Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học: 2011 - 2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học: 2011 - 2012

Thứ 2, ngày 9 tháng 4 năm 2012

Rèn: Tập đọc.

NHỮNG QUẢ ĐÀO

I.Mục tiêu: - HS đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Biết đọc phân biệt lời người kể và nhân vật.

- Hiểu: Nhờ quả điều mà ông biết được tính nết của các cháu. Ông hài lòng về các cháu. Đặc biệt ông khen ngợi đứa cháu nhân hậu đã nhường cho những người bạn quả đào.

II. Chuẩn bị: GV bài dạy.

 HS: Sách giáo khoa.

III. Các hoạt động trên lớp

 

doc 7 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 30
Từ ngày 9/ 4 – 11/4/2012
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Thứ 2
9/4
R. TĐ
R. LTVC
R. T
Những quả đào 
Từ ngữ về cây cối trả lời và đặt câu hỏi để làm gì?
Các số từ 111 đến 200
Thứ 4 
11/4
R. CT
R. TLV
T. T
Những quả đào 
Nghe trả lời câu hỏi
So sánh các số có 3 chữ số
 Thứ 2, ngày 9 tháng 4 năm 2012
Rèn: Tập đọc.
NHỮNG QUẢ ĐÀO 
I.Mục tiêu: - HS đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể và nhân vật.
- Hiểu: Nhờ quả điều mà ông biết được tính nết của các cháu. Ông hài lòng về các cháu. Đặc biệt ông khen ngợi đứa cháu nhân hậu đã nhường cho những người bạn quả đào.
II. Chuẩn bị: GV bài dạy.
 HS: Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1'
32'
4'
1. Ổn định.
2. Bài rèn
* Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. HS TB , yếu 
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn.
Gọi HS đọc chú giải
Luyện đọc nhóm.
Luyện đọc thi đua.
Giáo viên và HS bình chọn người và nhóm đọc to và hay nhất.
- Nhận xét tuyên dương.
HDHS tìm hiểu bài.
Câu 1: Người ông dành quả đào cho ai? 
Câu 2: Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào?
Câu 3: Cô bé Vân đã làm gì với quả đào?
Câu 4: Việt đã làm gì với quả đào?
* Luyện đọc lại.
Cho HS các nhóm thi đọc theo bài.
- Nhận xét – Tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau:
HS khá , giỏi đọc toàn bài 
- Theo dõi đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc câu.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc cặp đôi.
- Cử đại diệ thi đọc.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS đọc thầm toàn bài để TLCH.
* Ông dành cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ.
* Xuân đem hạt trồng vào 1 cái vò.
+ Vân ăn xong vứt hạt đi mà vẫn còn thèm.
+ Dành quả đào cho bạn Sơn bị ốm.
- Cử đại diện đi học
 Rèn: Luyện từ và câu.
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI TRẢ LỜI VÀ ĐẶT CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
I.Mục tiêu: Tiếp tục hướng dẫn cho HS biết nhiều về cây cối.
- Biết đặt câu và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
- Ôn luyện cách biết dùng dấu chấm và dấu phẩy.
II. Chuẩn bị: GV Bài rèn.
 HS: Vở BT tiếng việt.
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1'
32'
3'
1. Ổn định.
2. Bài rèn
* HDHS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết tên các bộ phận của 1 cây ăn quả?
Bài 2: Viết những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây?
Bài 3: Ghi câu hỏi có cụm từ để hỏi về từng việc làm nhỏ được vẽ trong mỗi tranh dưới đây sau đó viết câu trả lời.
Tranh 1: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây làm gì?
Tranh 2: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để làm gì?
* Thu vở - Chấm điểm
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau:
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở BT.
* Rễ, thân, cành, lá, ngọn, hoa, quả.
* Rễ: Cây ngoằn nghèo, cong queo.
- Thân cây: To lớn, xù xì: mềm mại.
- Cành cây: Xum xuê, trơ trụi, khẳng khiu.
Lá: Xanh biếc, xanh non, úa vàng, héo quắt..
- Hoa: Vàng tươi, tím biếc, thơm lừng, trắng tinh
- Quả: Đỏ ổi, vàng tươi
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
* Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây tươi tốt.
* Bạn nhỏ bắt sâu để cây xanh tốt.
- Nộp vở.
 Rèn: Toán.
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I.Mục tiêu: - Củng cố các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, chục, đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200
 II. Chuẩn bị: GV các bài tập.
 HS: Vở BT toán.
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1'
32'
4'
1. Ổn định.
2. Bài rèn
HDHS làm các bài tập sau.
Bài 1: Viết theo mẫu HS TB
Viết số
trăm
chục
đơn vị
159
 1 
5
9
163
1
6
3
182
1
8
2
147
1
4
7
198
1
9
8
115
1
1
5
Bài 2: Số?
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122
131 135 136 139 
Bài 3: HS khá ,giỏi 
>
<
=
 ? 115 < 119
 137 > 130
 156 = 156
 149 < 152
 185 > 179 
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài 
- 1 Em lên bảng làm.
- Lớp làm vở bài tập toán.
Đọc số
Một trăm năm mươi chín
Một trăm sáu mươi ba.
Một trăm tám hai.
Một trăm bốn bảy.
Một trăm chin tám
Một trăm mười lăm. 
165 > 156
189 < 194
172 > 170
192 < 200
190 > 158
- Lớp làm vào vở BT.
 Thứ 4, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Rèn: Chính tả
NHỮNG QUẢ ĐÀO (Đoạn 1 + 2)
I.Mục tiêu: - Giúp HS nghe viết chính xác đoạn 1 + 2 trong bài chính tả.
- Trình bày bài r4 ràng, sạch sẽ.
 II. Chuẩn bị: GV bài rèn
 HS: Vở rèn chính tả.
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1'
32'
4'
1. Ổn định.
2. Bài rèn
Hoạt động HS nghe, viết.
- HDHS chuẩn bị.
- GV đọc bài rèn lần 1.
Nêu câu hỏi gợi ý.
H: Cậu bé Xuân làm gì với quả đào của mình?
* Hoạt động HS viết từ khó: chuyến, phần, chiều trông, liêu. 
- GV nhận xét sửa sai.
* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn cách viết của HS
* GV đọc lại bài cho HS dò và sửa lỗi.
* Thu vở - chấm điểm
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về viết lại các lỗi mắc phải trong bài. 
- HS chú ý theo dõi.
* Ông dành cho vợ và 3 đứa con nhỏ.
* Xuân ăn đào rồi đem hạt trồng vào 1 cái vò.
- 1 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con/
- Chú ý lắng nghe để viết bài vào vở.
- Tự dòvà sửa lỗi ở vở của mình.
- Nộp vở.
Rèn: Tập làm văn.
ĐÁP LỜI CHIA VUI – NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng nói. Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui. Nghe cô giáo kể chuyện sự tích hoa da Lan Phương và nhớ trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện.
II. Chuẩn bị: GV Bài rèn.
 HS: Vở BT tiếng việt.
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1'
32'
3'
1. Ổn định.
2. Bài rèn
* HDHS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết lới đáp của em trong mỗi trường hợp sau:
a. Bạn em tặng hoa, chúc mừng sinh nhật em.
b. Bác hang xóm sang chúc tết. Bố đi vắng, chỉ có em ở nhà.
c. Em là lớp trưởng. Trong buổi họp cuối năm, cô giáo phát biểu chúc thành tích mừng cả lớp.
Bài 2: Nhge kể câu chuyện sự tích hoa dạ Lan Hương rồi trả lời các câu hỏi sau.
a. Vì sao cây hoa biết ơn ông lão. 
b. Lúc đầu cây hoa tỏ long biết ơn ông lão bằng cách nào?
c. Về sau, cây hoa xin trời điều gì?
d. Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm.
* Thu vở - Chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau:
- 1 em đọc lại yêu cầu BT.
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở BT tiếng việt.
* Em đáp: Mình cả ơn bạn đã tặng hoa cho mình.
* Em đáp: Cháu cảm ơn bác? Cháu cũng xin chúc hai bác năm mới luôn mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ.
* Thay mặt lớp em đáp: Chúng em xin cảm ơn cô ạ. Nhờ cô dạy bảo mà lớp em đã đạt nhiều thành tích.
- HS làm bài vào vở BT tiếng việt.
- HS cả lớp chú ý lắng nghe.
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
* Vì sao ông lão nhặt cây hoa bị vứt lăn lóc ở ven đường, ông đem về trồng và hết long chăm bón cho cây sống lại và nở hoa.
* Cây tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nở những bông hoa thật to và lộng lẫy.
* Cho nó đổi vẽ đẹp thành hương thơm để đem lại niềm vui cho ông lão.
* Vì sao ban đêm, ông lão không phải làm việc. Ông được nghĩ ngơi yên tĩnh nên có điều kiện thưởng thức hương thơm của hoa.
- Nộp vở.
 Rèn: Toán.
SO SÁNH SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.
I.Mục tiêu: 
Củng cố về so sánh các số có 3 chữ số
	Luyện tập giải toán.
II. Chuẩn bị: GV các BT.
	 HS: Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1'
32'
1. Ổn định.
2. Bài rèn
* HDHS làm các bài tập sau:
>
<
=
Bài 1: 268263
 ? 268281
 301.285
536.635 
987.978
578.578
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
624; 617; 578
Khoanh vào số lớn nhất
624; 617; 578
Khoanh vào số bé nhất
362; 423; 360
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vở BT toán.
268 > 263 536 < 635
268 879
301 > 285 578 = 575
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở BT toán.
* Khoanh vào số lớn nhất
624; 617; 578
Khoanh vào số bé nhất
362; 423; 360
Bài 3: Số?
781, 782,784,,787,790,791.
471,,,475,,,.,479,,481.
892,.,,.,896,.898,,,901
991,.,,994.,.997,.,.1000.
Bài 4: Số?
  385  387     391    395
  990   993   996   999 
* Thu vở - Chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nộp vở

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_30_nam_hoc_2011_2012.doc