TẬP ĐỌC ; TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. MỤC TIÊU:
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ r ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Cá con và Tôm càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy cng khăng khít (( trả lời được các CH1,2,3,5 )
* HS khá, giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con? )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 27 TG MÔN BÀI HAI 27/02 CC Tập đọc Tập đọc To án Tôm Càng và Cá con Tôm Càng và Cá con Luyện tập Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012 TẬP ĐỌC ; TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài. - Hiểu ND: Cá con và Tơm càng đều cĩ tài riêng. Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít (( trả lời được các CH1,2,3,5 ) * HS khá, giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH: Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con? ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: (3’) Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài và GV lưu ý giọng đọc Hoạt động 2: (20’) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a)HS đọc nối tiếp nhau từng câu Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: óng ánh, nắc nỏm, ngắt, quẹo, uốn đuôi, ngách đá b)Đọc từng đoạn trước lớp và k/hợp giải nghĩa từ. Bài gồm mấy đoạn Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài Hướng dẫn đọc “Con Cá sắp vọt lên / thì Tôm Càng thấy một con cá to / mắt đỏ ngầu, / nhằm Cá Con lao tới. // Tôm Càng vội búng càng, vọt tới, / xô bạn vào một ngách đá nhỏ. // cú xô làm Cá Con va vào vách đá. // Mất mồi con cá dữ tức tối bỏ đi. // Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp . c)Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. d)Tổ chức thi đọc giữa các nhóm (5’) GVâ nhận xét, tuyên dương TIẾT 2 :TÌM HIỂU BÀI : Câu 1 :Khi đang tập dưới đáy sông,Tôm Càng giặp điều gì ? Câu 2 :Cá con làm quen với Tôm Càng như thế nào ? Câu 3 : a) Đuôi Cá con co ích lợi gì ? b) vẩy cá con có ích lợi gì ? Câu 4 : Kể lại việc Tôm càng cứu cá con ? Câu 5: Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen ? Gv tổ chức 2,3 nhóm hs tự phân vai đọc 4. Củng cố : -Em học được điều gì ở Tôm Càng ? -Chuẩn bị bài sau -GV NX đánh giá tiết học . - HS theo dõi - HS đọc nối tiếp từng câu - HS nêu, phân tích âm vần, HS đọc lại HS đọc nối tiếp đọc từng đoạn - 4 đoạn HS đọc HS luyện đọc Câu dài HS đọc nối tiếp từng đọan HS luyện đọc trong nhóm HS thi đọc HS nhận xét -Tôm Càng gặp một con vật lạ,thân dẹp, hai mắt tròn xoe, khắp người phủ một lớp vẩy bạc - Cá con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào và tự giới thiệu tên và nơi ở .. - Đuôi Cá Con vừa là máy chèo vừa là bánh lái -Vẩy củacá con là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể nên bị va vào đá cũng không biết đau . - Nhiều HS tiếp nối nhau kể lại hành động Tôm Càng cứu bạn -HS thảo luận tìm câu trả lời - HS tự phân vai thi đọc -HS phát biểu TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. - Biết thời điểm, khoảng thời gian. - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. Bài tập cần làm:BT1,2 *HS khá giỏi làm thêm BT3 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh Ổn định: (1’) Bài cũ: (4’) Thực hành xem đồng hồ GV đưa đồng hồ yêu cầu HS đọc giờ phút Nhận xét, tuyên dương Bài mới: Luyện tập * GTB: Ị Ghi tựa. Thực hành * Bài 1: SGK Yêu cầu HS quan sát tranh và Tổ chức 5 cặp HS thực hành hỏi đáp -YC 2 HS thi kể lại liền mạch nd 5 bức tranh. - GV nhận xét - tuyên dương. * Bài 2: GV cho HS chỉnh giờ theo yêu cầu bài - YC HS TLCH theo từng cặp * Bài 3: YC hs đọc đề bài GV hướng dẫn HS làm bài Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 Nam đi từ nhà đến trường hết. Em làm bài kiểm tra trong 35 4. Củng cố: Tổ chức trò chơi quay đồng hồ 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài tập Xem giờ phút nhiều cho thạo Chuẩn bị: Tìm số bị chia. Hát HS quan sát , đọc giờ phút HS nhắc lại HS quan sát tranh 5 cặp HS hỏi đáp: Kể liền mạch các hoạt động của Nam và các bạn HS nêu yêu cầu HS làm bài, sửa bài -a)Hà đến trường sớm hơn -b)Quyên đi ngủ muộn hơn -Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp -Hs điền vàophiếu BT - Khoảng 8 giờ -Hết 15 phút -Trong 35 phút - HS chia nhóm thi quay đồng hồ.
Tài liệu đính kèm: