Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 17

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 17

Tuần 17:

Ngày soạn:21/12/2011

Ngày dạy : 26/12/2011

Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011

Tập đọc - Kể chuyện

Tiết 33: MỒ CÔI XỬ KIỆN

I. Mục đích yêu cầu

A. Tập đọc:

1. Đọc thành tiếng:

- Đọc đúng: nông dân, lợn quay, gà luộc, giãy nảy.

- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ

- Đọc trôi chảy toàn bài

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa: Công đường, bồi thường.

- Hiểu ND: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)

 B. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

*HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: 
Ngày soạn:21/12/2011 
Ngày dạy : 26/12/2011
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 33: Mồ côi xử kiện
I. Mục đích yêu cầu
A. Tập đọc:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng: nông dân, lợn quay, gà luộc, giãy nảy.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Đọc trôi chảy toàn bài
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa: Công đường, bồi thường.
- Hiểu ND: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)
 B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
*HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
II. ĐDDH:
Tranh minh hoạ SGK
Bảng phụ ghi nd luyện đọc
III. Các HĐ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC:
C.Bài mới
1.GTB:
2. HD luyện đọc
B1: Đọc mẫu
B2: HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
3.Tìm hiểu bài
4.Luyện đọc lại
- B1: XĐ yêu cầu.
- B2: Kể mẫu
- B3: Kể theo nhóm
- B4: Kể trước lớp
5. Củng cố - DD
- Y/c hs đọc bài : Về quê ngoại và trả lời câu hỏi bài cũ
- NX, đánh giá
- GT - ghi bảng
- GV đọc mẫu: đọc với giọng rõ ràng từng nhân vật.
- Y/c HS đọc từng câu
GV theo dõi & sửa sai cho hs
- Y/c HS đọc từng đoạn
- Lật bảng phụ
Bác...tôi/ hít...quay/...luộc/ ...rán/...tiền// 
Một bên/...thịt/...bên/...bà
- Y/c hs đọc chú giải SGK
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn theo nhóm
- T/c thi đọc giữa các nhóm
- NX, đánh giá
+ Trong chuyện có những nhân vật nào?
+ Chủ quán kiện bác nông dân vì chuyện gì?
+ Theo em ngửi thức ăn trong quán có phải trả tiền không? Vì sao?
+ Bác nông dân đã đưa ra lý lẽ ntn khi tên chủ quán đòi tiền?
+ Lúc đó Mồ Côi hỏi bác thế nào?
+ Bác nông dân trả lờ ra sao?
+ Chàng Mồ Côi phán quyết thế nào?
+ Thái độ của bác nông dân ntn?
+ Chàng y/c bác nông dân trả tiền cho chủ quán bằng cách nào?
+ Vì sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân xóc đủ 10 lần
+Vì sao tên chủ quán không được 20 đồng mà vẫn tâm phục khẩu phục?
+ Hãy đặt 1 tên khác cho câu chuyện?
- GV chọn đọc mẫu 1 đoạn
- Y/c HS luyện đọc theo vai
- NX, đánh giá
Kể chuyện
- Lật bảng phụ
- Cho HS quan sát 4 tranh minh họa ứng với nội dung 3 đoạn trong truyện.
- Gọi 1 HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1
- GV nhận xét
- Cho HS quan sát tiếp các tranh 2, 3, 4
- Y/c HS kể theo nhóm 3
- Y/c hs kể nối tiếp
- NX, đánh giá
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
- HS đọc - TLCH
NX
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân
- 1 HS đọc
- HS đọc theo nhóm
- HS thi đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Mồ Côi, bác nông dân, tên củ quán.
- Bác ngửi hết mùi thơm của lợn quay,...
- 2, 3 hs trả lời
-Bác nói “Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ ...”
-Bác có hít...không
-Có hít mùi thơm...
-Y/c phải trả đủ 20 đồng cho chủ quán.
-...giãy nảy lên...
-Cho 2 đồng tiền vào bát, xóc 10 lần
(2đ x 10 = 20 đồng)
-1 bên hít mùi thơm, 1 bên nghe tiếng bạc
-Vị quan toà
Phiên toà đặc biệt
- HS luyện đọc N 4
- 2 nhóm đọc
- Nhận xét
- HS đọc: Dựa theo 4 tranh minh họa, kể lại từng đoạn câu chuyện Mồ Côi xử kiện
- HS quan sát
- HS kể
- NX
- HS quan sát và suy nghĩ nhanh về nội dung từng tranh.
- HS kể theo nhóm 3
- 3 HS tiếp nối nhau thi kể từng đoạn của câu chuyện theo các tranh 1, 2, 3,4.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện
- GV và cả lớp nhận xét.
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 81: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các HĐ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: Tính giá trị của biểu thức
345 : 5 – 27
123 – 45 + 76
B. Bài mới
1.GTB
2.HD tính giá trị biểu thức đơn giản có dấu ngoặc đơn.
3.Luyện tập - TH
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
25 – (20 – 10)
80 – (30 + 25)
125 + (13 + 7)
416 – (25 – 11)
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
(68 + 15) x 2
48 : (6 : 3)
(74 - 14) : 2
81 : (3 x 3)
Bài 3: (Giải toán)
TT:
Có 240 quyển sách : 2 tủ
1 tủ : 4 ngăn
1 ngăn : .... quyển sách?
4. Củng cố - DD
- Y/c 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm ra nháp
- NX, đánh giá.
- GT – ghi bảng.
- Viết bảng: 30 + 5 : 5
 (30 + 5) : 5
- Y/c hs thực hiện gtrị 2 bt trên
+ 2 bt trên có gì khác nhau?
30 + 5 : 5 = 30 + 1
 = 31
“Khi biểu thức có dấu ngoặc ta tính trong ngoặc trước”
- Y/c hs tính
+ S2 gtrị 2 bt trên?
- Y/c HS đọc qui tắc?
- Y/c 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Y/c HS đọc bài và nêu cách tính.
- NX, đánh giá.
+ Nêu cách thực hiện giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( )? 
- NX, đánh giá
+ Nêu cách giải?
+NX:
C1: 1 tủ có số quyển sách là:
240 : 2 = 120 ( quyển)
1 ngăn tủ có số quyển sách là:
120 : 4 = 30 (quyển)
C2: 2 tủ có số ngăn là: 
 4 x 2 = 8 (ngăn)
1 ngăn có số quyển sách là:
240 : 8 = 30 (quyển)
- Nhắc lại nd bài học
- NX tiết học
- Về ôn bài
- HS lên bảng làm
- HS thực hiện.
- Có dấu ( )
không có dấu ( )
- HS đọc cách tính giá trị biểu thức 1
(30 + 5) : 5
 = 35 : 5 = 7
- HS đọc
- HS đọc y/c
- HS làm bài
- Đọc bài
- NX
- HS đọc y/c
-HS làm bài
- Lên bảng làm
- NX
- HS đọc đề bài
- Làm bài và chữa:
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Tiết 17: Cắt, dán chữ Vui Vẻ
I. Mục tiêu:
- HS biết cách kẻ , cắt, dán chữ vui vẻ.
-Kẻ cắt ,dán được chữ vui vẻ đúng quy trình kỹ thuật. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. 
-HS thích cắt, dán chữ.
II Công việc chuẩn bị:
GV: Mẫu chữ vui vẻ đã cắt dán
 Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ
HS: Giấy thủ công , thước, bút chì ,hồ dán
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét 
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu 
* Hoạt động 3: Thực hành
3. Củng cố , dặn dò:
Kiểm tra việc chuẩn bị của HS 
- GV giới thiệu mẫu chữ vui vẻ
- Yêu cầu HS quan sát và nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ và nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong mẫu chữ vui vẻ
- GV goi HS nhắc lại cách kẻ , cắt các chữ V, U, E, I,.
Bước 1:Kẻ, cắt chữ vui vẻ và dấu hỏi.
- Kích thước cách kẻ các chữ V, U, I, E giống như đã học.
- Cắt dấu hỏi ( ? ) : Kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông cắt theo đờng kẻ
Bước 2 : Dán thành chữ vui vẻ. 
- Kẻ một đường thẳng, sắp xếp các chữ đã được cắt trên đường thẳng như sau: 
- Giữa các chữ cái trong chữ VUI và chữ Vẻ cách nhau một ô giữa các chữ VUI và chữ Vẻ cách nhau 2 ô.
- Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và dán vào các vị trí đã ớm , dán các chữ cái trước , dán dấu hỏi sau.
- GV kiểm tra HS cách kẻ, cắt , dán chữ VUI Vẻ
-GV quan sát , hướng dẫn thêm cho HS 
-GV nhận xét sự chuẩn bị , thái độ học tập của HS 
- Về nhà chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
HS đặt đồ dùng lên bàn.
-HS quan sát 
- HS nêu : V, U, I, E.
- Bước 1: Kẻ, cắt chữ V, U, E, I.
- Bước 2: Dán chữ V, U, E, I.
- HS lắng nghe.
-HS tập kẻ , cắt chữ vui vẻ 
-HS lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:22/12/2011 
Ngày dạy :27/12/2011 
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 82: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( )
- áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu = , 
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Các HĐ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn đinh tổ chức
B. KTBC: Tính:
23 + ( 678 + 345 )
7 x ( 35 – 29 )
C. Bài mới:
1.GTB:
2.Luyện tập - TH
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
238 - ( 55 - 35) =
175 - (30 +20 ) =
84 : ( 4 : 2 ) =
( 72 +18 ) x 3 =
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
 (421 - 200) x 2 = 
 421 - 200 x 2 =
 90 + 9 : 9 =
 (90 + 9) : 9 = 
Bài 3: Điền dấu
(dòng 1)
 (12 + 11) x 345
 30(70 + 23) : 3
Bài 4:
 Xếp 8 hình tam giác thành hình cái nhà như SGK
3. Củng cố – DD
- Gọi hs lên bảng làm
- NX, đánh giá
- GT, ghi bảng
+ Muốn tính gtrị biểu thức có cả dấu ngoặc đơn ta làm ntn?
+ Em có nhận xét gì về từng cặp phép tính?
+ Nêu cách tính từng phép tính?
HD mẫu:
(421 – 200) x 2 = 221 x 2
 = 442
421 – 200 x 2 = 421 – 400
 = 21
- y/c 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm
+Tại sao em điền dấu đó
- GV t/c cho HS thi đua giữa 2 đội (mỗi đội 4 hs). 
Đội nào xếp được hình thì đội đó thắng.
- NX, đánh giá
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
2 học sinh lên bảng làm, HS dưới lớp làm ra nháp
- HS đọc y/c
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Đọc bài
- HSTL
- HS thi
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Tiết 33: An toàn khi đi xe đạp
I. Mục tiêu:
	- Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn thực hiện an toàn giao thông
II. ĐDDH: - Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1.GTB
2.HD:
HĐ1:Quan sát tranh theo nhóm
MT: HS hiểu được ai đúng ai sai luật giao thông
HĐ3 : Thảo luận nhóm 
MT: HS biết luật giao thông đối với người đi bộ, xe đạp
HĐ4: Chơi trò chơi “Đèn xanh đèn  ...  
B. Bài mới:
1.GTB
2.HD:
HĐ1: Xem tranh và kể về những người anh hùng
HĐ2: Kể lại một số hoạt động đền ơn đáp nghĩa các TB gia đình liệt sĩ ở địa phương mà em biết
HĐ3: Múa hát, đọc thơ kể chuyện
3. Củng cố dặn dò
+ Thế nào là TB - LS?
+ Em tỏ thái độ ntn đối với chú thương binh và gia đình liệt sĩ?
- GV ghi bảng
- Chia nhóm 6 :Y/c HS TL
- Người trong ảnh là ai?
- Em biết gì về gương chiến đấu của người đó?
- Hãy hát 1 bài, đọc 1 bài thơ, 1 mẩu chuyện về anh hùng đó?
- GV bổ sung những mẩu chuyện chưa có
- Y/c HS trình bày những gì mình đã tìm hiểu
- GV nhận xét nhắc nhở
- HS tích cực tham gia các hoạt động đó
- T/c cho HS hát, múa, kể chuyện, đọc thơ
-> Kết luận: TB - LS là những người đã hy sinh xương máu để bảo vệ tổ quốc Vì vậy chúng ta phải biết ơn họ
- Cho cả lớ hát bài
"Đưa chú qua đường"
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
- HSTL - NX
- HS TL nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- NX
- HS báo cáo
- NX bổ xung
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 84: Hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc).
- Biết vẽ và ghi tên HCN
II. ĐDDH:
- Ê ke ( GV-HS)
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
Tính giá trị biểu thức
346 + 7 x 9
(345 + 245 0 : 5
2. Bài mới
1. GTB
2.Giới thiệu hình chữ nhật
2 chiều dài bằng nhau
2 chiều rộng bằng nhau
4 góc đều vuông
HĐ3: Luyện tập - TH
Bài1: Trong các hình sau đây hình nào là HCN?
 A B M N
 D C Q P
 E G R S
 I H U T
Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình (sgk).
Bài 3: Tìm chiều dài, 
chiều rộng của mỗi HCN:
A B
 M N 1cm 
 2cm
D 4cm C
Bài 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình CN
3. Củng cố - DD:
- Y/c HS lên bảng làm
+ Nêu cách tính giá trị BT?
- NX đánh giá
- GT, ghi bảng
- GV vẽ HCN lên bảng
- Hãy gọi tên hình trên:
+ Đây là HCN : ABCD
- Y/c HS lên bảng đo 2 cạnh dài 2 cạnh rộng?
- Y/c HS dùng ê ke đo 4 góc 
+ Hãy nhắc lại đặc điểm của HCN?
- GV gắn bảng các hình vẽ
- Y/c HS quan sát và trả lời
+ Tại sao con lại cho hình MNPQ, RSTU là HCN?
- NX đánh giá
- Gọi HS đọc y/c
- NX, đánh giá
- y/c HS làm bài
Y/c HS đọc bài làm
- NX, đánh giá.
- Gọi HS đọc y/c
- y/c 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- NX, đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học-VN ônbài.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm ra nháp
-HCN: ABCD, hình tứ giác: ABCD
- HS đo - NX
- HS đo - NX
- HS nhắc lại.
- HS quan sát trả lời.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài
- Đọc bài
- NX.
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX.
- HS đọc y/c
- Làm bài
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:13/12/2011 
Ngày dạy :30/12/2011 
Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 17:Viết về thành thị, nông thôn
I. Mục đích yêu cầu
- Viết được 1 bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) kể những điều đã biết về thành thị hoặc nông thôn
- Trình bày đúng 1 bức thư như bài tập đọc “ Thư gửi bà”
- Viết thành câu, dùng từ đúng.
II. ĐDDH:
- Mẫu trình bày của một bức thư.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC: 
C. Bài mới:
1.GTB
2.HD viết thư
3.Viết bài
4. Củng cố - DD
- Y/c 1HS lên bảng nói về thành thị hoặc nông thôn
- NX, đánh giá
- GT, ghi bảng
- Gọi HS lên đọc Y/c
- GV ghi bảng
+ Đề bài Y/c viết thư cho ai
+ Thư kể những gì?
- Lưu ý: Cần viết đúng hình thức 1 bức thư ND kể về TT, NT với lời lẽ ngắn gọn, chân thành.
+ Hãy nhắc lại cách trình bày 1 bức thư?
+ Lật bảng phụ
- Y/c 1 HS trình bày bài
- Y/c HS viết bài vào vở
- Quan sát nhắc nhở
- Y/c 1 vài HS đọc bài làm của mình
- NX, đánh giá
- Thu vở chấm điểm
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà ôn bài
- HS lên bảng kể
- 2 HS đọc
- cho bạn 
- HSTL
- HS nêu
- HS nêu
- HS viết bài
- HS đọc lại
IV. Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 85: Hình vuông
I. Mục tiêu:
- Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông.
- Vẽ được hình vuông đơn giản ( trên giấy kẻ ô vuông).
II. ĐDDH:
- Thước Ê ke, mô hình hình vuông
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.GTB
2.HD:
*Giới thiệu hình vuông
- HV có 4 góc vuông
- HV có 4 cạnh bằng nhau
3.Luyện tập - TH
Bài 1: 
Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi HV?
Bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông 
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
4. Củng cố dặn dò
+ Nêu đặc điểm của HCN
- NX, đánh giá
- GT, ghi bảng
- Vẽ lên bảng: 1 HV
 1 HCN
 1 Hình tròn
 1 hình tứ giác
+ Hãy chỉ HV?
+ Theo con các góc của ntn?
+ Hãy KT?
+ Hãy lên đo các cạnh của HV?
+ Em có NX gì về các cạnh?
+ Hãy kể tên 1 số đồ vật có dạng HV?
- Y/c HS nhắc lại đặc điểm của HV?
- Y/c HS quan sát hình SGK và cho biết hình nào là HV
+ Vì sao con biết hình đó là HV?
- Y/c HS làm
H1: 3cm
H2: 4 cm
- Nêu đặc điểm của HV?
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở
- NX - chữa
- Yêu cầu HS vẽ theo mẫu vào vở
- NX 
- Nêu đặc điểm của HV?
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
- 2 HS nêu
- HS lên bảng chỉ
 - đều vuông
- HS lên bảng đo
- HS lên bảng đo
- Bằng nhau
- HS nêu
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát trả lời
- HS đo
- đọc
- NX
- HS làm bài
- đổi vở – NX
- 2 HS lên bảng kẻ
- Nhận xét
- HS vẽ vào vở 
- 1 HS lên bảng
- NX
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Tiết 34: Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu:
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
- Kể được một số hoạt động nông nghiệt, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.
- Củng cố các kĩ năng có liên quan
- Có ý thức giữ gìn sức khoẻ và tham gia vào các hoạt động
II. Đồ dùng
- Sơ đồ câm các bộ phận của cơ quan cơ thể
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.GTB
2.HD:
HĐ1: Ai nhanh, ai giỏi
MT: Củng cố về các cơ quan đã học
HĐ2: Gia đình yêu quý của em
MT: Củng cố về mqh trong gia đình.
3. Củng cố – DD
+ Đi xe đạp ntn là đúng luật?
- GT - ghi bảng
- Chia lớp thành nhóm 4. Y/c điền tên vào sơ đồ câm: BP các cơ quan
- NX, đánh giá
- Phát phiếu học tập
Tên BP C/năng Các bệnh Cách
 Thường gặp phòng
- NX, đánh giá.
- Phát phiếu học tập
Họ và tên
Gia đình em sống ở 
Vẽ sơ đồ thành viên gđ
Công việc của từng người:
Bố em ..
Mẹ em .
Em .
+ Nhà em ở làng quê hay đô thị?
+ Bố mẹ em làm nông nghiệp, công nhân, buôn bán?
- NX, đánh giá
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
- HSTL
- Nhóm 1. CQHH
- Nhóm 2. CQTH
- Nhóm 3. CQTH
- Nhóm 4. CQBT
- Nhóm 5. CQBT
- Nhóm 6. CQTK
- TL nhóm
- Đại diện lên bảng gắn sơ đồ
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX
- Làm bài cá nhân - đọc bài - NX
- HS trả lời
- NX
IV. Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
Tiết 17: Kiểm điểm tuần 17
I. Mục tiêu :
- Tổng kết những ưu nhược điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biến những công việc cần làm ở tuần tới.
II. Chuẩn bị: Nội dung
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức :
B.Tiến trình tiết hoc 
1. Giới thiệu bài
2. Sơ kết tuần 17
3. Phổ biến công tác mới
4. Văn nghệ
5. Củng cố – dặn dò:
Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
- GVgiới thiệu mục tiêu tiết học và gọi lớp trưởng lên điều khiển tiết sinh hoạt.
- Sơ kết tuần 17
- Lớp trưởng cho các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để tổng kết những hoạt động trong tổ.
- Lần lượt gọi từng tổ trưởng báo cáo mọi hoạt động của tổ mình:
+ Nêu ưu điểm, nhược điểm của từng hoạt động (học tập, đạo đức, các nề nếp khác...)
+ Cụ thể khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở bạn nào. Vì sao?
- Lớp trưởng tổng kết chung và bổ sung những gì các tổ chưa nêu được.
- Gọi các thành viên trong các tổ cho biết ý kiến (nhất trí hay không, ở mặt nào, vì sao?)
- Yêu cầu các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để nêu những biện pháp khắc phục những nhược điểm còn tồn tại và nêu trước lớp.
- Lớp trưởng nhận xét chung nề nếp của lớp
- Lớp trưởng nêu kế hoạch các công việc trong tuần tới trước lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ hoặc cho cá nhân.
- Tổ chức cho lớp thi kể chuyện hay văn nghệ.
- GV chủ nhiệm nhận xét tiết học 
-Lớp cùng hát tập thể.
Các tổ họp tổ: nhận xét trong tổ, thống nhất ý kiến.
Các tổ trưởng đại diện tổ báo cáo tình hình tổ mình.
-Lắng nghe.
-Nêu ý kiến nếu thấy có gì chưa đúng hoặc cần được giải thích rõ hơn.
-Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những biện pháp khắc phục tồn tại.
-Lắng nghe và ghi chép nếu cần.
-Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn.
-Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc