PHẦN THƯỞNG
I- Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3
KNS:-Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
-Thể hiện sự cảm thông
II - Phương tiện phương pháp dạy học.
- Tranh minh hoạ ở sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.
TUẦN 2 Ngày soạn : 03.9.2011 Ngày giảng: 05.9.2011( Thứ 2) TiÕt 1+2: TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG I- Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1,2,4) * HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3 KNS:-Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. -Thể hiện sự cảm thông II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Tranh minh hoạ ở sgk. - Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc. III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 30’ TIẾT 1 A. Mở đầu. 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật - Nhận xét, ghi điểm. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đầu bài. 2- Kết nối. - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 2.1. Luyện đọc: a. Gọi học sinh đọc nối tiếp từng câu - Tìm tiếng, từ khó để luyện đọc. b. Đọc nối tiếp từng đoạn * Đoạn 2: + Luyện câu khó “ một buổi sáng...........bí mật lắm ” + Hiểu nghĩa một số từ ở chú giải. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: Nhóm 3. - Theo dõi giúp đỡ các em yếu. - Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét. - Đọc đồng thanh toàn bài - 2 Em đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bạn. - Đọc nối tiếp theo dãy bàn. - VD: phần thưởng, sáng kiến... - Đọc nối tiếp lần lượt 2 em. - Tự tìm câu khó để luyện đọc. - 1 em nêu. - Đọc nhóm 3. - 3 nhóm thi đọc. - Đọc 1 lần. TIẾT 2 Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 28’ 2’ - Ổn định tổ chức - Lớp hát - Hs đọc lại toàn bài 2.2. Tìm hiểu bài: 1. Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ? 2. Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? 3. Em có nghỉ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? vì sao ? 4.Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ? vui mừng như thế nào ? - Nêu nội dung của câu chuyện. *Luyện đọc lại: - Học sinh luyện đọc cá nhân - Giáo viên chấm điểm. C. Kết luận: - 1 em đọc lại toàn bài. - Em học được điều gì ở ban Na ? - Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? - Về nhà tự luyện đọc nhiều lần. - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - 1 Hs đọc lại toàn bài - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn..... - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người. - Nhóm 2 thảo luận, trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Na...; cô giáo...; mẹ... - 2 -3H nêu - 3-5 Em đọc. - 1 em đọc lại toàn bài. - tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. - Biểu dương người tốt, khuyến khích hs làm việc tốt Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm * Bài 1,2,3(cột 1,2),4 II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Thước có chia vạch cm III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu. 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 1H viết kí hiệu của dm; 1dm = ? cm - Nhận xét, ghi điểm. . B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. * Bài 1 : a. Số ? 10cm = ...dm 1dm = ....cm b. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. c. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm * Bài 2 a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm b. số ? 2dm = ...cm * Bài 3 : Số ? 1dm =...cm 8dm =...cm 2dm =...cm 9dm =...cm 30cm =...dm 70cm =...dm - Chấm bài một số em. - Nhận xét bài làm của học sinh. * Bài 4 : Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp - Yêu cầu Hs điền miệng C. Kết luận: - 1dm = ...cm 10cm = ...dm - Ôn các kiến thức đã học - Nhận xét giờ học. -1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con. - Đọc yêu cầu. - 2 học sinh làm bảng lớp cả lớp làm bảng con. - Hs làm bài cá nhân - Hs vẽ vào vở nháp - Hoạt động nhóm 2 - Đại diện nhóm trả lời - 2 Hs đọc đề - Hs làm bài vào vở. 2 Hs lên bảng chữa bài - 2 hs đọc đề - Hs nêu kết quả - Hs khác nhận xét - 2 Hs nêu, lớp nêu ************************************** Ngày soạn : 03.9.2011 Ngày giảng: 06.9.2011( Thứ 3) TiÕt 1: TOÁN SỐ BỊ TRỪ,SỐ TRỪ,HIỆU I- Mục tiêu - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép trừ. * Bài 1, 2(a,b,c),3. II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu. III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 1 học sinh làm: Đặt tính rồi tính: 59 - 5; 35 - 4. - Nhận xét, ghi điểm. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. - Viết phép tính 59-35=24 - Giới thiệu các thành phần của phép tính trên. - 59 là số bị trừ; 35 là số trừ; 24 là hiệu. - Gọi một số em nhắc lại. *Chú ý: 59-35 cũng gọi là hiệu. c. Luyện tập : * Bài 1: Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học sinh. - Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu. * Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách tính. - Cho học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào bảng con. - 2 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét bài làm của bạn. * Bài 3: Luyện cách giải toán có lời văn. - Gọi học sinh đọc đề bài. - Hướng dẫn tóm tắt và giải. - Yêu cầu học sinh giải vào vở. - Chấm bài một số em. - Nhận xét bài làm của học sinh. C. Kết luận: - Nêu lại các thành phần của phép trừ ? - Về nhà tự luyện. - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập. - 1 em làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Lắng nghe. - Nhắc lại nhiều em. 59 là số bị trừ; 35 là số trừ; 24 là hiệu. - Đọc yêu cầu. - Nối tiếp nêu kết quả. - Đọc yêu cầu. - 2 học sinh làm bảng lớp cả lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét - 3 em đọc đề bài - Tự tóm tắt và giải vào vở. - Hs theo dõi - 2 em nêu :Số bị trừ, số trừ, hiệu. Tiết 2: CHÍNH TẢ (Tập chép) PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng( SGK) - Làm được BT3, BT4, BT (2)a/b hoặc BTCT phương ngữ do giáo viên soạn. II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép. III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà, cái sàng, quyển lịch. - Nhận xét, ghi điểm B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. - Giáo viên treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần. - Gọi 2 em đọc lại. - Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào ? * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa ? * Hướng dẫn viết từ khó: - Học sinh tự tìm ra từ khó để viết. - Chỉnh sửa kĩ cho học sinh. * Chép bài: - Giáo viên theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết đúng. - Theo dõi nhắc nhở học sinh chép bài đúng chính tả. * Soát lỗi: - GV đọc cho học sinh đổi vở cho bạn dò * Chấm, chữa bài học sinh. - Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Bài tập: Bài 2: Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận xét bài bạn. Bài 3: Hs điền các chữ cái còn thiếu vào bảng Bài 4: Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó. C. Kết luận: - Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến. - Nhận xét giờ học - Về nhà tự học. - 1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. - Lăng nghe - Lắng nghe. - 2 em đọc lại. - Kể về bạn Na. - Có 5 câu. - Tự tìm từ khó để viết vào bảng con. - Chép bài vào vở. - Đổi vở cho bạn để soát lỗi. - 2 tổ nộp bài - 1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con. - Nhận xét bài bạn. - Hs làm bài cá nhân. - 3 -5 H đọc Tiết 3: KỂ CHUYỆN PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3 ) * HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT 4 ). II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở SGK. - Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh. III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 2’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên kể câu chuyện “ Có công mài sắt, có ngày nên kim ” - Nhận xét, ghi điểm. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. - Giáo viên kể lại toàn bộ câu chuyện bằng tranh. - Gọi học sinh nêu từng nội dung bức tranh. - Học sinh kể chuyện theo nhóm. - Theo dõi học sinh kể. - Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp. - Sau mỗi lần học sinh kể giáo viên dừng lại nhận xét học sinh. - Gợi ý câu hỏi + Bức tranh vẽ Na đang làm gì ? + Cuối năm học các bạn bàn về điều gì ? + Cô giáo nghĩ gì về sáng kiến của các bạn ? - Kể chuyện trong nhóm : Nhóm 3. - Đại diện nhóm kể chuyện. * Kể toàn bộ câu chuyện: - Gọi một vài em kể cá nhân. - Giáo viên chấm điểm. - Dựa theo các tiêu chí đã nêu ở tiết trước. C. Kết luận : - Qua hai tiết kể chuyện đã học em thấy kể chuyện khác với đọc truyện như thế nào? - Về nhà kể cho người thân nghe. - 2 học sinh kể . - Lắng nghe. - Lần lượt học sinh nêu. - Kể nhóm3. - Na đang làm vệ sinh giúp mẹ. - Các bạn bàn về phần thưởng cho Na - Cô giáo nghĩ đó là một sáng kiến hay. - 2-3 em kể. - Em học được đức tính sống vì mọi người của Na. Tiết 4: TẬP VIẾT CHỮ HOA: Ă, Â I. Mục tiêu - Viết đúng hai chữ Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Mẫu chữ hoa Ă,Â.Bảng phụ ghi sẵn cụm từ ứng dụng III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu viết bảng con:Anh, A hoa - Nhận xét học sinh viết bài. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. * Hướng dẫn học sinh quan sát,nhận xét - Chữ Ă, Â có điểm gì giống, khác chữ A vừa học ? - Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ ă, â.: + Chữ Ă: nét cong dưới nằm chính giữa đỉnh chữ A. + Chữ Â: Nét mũ trên gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông chiếc nón úp xuống chữ A. - Viết mẫu: ... . - Đọc đồng thanh: Đoạn 2. * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ vật, cây cối, người được chỉ trong bài ? - Các vật xung quanh ta làm những việc gì ? - Bé làm những việc gì? - Bé cảm thấy như thế nào? * Luyện đọc lại: - Học sinh luyện đọc cá nhân - Giáo viên chấm điểm. C. Kết luận: - 1 em đọc lại toàn bài. - Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì? - Về nhà tự luyện đọc nhiều lần. - Chuẩn bị bài sau. - 2 Em đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bạn. - Hs theo dõi - Đọc nối tiếp theo dãy bàn. - Tự tìm tiếng, từ khó để luyện đọc. - Đọc nối tiếp lần lượt 2 em. - Tự tìm câu khó để luyện đọc. - 1 em nêu. - Đọc nhóm 4. - Các nhóm thi đọc. - Đọc 1 lần. - Đọc thầm. - Dùng bút chì để gạch: Chim tu hú, chim sâu, cành đào. - Tự trả lời theo nội dung bài. - Đi học,quét nhà,nhặt rau. - Bé lúc nào cũng bận rộn nhưng luôn vui. - 3 - 5 Em đọc. - 1 em đọc lại toàn bài. - Tự nêu. **************************************** Ngày soạn : 03.9.2011 Ngày giảng: 08.9.2011( Thứ 5) Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. * Bài 1,2(a,b,c,d),3(cột 1,2),4 II - Phương tiện phương pháp dạy học. - SGV, VBT, SGK III - Tiến trình dạy học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính biết số bị trừ,số trừ lần lượt là: 84 và 31, 87 và53: - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét,ghi điểm. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Thực hành. Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu. - Một số em lên bảng làm. - Nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi 2 em đọc yêu cầu. - Lần lượt làm bài vào bảng con. + Số 0 có số liền trước không? *Kết luận: Số 0 là số là số bé nhất trong các số đã học và là số duy nhất không có số liền trước. Bài4: Gọi học sinh đọc kĩ đề. - Hướng dẫn phân tích bài toán. - Hướng dẫn tóm tắt bài toán. - Kiểm tra tóm tắt. - Yêu cầu học sinh giải bài vào vở. - Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học yếu. - Chấm,chữa bài học sinh. C. Kết luận: - Củng cố lại toàn bộ kiến thức tiết học. - Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em có nhiều cố gắng trong học tập. - Về nhà tự luyện thêm. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. - 2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét bạn. - Viết các số. - 3 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con. - 2 HS đọc yêu cầu. - Lần lượt làm bảng con. - Số 0 không có số liền trước - Nêu lại kết luận. - 2 HS đọc đề - Tóm tắt: 2A: 18 học sinh. 2B: 21 học sinh. Tất cả:..? học sinh. - Giải bài vào vở. - 2 tổ nộp bài. - Nhắc lại đề bài. Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI I Mục tiêu - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập. (BT1) - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp trật tự lại các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4) II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3. III Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên một số đồ vật,con vật mà em biết? - Hãy nói một câu nói lên nọi dung tranh bài tập 3 vừa học - Nhận xét,ghi điểm B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. * Bài 1: Tìm các: a. Có tiếng học b. Có tiếng tập - Gọi học sinh đọc và giáo viên ghi bảng. * Bài 2: -Yêu cầu đặt câu cả lớp nhận xét bạn. -Giáo viên nhận xét chấm điểm động viên. * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Gọi 1 em đọc mẫu. - Em có nhận xét gì về câu mới? - Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở nháp. - Nêu lớp nhận xét. - Giáo viên chốt lại câu đúng. Bài 4: Gọi 2 em đọc yêu cầu. - Đây là kiểu câu gì? - Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ? - Yêu cầu làm bài vào vở. - Chấm,chữa bài. C. Kết luận: - Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta làm như thế nào ? - Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị bài tuần sau. - 2 em kể. - 1 em nói : học hỏi, học phí,.... - Tập đọc, tập vở..... - Nhận xét bạn - 2 emđọc yêu cầu. - Vd: chăm học...; tập múa - Chúng em chăm chỉ học tập. - Nhận xét bạn. - 2 em đọc yêu cầu. - Đổi chỗ từ con và mẹ cho nhau. - VD :Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. - Làm bài vào vở nháp. - 2 em đọc yêu cầu. - Đây là câu hỏi. - Khi viết cuối câu ta phải viết dấu chấm hỏi. - Làm bài vào vở. - Thay đổi trật tự các từ trong câu. Tiết 4 : CHÍNH TẢ (Nghe-viết) : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I Mục tiêu - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Biết thực hiện đúng yêu cầu của (BT2); bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh. III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ khó học sinh viết:xoa đầu, chim sâu,yên lặng, - 1 em lên bảng viết. - Nhận xét bài học sinh. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Kết nối. - Giáo viên đọc mẫu bài chính tả. - Gọi 2 em đọc lại - Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì ? - Bài chính tả có mấy câu ? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? - Gọi học sinh đọc lại câu 2. * Hướng dẫn viết từ khó: Quét nhà, luôn luôn, tích tắc. - Có thể học sinh tìm thêm một số từ khó khác. * Đọc bài cho học sinh viết: - Đọc đúng yêu cầu bộ môn. - Đọc dò: Cho học sinh đổi vở cho nhau để dò bài. * Chấm, chữa bài. * Bài tập: Bài 2: Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn. - Củng cố cách viết g, gh. Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái. - Làm bài vào vở nháp. Nêu cả lớp nhận xét bài bạn. C. Kết luận: - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Về nhà tự luyện lỗi sai. - Viết bảng con. - 1 em viết bảng lớp. - Lăng nghe - Bé: Học bài, làm bài, nhăt rau, trông em đỡ mẹ - 2 Câu, 6 dấu phẩy . - 2 em đọc lại câu 2. - Viết vào bảng con. - Tự tìm thêm. - Nghe và viết bài đúng chính tả - Đổi vở cho bạn dò bài. - 2 em đọc yêu cầu bài tập. - Nêu miệng nối tiếp. - Nhắc lại luật viết g, gh. - 1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp. - 1 em nhắc lại bài viết hôm nay ********************************** Ngày soạn : 03.9.2011 Ngày giảng: 09.9.2011( Thứ 6) TiÕt 1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. * Bài 1(viết 3 số đầu); Bài 2, 3( làm 3 phép tính đầu ) ; Bài 4 II - Phương tiện phương pháp dạy học. - SGK, SGV, Vở BT III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính 36-12; 48-35; - Nhận xét, ghi điểm. B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Thực hành. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Giáo viên kẻ lên bảng - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn. + a. Muốn tìm tổng ta làm như thế nào? + b. Nêu cách tìm hiệu của 2 số? Bài 3: Tính - Rèn kĩ năng tính cho học sinh. - Yêu cầu học sinh làm vào bảng con. - 2 em lên bảng làm. - Nhận xét bài làm của bạn. Bài 4: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh. - Gọi vài em đọc bài và tìm hiểu bài. - Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở. - Theo dõi chấm, chữa bài cho học sinh. C. Kết luận: - Hệ thống lại kiến thức bài học hôm nay. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tự rèn thêm.Chuẩn bị bài sau - 2 em lên làm. Cả lớp nhận xét bạn. - 2 học sinh đọc yêu cầu. - 2 em làm bảng cả lớp làm vở nháp. - Ta thực hiện phép tính cộng - Ta thực hiện phép tính trừ. - 2 em đọc yêu cầu. - 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. - 2 em đọc đề bài. - Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở. - 1em nhắc lại nội dung bài. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU I Mục tiêu - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3). * GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh, quê quán) KNS: -Tự nhận thức vể bản thân. -Giao tiếp, cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. -Tìm kiếm và xử lí thông tin II - Phương tiện phương pháp dạy học. - Tranh minh hoạ bài tập 2. III - Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 28’ 3’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số - hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nói 1 câu trong bức tranh BT3 đúng với nội dung tranh. - Nhận xét bạn B. Hoạt động dạy học. 1- Khám phá. Ghi đề 2- Thực hành. Bài 1: Rèn kĩ năng chào hỏi và tự giới thiệu. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt từng yêu cầu đó. - Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh. *Kết luận: Khi chào hỏi người lớn tuổi em nên chú ý sao cho lễ phép, lịch sự. - Chào bạn thì cần thân mật, cởi mở. Bài 2: Rèn kĩ năng tự giới thiệu - Gọi học sinh đọc yêu cầu: - Thảo luận cặp đôi. - Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện. Cả lớp nhận xét. - 3 bạn chào nhau như thế nào ? Có thân mật lịch sự không ? - Ngoài lời chào hỏi, tự giới thiệu ra 3 bạn còn làm gì ? Bài 3: Rèn kĩ năng viết bản tự thuật - Gọi 2 em đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh tự viết bài vào vở. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài. - Chấm một số bài và nhận xét C. Kết luận: - Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay. - Nhận xét và tuyên dương những học sinh học có cố gắng. - Về nhà vận dụng tốt. - 2 em lên bảng nói. - Nhận xét bạn. - 3 đến 4 em lần lượt thực hiện. - 2 em đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi. - 4 cặp lên thể hiện. - Tự nhận xét. - Đọc kĩ yêu cầu và làm bài vào vở - 2 em nhắc lại đề bài.
Tài liệu đính kèm: