I/ MỤC TIÊU:
Đáng giá kết quả học tập về:
- Phép nhân
- Làm được bài toán giải.
- Biết tính tổng độ dài Đường gấp khúc
II/ NỘI DUNG:
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
TUẦN 22 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012 Toán Kiểm tra I/ MỤC TIÊU: Đáng giá kết quả học tập về: - Phép nhân - Làm được bài toán giải. - Biết tính tổng độ dài Đường gấp khúc II/ NỘI DUNG: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Đề bài: Bài 1 : Tính 5 x 7 = 3 x 5 = 4 x 9 = 4 x 8 = Bài 2: Tính 3 x 6 – 18 = 4 x 4 – 12 = 4 x 2 + 11 = 5 x 5 + 25 = Bài 3: Tính độ dài đường gấp khúc( theo hình vẽ) Bài 4: Mỗi bàn ngồi 6 bạn . Hỏi 4 bàn ngồi mấy bạn ? 3 Thu bài 4. Nhận xét chung Tập đọc : Một trí khôn hơn trăm trí khôn I/ MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật. - Hiểu các từ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường,trốn đằng trời II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Bài cũ ( 5phút ) - Em thích loài chim nào trong bài ? vì sao? - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu (1phút ) b. Luyện đọc (29 phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc - Đọc câu - HD đọc từ khó - Đọc đoạn Gt: Ngầm , kín đáo, cuống quýt - 2 HS lên bảng đọc bài : Vè chim - HS trả lời theo ý riêng của mình. - Nhận xét - Nghe - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc từ khó: cuống quýt, buồn bã, quẳng,thình lình, nhảy vọt - Nhận xét - Đọc mỗi em một câu đến hết bài ( 2 lần ). - Nhận xét - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn - 2 HS đọc câu dài - Các đoạn khác tương tự *Đọc nhóm *Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh Tiết 2 3.Tìm hiểu bài (15 phút ) - Tìm những câu cho thấy Chồn coi thường Gà rừng? - Khi gặp nạn Chồn như thế nào? - Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? - Thái độ của Chồn với Gà rừng như thế nào? - Chọn một tên khác thay cho tên truyện? 4. Luyện đọc lại ( 15 phút ) - Nhận xét, biểu dương 5. Củng cố, dặn dò ( 5phút ) - Em thích con vật nào trong truyện ? vì sao? - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - Đọc thầm đoạn 1 - Chồn ngầm coi thường Gà rừng: Ít thế sao, mình có hang trăm. - Sợ hãi và chẳng nghĩ ra điều gì. - Gà giả vờ chết rồi vùng chạy đánh lạc hướng cho Chồn chạy ra khỏi hang. - Thay đổi rõ thái độ - Chồn và Gà rừng Gà rừng thông minh - Nhận xét - Đọc nối tiếp theo đoạn - Đọc phân vai ( Thi đọc đúng, đọc hay) - Nhận xét - HS trả lời theo ý của mình - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012 Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn I/ MỤC TIÊU: - HS biết đặt tên cho từng đoạn truyện. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng phù hợp. - Rèn kĩ năng nghe: Nhận xét và kể tiếp được lời kể của bạn. II/ ĐỒ DÙNG: - Mặt nạ Chồn và Gà rừng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: ( 5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút ) Nêu mục đích yêu cầu tiết học b. HD kể: ( 24 phút ) - Đặt tên cho từng đoạn - Chốt lại những tên hay nhất - Kể từng đoạn * HD kể toàn bộ câu chuyện : - Nhận xét , biểu dương c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Về nhà tập kể chuyện nhiều lần - Chuẩn bị tiết sau: - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng kể chuyện: “Chim sơn ca và bông cúc trắng”. - Nhận xét - Nghe - HS đặt tên - Nhận xét - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm thi kể - Kể phân vai - Nhận xét - HS xung phong kể toàn bộ truyện - Nhận xét - Lắng nghe * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Chính tả Một trí khôn hơn trăm trí khôn I/ MỤC TIÊU: - Nghe viết, trình bày đúng một đoạn văn trong chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần và dấu thanh dễ lẫn : r/ d/ gi; dấu hỏi/ dấu ngã. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. - bảng phụ , bút dạ - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. HD viết( 6phút) - Đọc bài viết - Sự việc gì sảy ra với Gà và Chồn trong lúc đi chơi? - Câu nói của người đi săn được đặt trong dấu câu gì? - Nhận xét, sửa chữa c. HD học sinh chép bài( 13 phút ) - Đọc từng câu - Đọc toàn bài cho HS dò bài d. Thu vở chấm(5phút) - Nhận xét, biểu dương e. Bài tập( 5phút) Bài 1: Tìm tiếng bắt đầu bằng r/d/gi? dấu hỏi/ dấu ngã Bài 3: Điền vào chỗ trống : r,d hay gi? - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con: trắng muốt, cái cuốc,luộc rau, thuộc bài, con chuột - Nhận xét - Hai em đọc bài viết - Gặp người đi săn cuống quýt nấp vào cái hang. - Dấu ngoặc kép - Hai HS lên bảng_ lớp viết bảng con các từ khó: buổi sáng, cuống quýt, reo lên - Nhận xét - HS chép bài vào vở. - Soát lại bài - Đổi vở sửa bài - Đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập a. reo, giật, gieo b. giả, ngõ, nhỏ - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở: giọt. riêng, giữa - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Toán: Phép chia I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân - Biết viết và đọc, tính kết quả của phép nhân II/ ĐỒ DÙNG: Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu phép chia ( 12phút) - Nhắc lại phép nhân : 3 x 2 = 6 Hỏi: mỗi phần 2 ô. Hỏi 3 phần có mấy ô? * Giới thiệu phép chia 2: 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có mấy ô vuông? - Ta thực hiện phép tính mới là phép chia b. Thực hành( 13 phút) Bài 1: Cho phép nhân. Viết hai phép chia (theo mẫu) Bài 2: Tính - Nhận xét, biểu dương c. Củng cố dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 2 - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc bảng nhân 4, 5 - Nhận xét - Viết phép nhân: 2 x 3 = 6 - Có 3 ô vuông - 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - Đọc yêu cầu - 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 a. 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 - Tương tự câu b, c - Đọc yêu cầu a. 3 x 4 = 12 b. 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Tự nhiên và Xã hội Cuộc sống xung quanh ( tiết 2) I/ MỤC TIÊU: - HS biết được những hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Có ý thức gắn bó, yêu quê hương. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ (5 phút ) - Kể tên các nghề nghiệp trong tranh (sách giáo khoa) - Nhận xét ,ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài ( 1phút ) b. Thảo luận nhóm ( 20 phút ) Nói về cuộc sống của người dân ở địa phương - Nhận xét, kết luận 3.Củng cố, dặn dò ( 4phút ) - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhậnu xét tiết học - 1 HS nêu dệt vải, hái chè, đánh bắt cá , làm ruộng, thợ mộc thợ nề - Nhận xét - Thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày - Hs kể tên các địa điểm buôn bán ở gần trường - Kể tên những điều em quan sát thấy về cuộc sống của người dân địa phương - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Thứ tư ngày 14 tháng 2 năm 2012 Toán Bảng chia 2 I/ MỤC TIÊU: - HS lập được bảng chia 2 - Thực hành, vận dụng bảng chia 2 vào làm tính và giải toán. II/ ĐỒ DÙNG: - Các tấm bìa ,mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5phút ) - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bảng chia 2 từ phép nhân 2( 13 phút ) - Gắn mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Vậy 4 tấm bìa có mấy chấm tròn? - Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn , mỗi tấm có hai chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa? Từ phép nhân: 2 x 4 = 8 Ta có phép chia: 8 : 2 = 4 b. Thực hành (12 phút ) Bài 1:Tính nhẩm Bài 2: Tóm tắt 2 bạn : 12 cái kẹo 1 bạn : ..........cái kẹo ? Bài 3: Mỗi số 4,6,7,8,10 là kết quả của phép tính nào? - Nhận xét, sửa chữa 3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút ) – Làm lại các bài còn sai - Nhận xét tiết học - 2 em lên bảng a. 4 x 3 = 12 b. 5 x 6 = 30 12 : 3 = 4 30 : 6 = 5 12 : 4 = 3 30 : 5 = 6 - Nhận xét - 8 chấm tròn 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 - Có 4 tấm bìa - Tương tự lập bảng chia 2 - Học thuộc long bảng chia 2 - Đọc yêu cầu - Làm miệng 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 - Nhận xét - 2 HS đọc đề - 1 HS lên bảng - lớp làm vở Bài giải Số kẹo của một bạn là: 12 : 2 = 6 ( cái kẹo ) Đáp số : 6 cái kẹo - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - Nhận xét - Đọc bảng chia 2 * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Tập đọc Cò và Cuốc I/ MỤC TIÊU: - HS biết đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ đúng. Đọc giọng vui, nhẹ nhàng. Bước đầu đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật. - Hiểu: Cuốc, thảnh thơi. Hiểu nội dung câu chuyện : Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi , sung sướng. II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ (5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu( 1phút) b. Luyện đọc( 12phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc * Luyện đọc câu - Hướng dẫn đọc từ khó - HD đọc câu dài: Giới thiệu: Cuốc * HD đọc đoạn c. Tìm hiểu bài (7phút) - Khi thấy Cò làm việc , Cuốc đã hỏi gì? - Vì sao Cuốc lại hỏi như thế? - Câu trả lời có chứa một lời khuyên, lời khuyên đó là gì? d. Luyện đọc lại (5phút) 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau: Bác sĩ Sói - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Nhận xét - Nghe - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc : vất vả, vui v ... ........................................... . . . . Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy I/ MỤC TIÊU: - Mở rộng vốn từ về chim choc. Biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim. - Luyện tập sử dụng dấu chấm , dấu phẩy II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh ảnh về 7 loài chim - Tranh các loài chim: vẹt , quạ, khướu, cú cắt. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 - Bút dạ và giấy khổ to III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ (5phút) - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút) b. Hướng dẫn làm bài tập( 24phút ) Bài 1: Nêu tên các loài chim trong những tranh sau: Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với chỗ trống dưới đây Bài 3: - Hướng dẫn 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng thực hành hỏi , đáp các câu hỏi có cụm từ ở đâu? HS1: Bạn mua cây bút đó ở đâu? HS 2: Mình mua cây bút này ở quầy bán sách . HS1: Bạn đi đá bóng ở đâu? HS2: Mình đi đá bóng ở sân vận động - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét 1. chào mào 5. vẹt 2 . sẻ 6. sáo sậu 3. cò 4. đại bàng 7. cú mèo - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm phiếu bài tập a. đen như quạ b. Hôi như cú c. Nhanh như cắt d. Nói như vẹt e. Hót như khướu - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Tập viết Chữ hoa S I/ MỤC TIÊU: - Biết viết chữ S theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu: “ Sáo tắm thì mưa” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. II/ ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ S đặt trong khung chữ Bảng phụ viết câu: “ Sáo tắm thì mưa”, Sáo theo cỡ chữ vừa và nhỏ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5phút ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu ( 1phút) b. HD viết ( 9phút) - Chữ S gồm mấy nét? -Cao mấy ô li? - GV viết mẫu- HDẫn - HD viết bảng con - Đưa câu ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa” -Giải thích - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ? - Viết mẫu: Sáo c. HD viết vở( 13phút ) -Theo dõi hướng dẫn cho các em còn chậm d. Thu vở chấm( 5phút) - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con: R - 1 HS nhắc lại câu ứng dụng: “ Ríu rít chim ca” - Viết bảng con: Ríu rít - Nhận xét - Quan sát - 1 nét - 5 ô li - Đặt bút ở dòng kẻ 1 và kết thúc ở dòng kẻ 5 - Theo dõi - Viết S ( 3 lần ) - Nhận xét - 1 em đọc: Sáo tắm thì m - Cao 2,5 ô li: S , h 1, 5 ô li: t - Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng 1 con chữ o - HS viết bảng con : Sáo - Nhận xét - HS viết vở - Nghe * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Đạo đức: Biết nói lời yêu cầu , đề nghị I/ MỤC TIÊU: Học sinh biết: - Biết sử dụng lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau . - Có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp. II/ ĐỒ DÙNG: - Các tấm thẻ nhỏ có ba màu - Vở bài tập đạo đức III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: ( 6 phút ) HS tự liên hệ - Nhận xét,sửa chữa 2. Hoạt động 2: Đóng vai( 16 phút) - Tình huống 1: Em muốn bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật. - Tình huống 2: Em muốn hỏi thăm chú công an đường đén nhà một người quen. - Tình huống 3: Em muốn nhờ em bé lấy hộ một hộp bút 3. Hoạt động 3: Trò chơi: “ Văn minh lịch sư”( 7 phút) - Phổ biến luật chơi * Kết luận chung: Biết nói lời yêu cầu đề nghị trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác. 4. Củng cố, dặn dò ( 2phút ) - Chuẩn bị tiết sau: Lich sự khi gọi và nhận điện thoại - Nhận xét tiết học - Hs nêu những lời yêu cầu đề nghị khi cần giúp đỡ trong cuộc sống. - Nhận xét - Chia lớp thành 6 nhóm - Thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày Tình huống 1: Mẹ ơi, chủ nhật này mẹ cho con đi chơi công viên mẹ nhé! Tình huống 2: Chú làm ơn cho cháu hỏi nhà ông A ở đâu ạ ? Tình huống 3: Em ơi , lấy giúp anh hộp bút trong cặp. - Nhận xét - HS chơi ( nhiều lần) - Học sinh chơi theo tổ - Thi đua giữa các tổ - Học sinh về nhà thực hiện tốt giao tiếp trong gọi điện thoại và nhận điện thoại. * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm2012 Toán Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2 - Giảm tải bài 4 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phút ) - Đọc : Một phần hai - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu ( 1phút ) b. Thực hành ( 24 phút ) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính nhẩm Bài 3 : Tóm tắt 2 tổ: 18 lá cờ 1 tổ : lá cờ? Bài 5 : Hình nào có một phần năm số con chim đang bay? 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau : Số bị chia - số chia - thương - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc bảng chia 2 - Viết : vào bảng con - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm miệng - Nhận xét - Đọc yêu cầu 1 HS lên bảng - lớp làm vở: 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 - Nhận xét - 2 HS đọc đề Bài giải Số cờ của một tổ là: 18 : 2 = 9 ( lá cờ) Đáp số : 9 lá cờ - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm 4 - Trình bày ( hình a, c) - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Chính tả Cò và Cuốc I/ MỤC TIÊU: - Nghe , viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả : “ Cò và Cuốc ” - Phân biệt thanh hỏi / thanh ngã. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung bài tập2 và bài tập 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ ( 5 phút ) - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu ( 1phút ) b. HD viết ( 5phút ) - Đọc bài viết Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc và một câu trả lời của Cò. Cuối câu có đặt dấu gì? - Đọc từ khó c. Luyện viết ( 15 phút ) - Đọc từng câu - Đọc toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xét d. Bài tập ( 5phút ) Bài 2b: Tìm những tiếng có thể ghép với những tiếng sau Bài 3: Tìm nhanh những tiếng bắt đầu bằng thanh hỏi , thanh ngã 3. Củng cố dặn dò ( 5phút ) - Viết lại những chữ còn sai - Nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con : Giã gạo ,bé nhỏ, ngõ xóm, gìn giữ. - Nhận xét - 2 em đọc - Câu của Cuốc dặt dấu chấm hỏi. - Câu của Cò đặt dấu chấm Viết bảng con: bắt tép, sợ bùn bắn bẩn, bụi rậm - Nhận xét - Viết vở - Soát bài - đổi vở chấm - Đọc yêu cầu - 2 em Lên bảng- Lớp làm vở bài tập : b. rẻ tiền, đường rẽ mở cửa, rán mỡ củ khoai, áo cũ - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập : - chổi, lỗi ,ngã Chính tả , những, sạch sẽ - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . Tập làm văn Đáp lời cảm ơn.Tả ngắn về loài chim I/ MỤC TIÊU: - Rèn kỹ năng nói : Biết đáp lời xin lõi trong giao tiếp đơn giản. - Rèn kĩ năng viết đoạn văn. Biết sắp xếp các loại câu cho thành đoạ văn hợp lím II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập 1 - Tranh ảnh chích bông ở bài tập 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ ( 5phút ) - Nhận xét ,ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. HD làm bài tâp ( 24 phút ) Bài tập 1: Đọc lời của nhân vật trong tranh dưới đây: - Treo tranh Bài 2: Em đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào ? Bài 3: Các câu dưới đây tả con chim gáy Hãy sắp xếp lại thứ tự của chúng để tạo thành một đoạn văn 3. Củng cố,dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - Hai cặp HS lên nói lời cảm ơn và đáp lời cảm ơn - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 2 HS đọc - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp - Một cặp làm mẫu HS1 : Một bạn vội nói với em trên cầu thang: “ Xin lỗi , cho tớ di trước một chút” HS2 : Bạn cứ đi đi! - Đại diện các cặp trình bày - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 4 em 4 câu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập b, a, d, c - Nhận xét .* RÚT KINH NGHIÊM: .................................................................................................................... . . . . SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần 21 - Kế hoạch tuần 22 II NỘI DUNG:. 1 Đánh giá công tác tuần 21 a. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 20 b. Giáo viên tổng kết : - Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép - Xây dựng nề nếp rất tốt Tuần 21 không có lỗi nào lớn. đa số các em chăm ngoan - Có một bạn còn yếu ( Kiều) - Lao động vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, tươm tất, đồng phục tốt. * Học tập: - Một số em có nhiều học sinh đã tiến bộ trong học tập: Hằng, Tường, Tám, Kiều. - Có Thuận, Thủ, Anh, Tuấn đã giải toán tới vòng 11 * Hạn chế : - Nhiều học sinh chưa tập trung trong giờ học, còn ăn quà vặt. Luân, Thuận - Nói chuyện riêng quá nhiều. ; Phê bình nhắc nhở 1 số em : Tám, Tuấn, Huân, Phan Thuận, Luân.. 2.Kế hoạch tuần 22: - Học chương trình tuần 22 * Học tập: Tham gia học tập tốt, đọc bài và làm bài tập ở nhà, chuẩn bị tốt đồ dùng để phục vụ công tác học tập của mình. - Kèm cặp cho các em yếu: Tám, Hằng, Tường, Kiều, Thuận, Giang, Việt thuộc các bảng cửu chương từ 2 đến 5. * Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, áo quần đồng phục * Nề nếp: Trật tự trong giờ học. Không ăn quà vặt trong giờ học * Đạo đức: Cần lễ phép, yêu thương giúp đỡ bạn bè: Kèm cặp cho các bạn học còn chậm. - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Phòng tránh tai nạn thương tích. - Thực hiện tốt các nội quy của lớp. - Thủ, Thuận, Anh, Tuấn cần thực hiện tốt việc giải toán qua mạng. 3. Văn nghệ: - Thi hát đơn ca theo nhóm. .
Tài liệu đính kèm: