Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần thứ 5

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần thứ 5

Tuần 5

 TẬP ĐỌC

 Chiếc bút mực

I. MỤC TIÊU:

 - Hiểu nghĩa các từ mới : hồi hộp, loay hoay, Hiểu nội dung bài : Khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn.

 - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu. Đọc đúng các từ ngữ : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên.

 - Giáo dục hs biết giúp đỡ ngời khác.

 - HS khuyết tật: Đánh vần tập đọc đúng một đoạn trong bài.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh họa SGK

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần thứ 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Tập đọc
 Chiếc bút mực
I. MụC TIÊU: 
 - Hiểu nghĩa các từ mới : hồi hộp, loay hoay,Hiểu nội dung bài : Khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn.
 - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu. Đọc đúng các từ ngữ : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên.
 - Giáo dục hs biết giúp đỡ ngời khác.
 - HS khuyết tật: Đánh vần tập đọc đúng một đoạn trong bài.
 II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - Tranh minh họa SGK
 III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
 - Cho 3 HS đọc lại bài “Trên chiếc bè” và trả lời câu hỏi: 
+ Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?
+ Trên đờng đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật gì?
+ Nêu nội dung chính của bài
 - GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Chiếc bút mực (Dùng tranh giới thiệu bài)
 b. Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 
- Luyện đọc câu:
- GV ghi bảng : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên,
- Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ: hồi hộp, loay hoay,
 - Hớng dẫn luyện đọc câu dài
 - Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.
 - Nhận xét tuyên dơng.
 - Cả lớp đồng thanh toàn bài
c. Tìm hiểu bài
 - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi:
 - Cho HS đọc câu hỏi SGK và trả lời:
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
 - Nhận xét chốt ý.
 - Giáo dục HS biết giúp đỡ ngời khác.
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
GV đọc lại bài.
 - Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét tuyên dơng.
4. Củng cố- Dặn dò : 
 - Nội dung bài nói gì ?
 - Dặn dò - Nhận xét tiết học
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
- Nối tiếp đọc câu.
- HS phát hiện từ khó, đọc từ khó 
- Đọc nối tiếp, giải nghĩa từ.
- HS đọc
- HS trong nhóm đọc với nhau
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS đọc.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS trả lời.
- HS đọc theo nhóm.
- Thi đọc toàn bài
- Khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn.
- Lắng nghe.
Toán
38 + 25
I. Mục tiêu:
 - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38 + 25
 - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
 - HS khuyết tật: dùng que tính làm bài 1. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - 6 thẻ chục và 13 que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
 - Đặt tính rồi tính: 68 + 4 ; 38 + 9
 - Đọc bảng 8 cộng với một số?
 - Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 38 + 25
 - Gv nêu bài toán dẫn tới phép tính 38 + 25
- GV hớng dẫn đặt tính theo cột dọc.
b. Hoạt động 2: Luyện tập
 Bài 1(cột 1, 2, 3)
 - Gọi HS nêu y/c bài.
 - Cho HS làm bảng con.
* Lu ý: Phân biệt phép cộng có nhớ và phép cộng không nhớ.
Bài 2*: Cho hs khá giỏi nêu cách làm 
Bài 3:
- GV vẽ hình, yêu cầu hs nêu tóm tắt 
- Lu ý: Độ dài đoạn AC = độ dài đoạn AB + AC
 Bài 4(cột 1):HS khá giỏi làm thêm cột 2
3. Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về ôn lại bài.
- Lớp làm vào nháp, 2 em lên bảng làm
- 3 - 5 HS đọc
- Nhận xét
- HS nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả: 38 + 25 = 63
- Theo dõi
- HS nêu lại cách tính
- 2 HS nêu y/c
- HS làm bảng con
- Chữa bài
- HS khá giỏi nêu miệng kết quả
- Nêu bài toán
- HS quan sát hình vẽ và làm bài giải vào vở.
- HS làm vào vở, nêu kết quả và giải thích. 
- HS khác nhận xét
Thể dục
Bài 9
I. MụC TIÊU:
 - Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn của Bài thể dục phát triển chung.
 - Biết cách chơi trò chơi: “ Kéo ca lừa xẻ”.
 - HS khuyết tật: Nhìn bạn để tập theo.
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN:
 - Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập 
 - Phơng tiện: 1 còi 
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP :
Phần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu
2. Phần cơ bản 
3. Phần kết thúc
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 
- Kiểm tra bài cũ: 4 HS thực hiện 4 động tác đã học .
- GV nhận xét .
- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngợc lại : (2-3 lần) : GV giải thích động tác, sau đó hô khẩu lệnh và chỉ HS cách nắm tay nhau di chuyển thành 2 vòng tròn, cho đứng lại ( bằng khẩu lệnh ) rồi cho quay mặt vào tâm. Tiếp theo, tập chuyển về đội hình ban đầu (tập 2-3 lần), gv cho dừng lại ở đội hình vòng tròn .
+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp .
+ Lần 2: Thi xem tổ nào tập đúng 
 - GV nhận xét 
- Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn
- GV theo dõi sửa chữa đồng thời tuyên dơng những em thực hiện tốt .
+ Trò chơi “ kéo ca lừa xẻ “
- Cúi ngời thả lỏng 5-10 lần .
- Cúi lắc ngời thả lỏng 5-6 lần .
- GV và HS hệ thống bài
- Gv nhận xét giờ học 
- Dặn dò : Về ôn lại 4 động tác .
- Lắng nghe.
- HS thực hiện .
- HS làm theo gv .
- HS thực hiện .
- HS tập theo tổ do ban cán sự lớp điều khiển .
- HS thực hiện 
- HS chơi.
- HS thực hiện
Kể chuyện
 Chiếc bút mực
I. Mục đích yêu cầu
 - Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện Chiếc bút mực (BT1).
 - HS khá, giỏi bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện (BT2).
 - HS khuyết tật: Thích thú nghe kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa .
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện: Bím tóc đuôi sam
- Nhận xét đánh giá từng học sinh.
2. Bài mới 
a.Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn kể chuyện:
* Kể từng đoạn theo tranh
 - Nêu yêu cầu của đề bài.
 - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4
 - Yêu cầu HS kể chuyện trớc lớp.
- Nhận xét HS kể về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
* Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể chuyện trớc lớp.
- Khuyến khích HS kể bằng lời của mình, có thể chuyển các câu hội thoại thành câu nói gián tiếp.
c. Củng cố dặn dò:
- Nội dung câu chuyện nói về ai?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS kể thêm ở nhà.
Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng kể 
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh SGK.
- Tóm tắt nội dung tranh.
- Làm việc theo nhóm 4.
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn.
- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 2,3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS theo dõi nhận xét
- 2HS trả lời
- HS thực hành kể chuyện ở nhà.
 Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng 8 cộng với một số.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25.
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
 - HS khuyết tật: Làm bài 1, 2
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép sẵn bài 3
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
 - Đọc bảng 8 cộng với một số?
 - Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
 Bài 1: Tính nhẩm
 - Gọi HS nêu miệng kết quả
 Bài 2: Đặt tính và tính
 38 + 15 68 + 13
 48 + 24 78 + 9
 Bài 3: 
- GV ghi tóm tắt :
Gói kẹo chanh: 28 cái
Gói kẹo dừa: 26 cái
Cả hai gói:..............cái?
- Chấm bài- Nhận xét
- Chữa bài
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Truyền điện
- Nhận xét giờ
- Dặn dò: Về ôn lại bài.
- 2- 5 HS đọc
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nhẩm miệng 
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- Vài HS làm trên bảng , lớp làm vào vở
- Chữa bài
- Đọc tóm tắt
- HS giải vào vở
- 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
 Bài giải 
Cả hai gói kẹo có tất cả là:
28 + 26 = 54 (cái kẹo)
Đ/S: 54 cái kẹo
- HS tham gia chơi
Tập đọc
 Mục lục sách
I. Mục tiêu
 - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
 - Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời đợc các CH 1, 2, 3, 4. HS khá, giỏi trả lời đợc CH 5).
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ SGK.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
 - Cho 3 HS đọc bài “Chiếc bút mực” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 - GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 
- Đọc câu 
- Gv ghi bảng : vơng quốc, Phùng Quán,
- Luyện đọc đoạn :
- Ghi bảng: mục lục, tuyển tập, hơng đồng cỏ nội,
- Hớng dẫn cách đọc
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
 - Y/C HS đọc thầm toàn bài.
 - Cho HS đọc câu hỏi SGK và trả lời.
 + Nội dung bài nói lên điều gì?
 - Nhận xét chốt ý
 Hoạt động 3: Luyện đọc lại
 GV đọc bài lần 2.
 - Cho HS đọc lại bài.
 - Cho HS thi đọc toàn bài.
 - Nhận xét tuyên dơng.
 4.Củng cố, dặn dò:
 - Muốn biết cuốn sách có bao nhiêu trang, có những truyện gì ? Muốn đọc từ truyện ta làm gì? 
 - Nhận xét tiết học. Dặn HS về đọc lại bài.
* Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập không y/c thi đọc.
- 3 HS đọc bài, TLCH
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- HS theo dõi
- Nối tiếp đọc câu
- HS đọc từ khó cá nhân, đồng thanh
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc, giải nghĩa từ.
- HS trong nhóm đọc với nhau
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- HS đọc cá nhân
- Thi đọc toàn bài
 - Tra mục lục
- Lắng nghe.
Chính tả
Chiếc bút mực
I. MUC TIêU:
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả (SGK). 
 - Làm đợc BT2; BT3(a/b).
 - HS khuyết tật: Nhìn viết cơ bản đúng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, BT2. 
 - HS : Vở, bảng con
III. CáC HOạT đôNG DạY HOC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
	- Cho 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : dỗ em, ăn giỗ, dòng sông, ròng rã.
 - GV nhận xét.
 3.Bài mới:
 a)Giới thiệu bài.
 b) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Hớng dẫn tập chép
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
- Y/C HS nêu nội dung đoạn viết.
- Y/C HS tìm từ khó.
 - Cho HS viết từ khó vào bảng con.
 - Hớng dẫn viết bài vào vở.
 - Gv theo dõi.
 - Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập
 Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya?
 - Gọi HS nêu y/c bài.
 - GV chữa bài, nhận xét chốt lại
 Bài tập 3 : Chọn bài tập 3a
 - GV đính bài tập lên bảng, gợi ý.
 - Chấm chữa bài : nón, lợn, lời, non,
 - Y/c HS đọc lại các từ trên.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS viết lại vào bảng con các từ ngữ 
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.
- 3 HS đọc lại .
- Nêu từ khó : khóc, hoá ra,
- Đọc, phân tích từ khó
- Viết bảng con.
- HS chép bài.
- HS soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm vào vở bài tập
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp làm vào vở.
- HS đọc lại
- Cả lớp viết bảng con.
Luyện từ và câ ... ch viết ? 
- Giáo viên vừa viết bảng vừa nhắc lại cách viết chữ D .
- Yêu cầu học sinh viết lên không trung.
- Giáo viên nhận xét – sửa lỗi .
- Đa bảng phụ có ghi: Dân giàu nớc mạnh.
H: Em hãy nhận xét cụm từ trên ?
- Giải thích : Dân có giàu thì nớc mới mạnh .
Hoạt động 2: Hớng dẫn viết vở 
- Giáo viên nêu yêu cầu bài viết 
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu, hs khuyết tật.
- Giáo viên chấm bài 5 – 7 em – chữa lỗi. 
3. Củng cố , dặn dò : 
 H: Hôm nay cô dạy các em viết chữ gì ?
- Nhận xét giờ học – Tuyên dơng.
- Về nhà viết bài phần viết ở nhà. 
Hoạt động của HS
- 2HS lên bảng viết, HS khác viết vào bảng con.
- Học sinh quan sát .
- Chữ D cao 5 ô, rộng 4 ô. Gồm 1 nét. Là kết hợp của 2 nét lợn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ . 
- Đặt bút trên đờng kẻ 6 viết nét lợn 2 đầu ... phần cuối nét cong lợn hẳn vào trong , dừng bút ở đờng kẻ 5 .
- Học sinh lắng nghe – Quan sát .
- Viết lên không trung .
- Viết bảng lớp – bảng con – nhận xét 
- Học sinh quan sát .
- Cụm từ trên có 4 chữ : 
. Chữ D, h , g cao 2, 5 li.
. Chữ â, n, i,a, u, , ơ, c, m cao 1 li.
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh viết vào vở 
- D , Dân giàu nớc mạnh.
- Học sinh lắng nghe. 
Tự nhiên và xã hội
 Cơ quan tiêu hoá
I. Mục tiêu : 
 - Nêu đợc tên và chỉ đợc vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân..
 - Biết đợc sự co duỗi của bắp kh cơ thể hoạt động.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : Tranh, chữ , bài học 
 - HS : Vở, sgk 
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
1. Bài mới : 
 Hoạt động 1: Khởi động Trò chơi: “Chế biến thức ăn” 
- Yêu cầu học sinh 
“ Nhập khẩu: đa thức ăn vào miệng 
Vận chuyển: đờng đi của thức ăn
Chế biến: tay trớc bụng nhào trộn
 giáo viên hô : Làm theo cô nói , không làm theo cô làm 
H: Em học đợc gì qua trò chơi?
Hoạt động 2: 
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 2.
 +H: Thức ăn sau khi vào miệng nhai, nuốt rồi đi đâu ?
Kết luận : Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non, và biến thành chất bổ dỡng, ở ruột non các chất đợc thấm vào máu đi nuôi cơ thể, chất cặn bã đa xuống ruột già và thải ra ngoài. 
 Hoạt động 3 : 
- Giáo viên: Thức ăn ...chất bổ dỡng nuôi cơ thể, quá trình tiêu hoá cần có sự tham gia của dịch tiêu hoá. 
Ví dụ : Nớc bọt do tuyến nớc bọt tiết ra 
 Mật do gan tiết ra 
 Dịch tuỵ do tuỵ tiết ra
 Ngoài ra còn có các dịch tiêu hoá khác
 Nhìn vào sơ đồ ta thấy có gan, túi mật và tụy
- Yêu cầu học sinh quan sát H2 theo nhóm.
H: Kể tên các cơ quan tiêu hoá ?
Kết luận : Cơ quan tiêu hoá gồm : miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa nh tuyến nớc bọt, gan, tụy
* Hoạt động 4: Ghép chữ vào hình 
- Yêu cầu học sinh: Nhận biết và nhớ vị trí cơ quan tiêu hoá .
- Giáo viên nhận xét – đánh giá 
2. Củng cố , dặn dò: 
H: hôm nay các em học bài gì ?
- Hệ thống bài – nhận xét giờ học 
- Về nhà ôn bài 
Hoạt động của HS
- Hát – chơi trò chơi
- Chế biến thức ăn
- Thực hiện 
- Đờng đi của thức ăn
- Hoạt động cặp - Các nhóm trình bày 
- Chỉ trên sơ đồ 
( Thức ăn vào miệng đến thực quản, đến dạ dày, đến ruột non, đến ruột già, đến hậu môn )
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát tranh H2 theo nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày 
- Lắng nghe
- Thi đua ghép nhanh , đúng 
- Cơ quan tiêu hoá 
- Lắng nghe
Toán
 Bài toán về nhiều hơn
I. Mục tiêu :
 Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn.
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của G
1. Bài cũ : 
- GV vẽ lên bảng 1 hình chữ nhật và 1 hình tứ giác yêu cầu hs nhận diện hình và đọc tên các hình 
- Giáo viên nhận xét – ghi điểm 
2. Bài mới :
 Hoạt động 1: 
- Giáo viên cài 5 quả cam nói : cành trên có 5 quả cam 
- Cài 5 quả dới : Cành dới có 5 quả cam, thêm 2 quả cam nữa (cài thêm 2 quả)
H: Hãy so sánh số cam ở 2 cành?
H: Cành dới nhiều hơn cành trên? quả 
- Nêu bài toán : Cành trên có 5 quả cam, cành dới có nhiều hơn cành trên quả. Hỏi cành dới có bao nhiêu quả?
H: Muốn biết cành dới có bao nhiêu quả ta làm thế nào?
H: Đọc câu trả lời của bài?
- Yêu cầu học sinh làm nháp: tóm tắt, giải bài toán.
- Giáo viên đi quan sát – giúp đỡ học sinh yếu 
 Hoạt động 2: Luyện tập 
 Bài 1 : 
- Yêu cầu HS đọc bài toán – đọc tóm tắt – tìm hiểu bài 
H: Bài toán cho biết gì ?
H: BT hỏi gì ?
- Yêu cầu học sinh giải vào vở, chữa bài 
- Giáo viên nhận xét – sửa lỗi 
Bài 2: HS khá, giỏi làm rồi nêu miệng bài giải
 Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- Tóm tắt 
- Y/c HS làm bài vào phiếu HT
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò : 
H: Hôm nay chúng ta học bài gì ?
H: Dạng toán nhiều hơn giải bằng phép tính gì?
H: Số thứ nhất là 28, số thứ hai nhiều hơn số thứ nhất 5 đơn vị. Hỏi số thứ hai bằng bao nhiêu?
- Nhận xét giờ.
Hoạt động của HS
- HS nêu
- Quan sát 
- Cành dới nhiều hơn cành trên.
- 3 quả.
- Thực hiện phép cộng 5 + 2
- Cành dới có số quả cam là :
- Làm nháp: tóm tắt, giải toán 
- HS trình bày miệng cho GV ghi bảng.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Hoà có: 4 bông hoa 
- Bình hơn Hoà: 2 bông hoa 
- Bình có  bông hoa?
- Lớp giải btoán vào vở, 1 HS lên bảng giải.
 Bài giải 
 Bình có số bông hoa là :
 4 + 2 = 6 ( bông )
 ĐS: 6 bông 
- 2 HS nêu 
- Theo dõi
- Lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Đào cao là:
 95 + 3 = 98 ( cm )
 Đáp số: 98 cm
- Bài toán về nhiều hơn 
- Phép tính cộng
28 +5 = 33
Chính tả
Cái trống trờng em
I. Mục tiêu
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 hai khổ thơ đầu trong bài “Cái trống trờng em” 
 - Làm đợcBT2 (a/b)
II. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1 . Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: chia quà, đêm khuay, tia nắng.
	- GV nhận xét.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu : 
 b. Các hoạt động dạy học :	
 Hoạt động 1: Hớng dẫn nghe viết
 - Giáo viên đọc đoạn viết.
 - Y/c HS nêu nội dung đoạn viết.
 - Hớng dẫn HS nhận xét bài chính tả.
 - Y/c HS tìm từ khó.
 - Hớng dẫn viết bài vào vở.
 - GV đọc bài.
 - Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập
 Bài tập 2: Chọn bài tập 2a.
 - Gọi HS nêu y/c bài
 - GV hớng dẫn, y/c HS làm vào bảng con.
 - GV nhận xét chốt lại: long lanh, nớc, non.
 Bài tập 3: Chọn bài tâp 3a.
 - Gọi HS nêu y/c.
 - GV gợi ý hớng dẫn.
 - Chấm chữa bài: chen, leng, keng,
4. Củng cố, dặn dò : 
 - Cho HS viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai .
 - Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp theo dõi, nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe.
- HS nêu.
- Cá nhân nhận xét.
- Nêu từ khó: ngẫm nghĩ, tiếng ve, ngày hè,..
- Đọc, phân tích từ khó
- Viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm vào bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
 - HS đọc lại.
- Cả lớp viết.
- Lắng nghe.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
 - 1 cốc; 1 chiếc hộp; 8 bút chì
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài mới:
Bài 1: Gv dùng vật mẫu để mô tả bài toán.
- Gọi HS đọc đề bài
- Tóm tắt bằng sơ đồ
- Y/c HS làm phiếu HT
- Nhận xét, chữa bài
 Bài 2:
- Y/c HS làm miệng.
+ Bài 4 : 
- Câu a : Tiến hành tơng tự bài 1 .
H: Muốn biết đờng thẳng CD dài bao nhiêu cm ta làm thế nào?
H: Vì sao?
- Câu b: Vẽ đờng thẳng AB dài 12 cm.
- Yêu cầu học sinh thi đua làm bài theo nhóm 4 – Các nhóm thi đua – nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò :
- Nêu cách giải bài toán về nhiều hơn?
- Dặn HS về ôn lại bài.
- 2 HS đọc bài toán.
- Theo dõi.
- Lớp làm bài vào phiếu.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dựa vào tóm tắt để nêu bài toán
- Giải miệng 
- Nhận xét
 Bài giải 
 Đoạn thẳng CD dài là : 
 10 + 2 = 12 (cm ) 
 Đáp số : 12cm 
- Ta lấy 10 + 2
- Vì đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2 cm 
- Học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm 
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
Tập làm văn
Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài .
 Luyện tập về mục lục sách
I. Mục tiêu :
 - Dựa vào tranh vẽ, trả lời đợc câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bớc đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2)
 - Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi (hoặc nói) đợc tên bài tập đọc trong tuần đó (BT3)
II. Đồ dùng dạy –học : 
 - GV: Bảng phụ, tranh.
 - HS: Vở, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
1. Bài cũ : 
- Yêu cầu học sinh đóng vai : Tuấn kéo bím tóc Hà. Tuấn nói một vài câu xin lỗi .
Lan và Mai ( Chiếc lọ mực ) . Lan nói một vài câu cảm ơn .
- Giáo viên nhận xét – Ghi điểm .
2. Bài mới :
 Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 
+ Bài tập 1 : 
 - Gọi học sinh nêu yc bài tập 
 - Gợi ý cho học sinh nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi .
 - Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu –Nhận xét – Khen ngợi .
+ Bài tập 2 : 
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Hoạt động nhóm 4. Các nhóm nêu ý kiến – Nhận xét .
 Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh làm bài tập viết 
 + Bài tập 3 : 
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài .
- Y/c HS làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Giáo viên theo dõi - nhận xét .
- Yêu cầu học sinh lập mục lục các bài tập đọc .
- Giáo viên theo dõi – nhận xét – Chấm điểm 4 – 5 em 
3. Củng cố , dặn dò : 
H: Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Hệ thống bài - nhận xét giờ học - Tuyên dơng .
- Về nhà tập TLCH - Đặt tên cho bài - Luyện tập lập - tra cứu mục lục sách .
Hoạt động của HS
- 4 em lên thực hiện – lớp nhận xét 
- Học sinh lắng nghe .
- 2 HS nêu
- Hãy dựa vào tranh sau trả lời câu hỏi:
- “ Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
 + ở tờng của trờng học.
 . Bạn trai nói gì với bạn gái?
 + Mình vẽ đẹp không.
 . Bạn gái nhận xét thế nào? 
 + Vẽ lên tờng làm xấu trờng lớp .
 . Hai bạn đang làm gì?
 + Quét vôi lại bức tờng cho sạch .
- Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1:
 + Không vẽ lên tờng 
 + Bức vẽ làm bẩn tờng 
 + Đẹp mà khônh đẹp .
 + Bảo vệ của công .
- 2 HS nêu.
- Học sinh đọc bài làm của mình - 
- TLCH . Đặt tên cho bài . LT về mục lục sách .
- HS thực hiện.
- Học sinh lắng nghe .
- HS nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan5 CKTKN.doc