Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 25 năm 2012

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 25 năm 2012

I/ MỤC TIÊU:

- Nhận biết hình ảnh trực quan Một phần năm đọc, viết được Một phần năm.

- Thực hành làm các nhóm đò vật thành năm phần bằng nhau.

 ( Giảm tải BT2)

II/ ĐỒ DÙNG:

- Các mảnh bìa hình vuông , hình ngôi sao, hình chữ nhật

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc 20 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 25 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Toán
Một phần năm
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết hình ảnh trực quan Một phần năm đọc, viết được Một phần năm.
- Thực hành làm các nhóm đò vật thành năm phần bằng nhau.
 ( Giảm tải BT2)
II/ ĐỒ DÙNG:
- Các mảnh bìa hình vuông , hình ngôi sao, hình chữ nhật
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: (5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu : Một phần năm( 12 phút )
- Hình vuông chia thành năm phần bằng nhau, tô màu một phần . Ta nói đã tô màu một phần năm hình vuông.
b. Thực hành( 13 phút)
Bài 1: Đã tô màu một phần năm hình nào?
Bài 3: 
- Nhận xét, biểu dương
c. Củng cố dặn dò( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc bảng chia 5
- Nhận xét
- HS quan sát hình vuông trên bảng
- HS đọc : một phần năm 
 HS lên bảng - Lớp viết bảng con: 
- 1 Hs đọc yêu cầu
- Quan sát hình vẽ rồi trả lời
Tô màu một phần năm hình A, D
- Hình A có một phần năm số con vịt được khoanh vào
- Nhận xét
- HS đọc bảng chia 5
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tập đọc :
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
I/ MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng . Biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung chuyện : Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. trả lời được câu hỏi SGK; Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
II/ ĐỒ DÙNG: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ viết câu HD.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ ( 5phút )
- Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần?
- Con voi đã giúp họ như thế nào?
 - Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu( 1phút )
b. Luyện đọc ( 29 phút )
- Đọc mẫu 
- Nêu cách đọc 
- Đọc câu 
- HD đọc từ khó 
- Đọc đoạn 
Hướng dẫn đọc các câu dài
- Nhận xét, sửa chữa
- Giải nghĩa: Cầu hôn, lễ vật, ván , nộp, gà , cựa, hồng mao, kén.
- 2 HS lên bảng đọc bài : Voi nhà
- Sợ con voi đập tan xe
- Con voi quặp vòi vào đầu xe, co mìmh lôi chiếc xe ra khỏi vũng lầy 
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài
- Đọc từ khó: giỏi, ván, dâng, dãy, tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức
- Nhận xét 
- Đọc mỗi em một câu đến hết bài ( 2 lần )
- Nhận xét 
- HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
- 2 HS đọc câu dài:
“ Một người là Sơn Tinhvua vùng nước thẳm”
“ Từ đó năm nào chịu thua”
- Tìm hiểu: cầu hôn, lễ vật , ván, nộp, ngà, cựa , hồng mao, kén.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh
 Tiết 2
Tìm hiểu bài ( 15 phút )
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
Giải thích: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Hùng Vương phân xử hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào?
- Lễ vật gồm những gì?
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì?
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì?
- Cuối cùng ai thắng?
- Người thua đã làm gì?
 d. Luyện đọc lại ( 15 phút )
 - Nhận xét, biểu dương
 3. Củng cố, dặn dò( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau 
- Nhận xét tiết học
- Đọc to đoạn 1
- Sơn Tinh
Thuỷ Tinh
- Vua giao: Ai mang đủ lễ vật đén trước thì được lấy Mị Nương.
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nẹp bánh chưng, voi chin ngà, gà chin cựa , ngựa chin hồng mao.
- Thần hô mưa gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập nhà cửa, ruộng đồng.
- Thần bốc từng quả đồi, , dời từng ngọn núichặn dòng nước lũ, nâng đồi núi lên cao.
- Sơn Tinh thắng
- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt khắp nơi.
- 3 HS thi đọc diễn cảm toàn bài
- Nhận xét 
 * RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012
Kể chuyện:
Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết sắp xếp lại các tranh theo dúng thứ tự câu chuyện . kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo tranh.
* HSKG biết kể toàn bộ câu chuyện.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: ( 5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
b. HD kể: ( 24 phút )
Sắp xếp thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện .
- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại .
* Kể toàn bộ câu chuyện 
- Nhận xét , biểu dương
c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
- Truyện Sơn Tinh Thỷ Tinh nói lên điều gì có thật.
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng kể chuyện: “Bác sĩ sói”
- Nhận xét
- Quan sát tranh - nhớ và sắp xếp lại nội dung các tranh
- 1 Hs lên bảng
Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi.
Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
- Kể theo nhóm4
- Đại diện các nhóm thi kể toàn chuyện 
Lớp bình chọn nhóm kể hay nhất 
- Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cường
* RÚT KINH NGHIỆM:
Chính tả
Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh
I/ MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Làm đúng các bài tập 2a/b; 3a/b.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập chép
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ ( 5phút )
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu( 1phút )
b. HD chép bài( 6phút)
- Đọc bài viết
- Tìm tên riêng trong đoạn chép?
- Hướng dẫn viết từ khó
- Nhận xét, sửa chữa
c. HD học sinh chép bài( 13 phút )
- Đọc toàn bài cho HS dò bài 
d. Thu vở chấm(5phút)
- Nhận xét, biểu dương
e. Bài tập( 5phút)
Bài 2a: 
Bài 3b: 
- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò(5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con : sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong, giây phút .
- Nhận xét 
- 2 HS đọc lại 
- Hùng Vương, Mị Nương
- 1 HS lên bảng- lớp viết bảng con: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, người chồng, giỏi, chàng trai
- Nhận xét
- HS chép bài vào vở
- dò bài
- 1 HS đọc yêu câu
- 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập 
+ số chẵn, số lẻ
+ chăm chỉ, lỏng lẻo
+ mệt mỏi, buồn bã
- 1 HS dọc yêu cầu 
- Chõng tre, nghĩ ngợi, vỡ trứng
- biển xanh, đỏ thắm , xanh thẳm
* RÚT KINH NGHIỆM:
Toán
 Luyện tập
I/ MỤC TIÊU:
- Học thuộc bảng chia 5, biết giải toán có một phép tính chia trong bảng chia 5.
- Làm bài tập 1,2, 3. 
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ( 5phút )
- Nhận xét , ghi điểm
2. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 2 : Tính nhẩm
Bài 3:
Bài 4:
-Hướng dẫn tóm tắt 
- Nhận xét, sửa chữa
3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút )
– Học thuộc lòng bảng chia 3.
- Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng dọc và viết : Một phần năm - Nhận xét 
- 4 HS lên bảng- lớp làm bảng con:
 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 
 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 
 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5
 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
- Nhận xét
-Nêu y/c
 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 
 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
- 2 HS lên bảng- lớp làm vở 
- 1 HS lên bảng lớp làm vở 
 Bài giải 
 Số quyển vở mỗi bạn có là: 
 35 : 5 = 7 ( quyển vở )
 Đáp số : 7 quyển vở 
- 2 HS đọc đề
 Bài giải 
Số đĩa xếp được là :
 25 : 5 = 5 (đĩa
 Đáp số : 5 đĩa 
- Nghe 
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tự nhiên và Xã hội
Một số cây sống trên cạn
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết kể tên và nêu được ích lợi của một cây sống trên cạn
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
- II/ ĐỒ DÙNG:
- Hình vẽ trang 52, 53
- Các cây có ở sân trường, vườn trường
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1( 15 PHÚT ):
Quan sát cây cối xung quanh vườn trường
 - Nhận xét , biểu dương
2. Hoạt động 2 : ( 10 phút)
Làm việc với SGK
Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống trong hình?
Nhận xét 
Củng cố , dặn dò( 5phút )
- Nhận xét tiết học 
3.Củng cố , dặn dò( 4phút )
- Chuẩn bị tiết sau: ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Hoạt động theo nhóm 5
- Nhận xét 
+ Tên cây 
+ Cây có bóng mát hay cỏ , hoa
+ Thân cây và cành có gì đặc biệt?
+ Cây có hoa hay không? 
+ Vẽ lại cây quan sát được
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét 
- Làm việc theo cặp
Hình 1: Cây mít
 2: Cây phi lao
 3: ngô 
 4: đu đủ
 5: thanh long
 6: Sả
 7: Lạc
- Học sinh nêu cây nào là cây ăn quả, cây bóng mát, cây lương thực , 
 * RÚT KINH NGHIỆM:
Toán
Thực hành tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Học sinhBiết tìm thừa số, làm dãy tính có phép nhân và phép chia.
Làm được bài toán có lời văn.
Biết xác định 1/ 5
I/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
a.
T số
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
T số
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Tích
b.
T số
5
5
5
5
5
T số
5
5
5
5
5
Tích
50
10
40
20
30
25
35
15
45
5
Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2. Tính ( theo mẫu)
4 x 6 : 3 =
 =
2 x 2 x 5 =
 =
12 : 4 x 5 =
 =
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3.
Nhận xét.
Bài 4. 
Nhận xét.
Bài 5 ( Học sinh lhas giỏi)
2. Chấm bài
3. Nhận xét, dặn dò.
Học sinh đọc yêu cầu và làm bài. 
Nêu cách tìm thừa số chưa biết.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm bài.
a. 4 x 6 : 3 = 24 : 3
 = 8
b. 2 x 2 x 5 = 4 x 5
 = 20
c. 12 : 4 x 5 = 3x 5
 = 15
Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài tập.
Bài giải :
Số học sinh làm hoa giấy là :
4 x 5 = 20 ( bạn)
Đáp số : 20 bạn.
Bài giải
Mỗi hàng trồng được là :
20 : 5 = 4 ( cây)
Đáp số : 4 cây.
- Về nhà làm bài ở vở bài tập.
Tiếng Việt
Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí họn.
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh đọc được bài và chọn câu trả lời đúng với nội dung câu chuyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
- Thi đọc trước lớp.
- Cả lớp đồng thanh.
- Anh Tuấn đọc lại toàn bài.
* Giáo viên đọc mẫu bài.
2. Tìm hiểu bài:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và làm việc theo nhóm.
a. Giọt nước làm cách nào để đi đến đất liền?
b. Đi đến đâu thì giọt nước nhớ mẹ?
c. Ông Sấm giúp Giọt Nước làm gì?
d. Sạu đó ai giúp Giọt nước về với  ... thiệu: 
Nêu mục đích yêu cầu tiết học ( 2phút) 
2. Thực hành:
a. Thảo luận nhóm ( 10 phút )
- Nhận xét , bổ sung
b. Xử lí tình huống( 13 phút ) 
+ Giờ ra chơi em nhặt được chiếc bút ở sân trường.
+ Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút.
+ Bạn Nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi thăm sức khoẻ
- Nhận xét , biểu dương
4. Củng cố, dặn dò( 2phút )
- Chuẩn bị tiết sau: Lich sự khi gọi và nhận điện thoại
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm 4
1. Khi nhặt được của rơi em cần làm gì?
2. Nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự thể hiện điều gì?
3. Cần làm gì khi nhận và gọi điện thoại?
- Trình bày 
- Nhận xét 
- Thảo luận theo nhóm 6 
- Hỏi xem bạn nào mất để trả lại
- Em lấy giùm anh chiếc bút trên bàn
- đóng vai
- Nhận xét 
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tiếng Việt
Thực hành tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh điền được ch, tr, dấu hỏi, dấu ngã.
Viết được tên sự vật hiện tượng có tiếng Biển dưới ảnh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch, tr
Em nhìn.. ăng ...ở dậy
Từ mặt biển ân trời
Khi triều dâng căng ngực
Biển bạc đầu ăng soi.
Suốt đêm rằm đi ơi
ăng nghe hàng dương hát
Và tiếng mẹ ru hời
Từ xóm ài dào dạt
Bài 2: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã.
- Học sinh đọc yêu cầu và làm bài
- Nhận xét bài làm của học sinh
Bài 3: Viết tên sự vật, hiện tượng có tiếng biển.
* Nhận xét.
Bài 3. Nối để tạo theo mẫu Ai thế nào?
Bài 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau.
- Học sinh làm miệng trước lớp.
2. Chấm bài.
3. Nhận xét, dặn dò.
- Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập
Em nhìn trăng trở dậy
Từ mặt biển chân trời
Khi triều dâng căng ngực
Biển bạc đầu trăng soi.
Suốt đêm rằm đi chơi
Trăng nghe hàng dương hát
Và tiếng mẹ ru hời
Từ xóm chài dào dạt
Dòng sông qua trước cửa
Nước rì rầm ngày đêm
Sống mơ những cánh buồm
Thuyền về xuôi lên ngược
Rộn rã con tàu dắt
Kéo cả đoàn sà lan
Gỗ nứa từ trên ngàn
Thả bè chơi rồng rắn.
+ Nhận xét bài làm của học sinh.
- Đèn biển, tàu biển, bờ biển, bão biển, sóng biển, cảnh sát biển.
- Học sinh làm theo nhóm và đọc kết quả trước lớp.
- Học sinh làm bài và đặt câu hỏi trước lớp.
- Học sinh về nhà làm vở bài tập
Tiếng Việt
Thực hành tiết 3
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh trả lời được câu hỏi Vì sao?
Quan sát và trả lời câu hỏi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1. Trả lời câu hỏi.
Vì sao Hươu Cao Cổ bị viêm họng?
Vì sao Sư Tử không ăn thịt Cáo?
Vì sao Cua thắng Hổ trong cuộc thi nhảy?
Bài 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Học sinh trả lời miệng sau đó làm bài vào vở thực hành.
3. Nhận xét, dặn dò.
- Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm bài văn tả biển.
Hươu Cao Cổ bị viêm họng vì mùa đông, giá lạnh.
Sư tử không ăn thịt Cáo là vì Cáo chia mồi cho Sư tử nhiều.
Cua thắng hổ trong cuộc thi nhảy vì cua thông minh, mưu trí.
Học sinh làm miệng và làm vào vở, đọc cho cả lớp nghe.
Học sinh về nhà làm bài văn tả biển.
Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012
Chính tả
Bé nhìn biển
I/ MỤC TIÊU:
- Nghe , viết chính xác, trình bày đúng ba khổ thơ đầu của bài thơ “ Bé nhìn biển”.
- làm được bài tập 2a/b; 3a/b
II/ ĐỒ DÙNG :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Tranh ảnh các loài cá : chim, chép , chày, trôi , tràu , trê
- Vở bài tập 	
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ ( 5 phút )
- Nhận xét , ghi điểm 
 2. Bài mới : 
a. Giới thiệu ( 1phút )
b. HD viết ( 5phút )
- Đọc bài viết 
- Bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
c. Luyện viết ( 15 phút )
- Đọc từng câu
- Đọc toàn bài 
- Thu vở chấm
- Nhận xét 
d. Bài tập ( 5phút )
Bài 2: 
Bài 3b:
- Nhận xét 
3. Củng cố dặn dò ( 5phút )
- Viết lại những chữ còn sai 
- Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con :
Chăm chỉ, lỏng lẻo, mệt mỏi, buồn bã 
- Nhận xét 
- 2 em đọc 
- Biển rất to lớn và có những hành động giống như trẻ con
Viết bảng con: 
Sông lớn, bãi giằng, song, tưởng rằng, biển nhỏ.
- HS viết bài vào vở
- Dò bài 
- 2 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập :
Ch: cá chép , cá chày, cá chim, cá chạch,
Tr: cá trê, cá tràu cá trắm, cá trích
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập 
Thứ tự: dễ, cổ, mũi
- Nhận xét 
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường
- Quan sát tranh vẽ cảnh biển và trả lời các câu hỏi trong tranh.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK
- Bảng phụ viết 4 câu hỏi của bài tập 3
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ ( 5phút ) 
 - Nêu tình huống
 - Nhận xét ,ghi điểm 
 2. Bài mới : 
a. Giới thiệu( 1phút )
b. HD làm bài tâp ( 24 phút )
Bài tập 1: 
- Hà cần nói với thái độ như thế nào ?
Bài 2: Hướng dẫn học sinh đáp lời đồng ý
Bài 3: 
a. Tranh vẽ cảnh gì?
b. Sóng biẻn như thế nào ?
c. Trên mặt biển có những gì?
d. Trên bầu trời có những gì?
3. Củng cố,dặn dò( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng đáp lời khẳng định 
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- niềm nở
- từng cặp HS đóng vai Dũng – Hà 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- 4 HS thực hành đóng vai
a. Cảm ơn bạn !
b. Em ngoan quá!
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh nhấp nhô.
- Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng. Những chú hải âu đang chao lượn .
- Mặt trời đang dâng lên những đám mây tím nhạt bồng bềnh trôi. Đàn hải âu bay về phía chân trời 
 * RÚT KINH NGHIỆM:
Toán
Thực hành xem đồng hồ .
 I/ MỤC TIÊU:
- Biết xem đồng hồ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6).
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: giờ, phút . Phát triển biểu tượng về khoảng thời gian 15 phút và 30 phút .
II/ ĐỒ DÙNG:
- Mô hình đồng hồ
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ ( 5phút )
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài ( 1phút )
b. Thực hành ( 24 phút )
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 2: Mỗi câu dưới đây tương ứng với đồng hồ nào ?
3. Củng cố , dặn dò ( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS làm bảng:
5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
12 giờ + 7 giờ = 19 giờ
20 giờ - 16 giờ = 4 giờ 
9 giờ - 8 giờ = 1 giờ
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
- A. 4 giờ 15 phút 
 B. 1 rưỡi 
 C . 9 giờ 15 phút 
 D.8 rưỡi
- Đọc yêu cầu 
a. An vào học lúc 13 giờ 30 phút
b. An ra chơi lúc 15 giờ 
c. An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút 
d. An tan học lúc 16 giờ 30 phút 
e. An tưới rau lúc 5 giờ 30 chiều 
g. An ăn cơm lúc 7 giờ tối 
- Nhận xét 
* RÚT KINH NGHIỆM:
SINH HOẠT LỚP
I MỤC TIÊU:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần 25
- Kế hoạch tuần 26
II NỘI DUNG:.
1 Đánh giá công tác tuần 25
a. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 25
b. Giáo viên tổng kết :
- Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép
- Xây dựng nề nếp rất tốt Tuần 25, đa số các em chăm ngoan - Có một bạn còn yếu ( Kiều)
- Lao động vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, tươm tất, đồng phục tốt.
* Học tập: 
- Một số em có nhiều học sinh đã tiến bộ trong học tập: Hằng, Tường, Tám, Kiều.
- Có Thuận, Thủ, Anh, Tuấn đã giải toán tới vòng 14 
* Hạn chế :
- Nhiều học sinh chưa tập trung trong giờ học, còn ăn quà vặt. Luân, Thuận
- Nói chuyện riêng quá nhiều. ; Phê bình nhắc nhở 1 số em : Tám, Tuấn, Huân, Phan Thuận, Luân..
- Tuần vừa qua mắc rất nhiều lỗi ( Mất trật tự)
2.Kế hoạch tuần 26:
- Học chương trình tuần 26
* Học tập: Tham gia học tập tốt, đọc bài và làm bài tập ở nhà, chuẩn bị tốt đồ dùng để phục vụ công tác học tập của mình. 
- Kèm cặp cho các em yếu: Tám, Hằng, Tường, Kiều, Thuận, Giang, Việt thuộc các bảng cửu chương từ 2 đến 5.
* Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, áo quần đồng phục
* Nề nếp: Trật tự trong giờ học. Không ăn quà vặt trong giờ học
* Đạo đức: Cần lễ phép, yêu thương giúp đỡ bạn bè: Kèm cặp cho các bạn học còn chậm.
- Đi học đúng giờ, chuyên cần.
- Phòng tránh tai nạn thương tích.
- Thực hiện tốt các nội quy của lớp.
- Thủ, Thuận, Anh, Tuấn cần thực hiện tốt việc giải toán qua mạng.
3. Văn nghệ:
- Thi hát đơn ca theo nhóm.
.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2TUAN 25.doc