Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 13 (buổi chiều)

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 13 (buổi chiều)

Mơn: TỐN

Bi: LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU :

-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 53-15

-Biết tìm số bị trừ, dang :x-a=b

-Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô ly ).

II/ ĐỒ DNG

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 13 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 16 tháng11 năm 2010
Tiết 1-2
Mơn: TỐN
Bài: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 53-15
-Biết tìm số bị trừ, dang :x-a=b
-Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô ly ).
II/ ĐỒ DÙNG
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Oånđịnh
3.Dạy bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
:Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1 : Tính.
83 – 19 63 – 36 43 – 28 
GV nhận xét cho điểm
Bài 2 :Đặt tính,tính hiệu.Thi đua.
 -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
-Cho hs xác định SBT, ST
GV nhận xét cho điểm
Bài 3 : 
 GV nhận xét
Bài 4 : Vẽ mẫu nháp.
-Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ được hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau ?
-Thu nháp chấm nhận xét.
IV.Hoạt động nối tiếp : 
-Nêu cách đặt tính và thực hiện : 53 - 15 ?
-Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét tiết học.
- Dặn dò. 
-3 em lên bảng làm. Bảng con.
HS làm
 63 83	 33	 53	 93
-28 - 47 -15 -46 -34
 35 36 18 7 49
-Đọc đề bài .Tìm x. HS làm vở
-Nhắc lại quy tắc và làm bài.
x-27 = 15 x-38= 43
x = 15+27	 x = 43+38
x = 42 x = 81
-1 em nêu : Hình vuông.
-4 điểm.
-HS vẽ hình
Tiết 3
Mơn: TẬP ĐỌC
Bài: ƠN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 - Luyện đọc bài tập đọc: Há miệng chờ sung
 II/ ĐỒ DÙNG
 HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc bài:Bơng hoa Niềm Vui
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiêu bài
GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
Hoạt động 2: luyện tập:
* Luyện đọc bài: Há miệng chờ sung
- GV đọc mẫu tồn bài.
 + HD luyện đọc câu.
Yêu cầu mỗi em đọc 1 câu, nối tiếp nhau cho đến hết bài
+ Đọc từng đoạn.
HD đọc ngắt giọng...
Yêu cầu HS đọc từng đoạn
+ Đọc trong nhĩm.: (Nhĩm 2)
Yêu cầu HS đọc theo N2
+ Đại diện nhĩm thi đọc
GV nhận xét chung.
Luyện đọc theo phân vai
GV nhận xét 
IV/Hoạt động nối tiếp
Cho HS xung phong đọc đoạn mà các em yêu thích.
Nhận xét tiết học. Dặn dị về nhà.
- HS đọc 4 đoạn và TLCH gắn với nội dung đoạn đọc
Lắng nghe
Chú ý GV đọc
HS thực hiện theo yêu cầu.
Luyện đọc ngắt, nghỉ ...
HS 5, 6 em đọc
Đọc theo N2
HS thi đọc. Các nhĩm theo dõi, nhận xét.
HS đọc
3-4 em xung phong đọc 
 **********************************
Tiết 4
Mơn: CHÍNH TẢ
Bài: Bơng hoa Niềm Vui
I/ MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng đúng đoạn văn xuơi;
- Làm đúng bài tập 
II/ ĐỒ DÙNG
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết bảng con
2.Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Hướng dẫn nghe viết 
a. HD chuẩn bị :
- GV đọc (từ Mới sớm tinh mơ...đến để bố dịu cơn đau)
+ Giúp HS nắm nd bài:
- Chi vào vườn hoa để làm gì?
+ HD nhận xét:
Bài viết gồm cĩ mấy câu?
Những chữ nào được viết hoa?
- Viết bảng con 
GV nhận xét
b. Viết bài: GV đọc 
- Tự sốt lỗi.
c. Chấm- chữa bài, nhận xét.
Hoạt động 3. HD HS làm bài tập:
Bài 2: 
-Điền vào chỗ trống iê, yê, ya
- GV nhận xét chữa bài 
IV. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xét giờ học 
- Củng cố cách viết iê, yê, ya 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Con nghé, người cha, trả lại 
- 2 em đọc lại bài 
- HS trả lời 
- cĩ 4 câu
- chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
-trường, sáng, Niềm Vui
- HS nghe viết
- 1 em đọc YC của bài 
- Cả lớp làm bài vào vở
Con kn, chim khun, đêm khu
**********************************
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 Mơn: TỐN
Bài: LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
-Thực hiện được các phép trừ có nhớ dạng: 33-5; 53-15.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng: 53-15.
 II/ ĐỒ DÙNG
Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổnđịnh:
2.Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2 :Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
-Khi đặt tính phải chú ý gì ?
-Thực hiện phép tính như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3: Tính.Cho hs tính từ phải sang trái.
-So sánh 7 + 6 và 13 
- So sánh 83 – 7 – 6 và 83 – 13 
Kết luận:Vì 7 + 6 = 13 nên 83–7  6= 83–13(trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)
-Hỏi tuơng tự các bài khác.
-Nhận xét.
Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu lít dầu?
-Đề toán cho biết gì? Hỏi gì?
Bài tốn thuộc ødạng toán gì?
Muốn biết số lít dầu buổi chiều bán ta làm như thế nào?
Nhận xét cho điểm.
IV/ Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học;
- Dặn dị
-HS tự làm bài. Đọc phép tính và nêu kết quả.
13-4=9 13-6=7
13-5=8 13-7=6
13-8=5 13-9=4
- HS nêu y/c.
-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
 53 73 63
 -16 -38 - 29
 37 35 34
-,7 + 6 = 13
-Có cùng kết quả là 70.
-Hs làm nháp, nối tiếp nhau trình bày từng phép tính.
83-7-6=70 53-9-4=40 73-5-8=60
83-13 =70 53-13 =40 73-13=60
-1 em đọc đề .
-HS TL
-Bài toán về ít hơn
-Thực hiện phép trừ ; 83 – 27
-1 em lên bảng, cả lớp làm vở.
Giải.
Số l dầu buổi chiều bán là:
 83 –27 = 36 (l dầu)
 Đáp số :36 l dầu.
 **********************************
Tiết 2 
Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: ƠN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố và mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình, từ chỉ hoạt động.
Luyện tập viết thư ngăn.
II/ ĐỒ DÙNG
Phiếu BT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 3 em đọc bài “ Quà của bố”
 GV nhận xét 
Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập.
 Gv nêu yêu cầu tiết luyện tập.
 Hoạt động 2: Luyện tập:
 Bài 1. Đọc bài: Quà của bố
Quà của bố đi câu về cĩ những gì?
 Bài 2. Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
Gạch chân vào từ chỉ hoạt động trong các câu sau đây:
 a. Em uống nước.
 b. Mẹ may áo cho em.
c. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ.
GV chấm, chữa bài.
Bài 3. Đặt câu với mỗi từ sau: yêu thương, kính trọng, mến yêu, yêu quý.
Bài 4.( Vở)
Viết thư: Được tin bạn em thi hát dân ca được giảI nhất. Em hãy viết một bức thư ngắn hỏi thăm sức khoẻ và chúc mừng bạn đạt giải..
* Chấm, chữa bài.
IV/ Hoạt động nối tiếp:
Nhận xét chung tiết học, dặn dị bài tập về nhà.
-3 em lên bảng đọc và TLCH 
HS lắng nghe
- HS viết câu trả lời vào vở
- HS làm bài vào vở
- HS làm bài vào vở
- HS làm bài vào vở
- 5 HS đọc bài viết
 **********************************
Tiết 3 LUYỆN VIẾT
CHỮ HOA A, B
I/ MỤC TIÊU:
 Viết đúng chữ hoa A, B (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) 
Viết ứng dụng: Anh em thuận hồ ( 2 dịng cỡ nhỏ)
 Bạn bè sum họp ( 2 dịng cỡ nhỏ)
II/ ĐỒ DÙNG
Mẫu chữ hoa A.B đặt trong khung chữ , 
cụm từ ứng dụng .
 Vở ơ li
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra:
Kiểm tra vở viết, bảng con
2. Bài mới: 
 Hoạt động 1:Giới thiệu:
 - GV nêu mục đích và yêu cầu.
 - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ A
Chữ A cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ A và miêu tả: 
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết: 
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Anh em thuận hồ
- Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Anh 
HS viết bảng con: Anh
HD viết chữ hoa B, Bạn bè sum họp(TT)
Hoạt động 4: Viết vở ơ li
GV nêu yêu cầu viết.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
 IV/ Hoạt động nối tiếp:
 - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- A :5 li
- h : 2,5 li
-t : 1,5 li
- n, e, m, u, â, n, o, a : 1 li
- Dấu nặng dưới â
- Dấu huyền trên a 
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
 **********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docG AN BUOI CHIEU TUAN 13 L2hoangngan.doc