Hướng dẫn l ... éng à Tổng kết nhận xét. 4. Củng cố , 5 Dặn dò: - Chuẩn bị: Quả tim khỉ Nhận xét tiết học. Hát. HS viết bảng con. HS đọc. Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê-đê, Mơ-nông Có 4 câu Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ba chấm Ê-đê, Mơ-nông, tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ Viết bảng con. HS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. Lớp làm vào vở, rồi sửa bài. Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng lòe 4 tổ chơi tiếp sức. -Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 05 tháng 2 năm 2010 TIẾT 1 TOÁN PPCT 115 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia. - BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trong c¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 2) - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2, 4. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Một phần ba Yêu cầu HS lên sửa bài 2. Yêu cầu HS nêu ví dụ về một phần ba. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Luyện tập. Hoạt động 1 : Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia GV đưa 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 châm tròn. 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? GV viết lên bảng : 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng : 6 : 2 = 3 : Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất, được thừa sô1 thứ hai. 6 : 3 = 2 : Lấy tích chia cho thừa số thứ hai, được thừa số thứ nhất. Kết luận : Lấy tích chia cho thừa số này, ta được thừa số kia. Hoạt động 2 : Tìm thừa số x GV ghi bảng : x x 2 = 8 Ta gọi x là thành phần chưa biết trong phép nhân với 2 bằng 8. Để giải được ta sẽ vận dụng tính chất vừa học ở trên à Yêu cầu HS nhắc lại? GV trình bày mẫu : x x 2 = 8 x = 8 : 2 x = 4 Như vậy x = 4 GV nhận xét. Kết luận : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm GV yêu cầu HS tính và nêu miệng. Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 : Tìm x GV yêu cầu 1 HS làm mẫu. HS làm bài vào vở và thi đua sửa tiếp sức. Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 : ND ĐC Bài 4 Giải toán Bài toán cho gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu bàn học ta làm thế nào? Đơn vị là gì ? GV yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm ở bảng phụ. Sửa bài. 4 Củng cố: GV tổ chức HS thi đua làm bài 3. GV tổng kết thi đua, nhận xét. 5 Dặn dò : Về làm bài 3, 4 / 111. Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học. Hát 2 HS lên bảng. HS nêu. 6. HS theo dõi. HS nhắc lại. HS nhắc lại. HS làm bảng con. 3 x x = 15 x = 15 : 3 x = 5 -HS tính nhẩm và nêu miệng sửa bài. HS thi đua tiếp sức. - Có 20 HS ngồi học, mỗi bàn có 2 HS. - Có tất cả bao nhiêu bàn. 20 : 2 Bàn. HS thực hiện. Giải : Số bàn học có là : 20 : 2 = 10 (bàn) Đáp số : 10 bàn. HS thi đua làm. TIẾT 2 Tập làm văn PPCT 23 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU: -BiÕt ®¸p lêi phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp cho tríc(BT1, BT2). - §äc vµ chÐp l¹i ®ỵc 2, 3 ®iỊu trong néi quy cđa trêng(BT3). -Yêu thích tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1, bảng nội quy của trường III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Tiết 21 GV yêu cầu vài HS lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới : Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc thầm lờicủa các nhân vật. + Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé: Cô ơi, hôm nay có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời như thế nào? + Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé như thế nào? + Theo em tại sao bạn nhỏ nói như vậy? Khi nói như vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào? Cho 1 vài HS đóng lại tình huống trên Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 : Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc nội quy trường học Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều trong bảng nội quy. Nhận xét. 4 Củng cố : Tổ chức trò chơi thi thực hành đáp lời khẳng định 5 Dặn dò : Thực hành theo bài học. Nhận xét tiết học. Hát 3 cặp HS đọc. 1 HS đọc yêu cầu bài. HS đọc. Cô bán vé trả lời: có chứ! Bạn nhỏ nói: Hay quá! Bạn nhỏ thể hiện sự lịch sự, đúng mực trong giao tiếp 1 HS đọc. 3 – 4 cặp HS thực hành. HS viết HS thi đua TIẾT 3 THỦ CÔNG PPCT 23 ÔN TẬP chđ ®Ị PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN. I. MỤC TIÊU:- Cđng cè kiÕn thøc, kü n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc - Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc. - Víi HS khÐo tay : Phối hợp gấp, c¾t, d¸n ®ỵc ít nhất 2 sản phẩm đã học ; cĩ thể gấp, cắt, dán sản phẩn mới cĩ tính sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Các mẫu hình: hình tròn, biển báo, thiệp, phong bì -Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Khởi động: 2.Bài mới: “Gấp, cắt, dán phong bì” Kiểm tra dụng cụ học tập Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chọn nội dung GV nêu lại các bài đã học trong chương 2 GV đưa các mẫu hình đã chuẩn bị hướng dẫn HS quan sát Cho HS chọn mẫu theo ý thích Hoạt động 2: Thực hành GV hỏi: để thực hiện 1 trong những sản phẩm trên ta phải làm gì GV lưu ý HS: làm biển báo phải chú ý màu sắc GV quan sát, gợi ý Hoạt động 3: Đánh giá Hướng dẫn đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm theo 2 bước: + Hoàn thành + Chưa hoàn thành Kết luận: rèn kỹ năng quan sát, nhận xét 4.Tổng kết : 5 Dặn dò: Về nha xem lại bài Chuẩn bị: “Làm dây xúc xích trang trí” Hát HS để dụng cụ lên bàn HS nêu: gấp cắt dán hình tròn, các biển báo giao thông, thiệp chúc mừng, phong bì HS quan sát các mẫu và tự chọn mẫu thích hợp HS nêu: nếp gấp, cắt, dán phải thẳng, cân đối, phẳng, đúng qui trình kỹ thuật, màu sắc phải hài hòa, phù hợp Cả lớp thực hiện sản phẩm HS nêu nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn -Nhận xét tiết học TIẾT 4 Kể chuyện PPCT 23 BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện (BT2). -Kể vui vẻ, nhiệt tình, sôi nổi II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa câu chuyện. Nắm nội dung câu chuyện. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” Kể lại câu chuyện. - Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: “Bác sĩ Sói” Hoạt động 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh: + Tranh 1: Ngựa đang gậm cỏ, Sói nhìn Ngựa thèm rỏ dãi + Tranh 2: Sói thay đổi hình dáng làm bác sĩ để đến bên Ngựa + Tranh 3: Ngựa vờ mắc mưu Sói, giả bệnh chân sau cho Sói đến gần. + Tranh 4: Ngựa tung chân sau đá Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ và ống nghe văng ra. GV nhận xét, giúp đỡ những HS kể chậm Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện Chia làm thành 6 nhóm, mỗi nhóm tự phân vai thi đua kể lại câu chuyện. GV lưu ý cho HS nhắc lại lời nhân vật: + Người dẫn chuyện: vui, pha chút hài hước + Ngựa: điềm tĩnh, giả bộ lễ phép, cầu khẩn + Sói: gian sảo nhưng giả bộ nhân từ, mừng rỡ, đắc chí Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay. GV chốt: Sói lừa Ngựa nhưng bị Ngựa cho 1 bài học nhớ đời. 4.Củng cố, 5.Dặn dò Về kể lại câu chuyện cho người thânghe Chuẩn bị: “Quả tim khỉ” Nhận xét tiết học Hát 2 HS kể lại câu chuyện - 1 HS nêu lời khuyên của câu chuyện Nhận xét bạn - HS quan sát Mỗi nhóm chọn 4 bạn chỉ lên tranh và kể nối tiếp nội dung câu chuyện - Nhận xét bạn -HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện -Nhận xét tiết học TIẾT 5 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM PPCT 23 TUẦN 23 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 23 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực đi học phụ đạo. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch thời gian tới: - Nghỉ Tết Nguyên Đán (Từ 08/02 đến hết ngày 19/02. Đi học lại vào ngày 22/02). - Tích cực ơn tập kiến thức trong thời gian nghỉ Tết. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. KÍ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG KÍ DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN.
Tài liệu đính kèm: