Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011

 

 CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ

- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: lm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thnh cơng (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Học sinh kh giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim.

* GDKNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ, một thỏi sắt và một cây kim

III. Các hoạt động dạy-học :

 

doc 22 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1 Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011
 TiÕt 1 Chµo cê
 TiÕt 2 + 3 TËp ®äc 
 CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: lm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thnh cơng (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Học sinh kh giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim.
* GDKNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ, một thỏi sắt và một cây kim 
III. Các hoạt động dạy-học : 
 TIẾT 1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2-3’
1-2’
32-33’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:	
 GV giới thiệu và ghi đề lên bảng. 
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu, nhắc cách đọc.
b. Hướng dẫn luyện đọc,giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
Hướng dẫn phát âm: nắn nót, nguệch ngoạc, quay
Đọc từng đoạn trước lớp
Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
+ Ngắt câu:
- Mỗi khi cần quyển sách/cậu chỉ đọc được vài dòng/đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở//
- Bà ơi,/ bà làm gì thế ? 
- Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành kim được ?
+ Giảng từ: 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Lớp đọc đồng thanh
3. Củng cố bài cũ:
- Nhận xét tiết học.
- HS đặt dụng cụ học tập lên bàn
Cả lớp theo dõi, quan sát .
- HS đọc nối tiếp từng câu
Đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS đọc chú giải 
TIẾT 2
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1-2’
14-15’
14-15’
2-3’
A. Kiểm tra:
- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn
GV nhận xét ghi điểm. 	
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: Trực tiếp
2. Tìm hiểu bài:
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? (TB)
- Giảng từ : Nắn nót , nguệch ngoặc
- Qua đoạn 1 ta thấy cậu bé có đức tính gì?(G)
- Lúc ấy cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?(Y)
- Giảng từ : Mải miết
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?( Y)
 Cho HS xem 1 thỏi sắt và 1 cây kim khâu
- Cậu bé có tin không ?Vì sao? (G)
- Qua đoạn 2 ta thấy bà cụ làm việc như thế nào?(G)
- Bà cụ giảng giải như thế nào?(TB)
- Giảng từ: Thành tài: Trở thành người giỏi
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?(Y)
- Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?(TB)
 - Câu chuyện này muốn khuyên ta điều gì? (G)
3. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 2
- Hướng dẫn HS phân vai, thi đọc
4. Củng cè- dặn dò:
- Qua câu chuyện, em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?(CL)
- Nhắc nhở HS cần nhẫn nại, kiên trì trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày 
- Về nhà tập đọc,học bài,chuẩn bị bài”Tự thuật”
- Nhận xét tiết học
3 HS đọc, cả lớp theo dõi
+ HS đọc đoạn 1
- Cậu bé rất lười học: Đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi. Khi tập viết, cậu chỉ nắn nót được vài chữ rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện .
- Cậu bé có đức tính lười biến.
+ HS đọc đoạn 2
- Bà cụ cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá 
- Bà cụ mài sắt để làm kim khâu
- HS quan sát
- Cậu bé không tin vì thỏisắt to làm sao mài thành kim được
- Bà cụ làm việc chăm chỉ kiên nhẫn
+ HS đọc đoạn 3,4
- Mỗi ngày màithành kimthành tài.
- Cậu bé tin lời bà cụ.
- Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
- Câu chuyện khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành côn
- HS theo dõi
- Thi đọc cá nhân, cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay
- Nhiều HS nêu,cả lớp theo dõi
HS lắng nghe
TiÕt 4 ¢m nh¹c
 ( GV chuyªn d¹y)
TiÕt 5 Toán 
 TiÕt 1: ÔN TẬP CÁC SỐ tõ 1 ĐẾN 100 
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. 
- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.
- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.
 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ, bảng ô vuông(bài2), phấn màu
III. Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
1-2’
8-10’
9-11’
9-11’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sách,vở & đồ dùng của HS
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
 Giới thiệu trực tiếp, ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn ôn tập:
Bài1/3: Củng cố về số có 1 chữ số(Y)
 - Nêu các số có 1 chữ số mà em đã học?
 Gọi 1 HS lên bảng điền 
 Cả lớp làm bài vào bảng con
 Gọi 1 số HS đọc số có 1 chữ số 
Bài2/3: Củng cố về số có 2 chữ số(TB)
 Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
 Cho HS làm vào vở bài tập
 Gọi HS đếm xuôi,đếm ngược
Hỏi: Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
 - Số bé nhất có 2 chữ số 
 - Số lớn nhất có 2 chữ số
Bài 3/3: Củng cố về số liền trước, liền sau (Khá)
 Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
 GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
 Cho cả lớp làm vở bài tập
 Gọi HS lên bảng điền
 Yêu cầu HS nhận xét 
 GV chốt lại lời giải đúng 
3. Củng cố-dặn dò:
 - Về nhà học bài, hoàn thành bài tập,chuâûn bị bài “Ôn tập các số đến 100”
 - Nhận xét tiết học.
- HS để đồ dùng lên bàn
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu bài tập
 -Trả lời: 0,1,2,3,4,5,6,
HS làm bài
Điền số
10 ,11 ,12 ,13 ,14 . . .99
- Có 90 số
- Số bé nhất: 10
- Số lớn nhất : 99
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm vở bài tập
- 1 HS lên bảng điền 38 ; 39 ; 40
HS lắng nghe
 ______________________________________________
	Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
TiÕt 1 Toán 
	TiÕt 2:	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp)
I. Mục tiêu: 
Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100. 
- Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh kh giỏi làm thêm BT 2.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Sách GK, phấn màu, bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1.
- Học sinh:Vở bài tập, bảng con
III. Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4-5’
1-2’
5-6’
5-6’
6-7’
6-7’
3-4’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh giải bài tập 3/3
Giáo viên nhận xét ghi điểm
Bài mới:
1.Giới thiệu: Trực tiếp, ghi đề lên bảng.
2 .Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: (Y) Củng cố về đọc,viết, phân tích số GV hướng dẫn mẫu
Chục Đơn vị Viết Đọc
 8 5 85 tám mươi lăm
Cho cả lớp làm vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng chữa
Bài 2: (TB) Viết các số 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho cả lớp làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, ghi điểm .
Bài 3: (TB) So sánh số
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: (TB)GV nêu yêu cầu bài tập
Cho HS làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 5; (G)
Gọi HS đọc đề
Cho HS tự làm vào vở rồi chữabài 
3.Củng cố-dặn dò:
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài “Số hạng-tổng”
-Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
HS theo dõi
- HS đọc đề, theo dõi GV làm mẫu & làm vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng chữa
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở , 2 HS lần lượt lên bảng chữa bài
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Viết số
HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài
a.Từ bé đến lớn: 28 ; 33 ; 45 ; 54
b.Từ lớn đến bé: 54 ; 45 ; 33 ; 28
- Viết vào ô trống
HS tự làm vào vở
- HS lắng nghe
TiÕt 2 Thñ c«ng
	 ( GV §¶o d¹y)
	TiÕt 3 ThÓ dôc 
 ( GV chuyªn d¹y)
 TiÕt 4	 Kể chuyện 
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
- Giúp HS dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được câu chuyện:"Có công màisắt có ngày nên kim"
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, Biết thay đổi giọng cho phù hợp. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy-học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
1’
14-15’
16-17’
4-5’
A. Mở đầu: GV giới thiệu cách học phân môn kể chuyện
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hướng dẫn HS kể chuyện:
*.Kể lại từng đoạn:
 Bước 1: Kể trước lớp 
- GV giới thiệu tranh & hướng dẫn cách kể .
- Gọi lần lượt 4 HS khá lên kể mẫu trước lớp nội dung 4 bức tranh 
- Cho HS cả lớp nhận xét
 Bước 2: Kể theo nhóm 
- Gọi 4 HS kể lại từng tranh trước lớp
*.Kể toàn bộ câu chuyện:
- Cho HS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện
-Gọi 2 HS lần lượt kể lại toàn bộ câu chuyện 
3. Củng cố-dặn dò:
- Cho HS kể lại câu chuyện & nêu ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
-Về nhà tập kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe, chuẩn bị bài "Phần thưởng"
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS kể tốt 
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
+ HS theo dõi & quan sát tranh
- 4 HS lên kể mẫu trước lớp 
- HS nhận xét về nội dung, trình tự, cách diễn đạt, giọng kể 
Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 em quan sát tranh trong SGK kể câu chuyện. Khi 1 em kể các em khác lắng nghe nhận xét 
- Lớp theo dõi, nhận xét
- HS phân vai, tâïp kể: 
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Khuyên em cần phải kiên trì và bền bỉ trong học tập 
 TiÕt 5 Đạo đức 
 Bµi 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( TiÕt 1)
I-Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đúng giờ
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh họat đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu
- Lập thời gian biểu phù hợp với bản thân
GDKNS: KN Quản lí thời gian ; KN Lập kế hoạch học tập.
II-Đồ dùng dạy-học :
- Giáo viên: Phiếu giao việc hoạt động 1 & 3, dụng cụ chơi sắm vai ở hoạt động 2 
III-Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
1-2’
9-10’
9-10’
8-9’
1-2’
A. Kiểm tra :
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề lên bảng 
2. Vào bài:
* Hoạt động1: Bày tỏ ý kiến
+ Cách tiến hành
Cho HS thảo luận nhóm. Nêu những việc làm đúng, làm sai ?Vì sao?
Nêu kết quả
Tình huống 1: Trong giờ học toán cô giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập .Bạn Lan tranh thủ làm bài tập tiếng việt ,còn bạn Tùng vẽ máy bay vào vở nháp .
Tình huống 2: Cả nhà ăn cơm vui vẻ riêng bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện .
+ GV kết luận: Trong học tập chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài, không làm việc riêng.
* Hoạt động2: Xử lí tình huống
Cho HS đóng vai theo nhóm
Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày 2 tình huống
Tình huống1: Ngọc đang ngồi xem chương trình ti vi rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đ ... ua đâu rồi ?;trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. 
- Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan
- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy-học: -
 Giáo viên: Bảng phụ (chép sẵn bài tập 2,3), sách GK
III. Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
4-5’
1-2’
6-7’
14-15’
2-3’
2-3’
2-3’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cho cả lớp viết bảng con
- Gọi 2 HS đọc thuộc 9 chữ cái theo thứ tự 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ cuối 
- Gọi 2 HS đọc bài 
- Khổ thơ này là lời nói của ai với ai? 
- Bố nói với con điều gì? 
- Khổ thơ gồm mấy dòng? Chữ đầu dòng viết như thế nào?
 - GV nêu 1 số từ khó, gọi HS lên bảng viết
GV nhắc nhở HS trước khi viết
b. Viết bài:
- GV đọc cho HS chép bài
c. Chấm, chữa bài:
- Hướng dẫn HS đổi vở chấm, GV thu 5-7 vở chấm
- Nhận xét, sửa lỗi.
3.Hướng dẫn HS làm bài tầp:
Bài2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV đính bảng phụ lên bảng.
- Cho HS làm vào vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài3:GV nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm vào vở,gọi1 vài HS nêu kết quả
- Yêu cầu HS học thuộc các chữ cái 
4/Củng cố-dặn dò:
Gọi HS đọc thuộc các chữ cái 19 chữ cái đã học 
-Về nhà xem lại bài, viết lại các từ sai,chuẩn bị bài“Làm việc thật là vui”
-Nhận xét tiết học
- HS viết: kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ 
- 2 HS đọc
HS lắng nghe
- HS theo dõi
- 2 HS đọc bài
- Lời của bố nói với con
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian sẽ không mất đi
- Khổ thơ gồm 4 dòng, chữ đầu dòng phải viết hoa
- 2 HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng con.
- HS viết bài
- Đổi vở, chấm lỗi
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống 
- HS làm bài:
Cây bàng, cái bàn
hòn than, cái thang
1 HS đọc đề
- HS làm vào vở
G, h, I, k, l, m, n, o, ô, ơ
- HS xung phong đọc thuộc các chữ cái
- HS theo dõi
TiÕt 4 	Luyện từ và câu 
 TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT thực hành. 
- Biết tìm cc từ lin quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3)
- Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
1-2’
8-9’
12-14’
8-9’
2-3’
Kiểm tra: 
GV Hướng dẫn cho HS cách học bộ môn Luyện từ và câu
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: (CL) Gọi HS nêu yêu cầu
GV treo tranh, cho HS nêu tên của mỗi bức tranh?
 - Yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp. Lớp trưởng hô thứ tự , cả lớp hô tên gọi ứng với số. 
* GV kết luận :Những tên ấy gọi là từ
- YC HS tìm từ chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ cây cối, con vật .
Bài2: (CL) GV nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận nhóm, tìm từ
- Gọi đại diện nhóm thi ghi nhanh từ tìm được vào phiếu
Yêu cầu HS nhận xét ,GV chốt lại lời giải đúng 
- Nhận xét ghi điểm
Bài3: (CL) GV treo tranh
- Cho HS quan sát tranh, viết 1 câu về người hay cảnhï vật trong tranh
- Gọi 1 số HS nêu kết quả
* GV kết luận: Người ta dùng từ để đặt câu, trình bày 1 sự việc. 
4/Củng cố-dặn dò:
- Từ gồm có mấy tiếng ?
- Người ta dùng từ để làm gì?
- Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài chính tả sau ôn 9 chữ cái, xem bài: Ngày hôm qua đâu rồi ?
- Nhận xét tiết học
HS theo dõi
Cả lớp lắng nghe
- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây.
- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi
1/Trường 2/Học sinh 3/Chạy 4/Cô giáo 
 5/Hoa hồng 6/Nhà 
 7/Xe đạp 8/ múa
- HS tìm và nêu.
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm lên đính lên bảng và đọc kết quả
* Từ chỉ đồ dùng học tập :
Bút, sách, vở, cặp, thước kẻ, bảng con, cục tẩy.
* Từ chỉ hoạt động của HS 
Đọc, chạy, nhảy, chơi, ngồi, viết.
* Từ chỉ tính nết HS 
Chăm chỉ, cần cù, ngoan, lễ phép, siêng năng.
- Quan sát tranh & làm vào vở bài tập
- 1 số HS nêu
Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa dạo chơi .
Tranh 2: Huệ say sưa ngắm một khóm hoa hồng thật đẹp.
- HS lắng nghe
- 1HS nêu: 1 hoặc 2 tiếng chỉ người, vật hay việc ..
- để đặt câu 
- HS theo dõi
 ______________________________________________
Thứ s¸u ngày 19 tháng 8 năm 2011
 TiÕt 1 MÜ thuËt
 ( GV chuyªn d¹y)
 TiÕt 2 Tập làm văn
 TỰ GIỚI THIỆU : CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin được biết về một người bạn (BT2)
- Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn.
- Rèn ý thức bảo vệ của công.
GDKNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN Giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 3; bảng phụ
III-Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
1-2’
9-10’
9-10’
10-11’
2-3’
A. Kiểm tra
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1 :( miệng) GV đính bảng phụ lên bảng.
- Yêu cầu 1 HS hỏi, 1HS trả lời.
- Dặn HS thay đổi cách xưng hô.
- Cả lớp và GV nhận xét. 
Bài2: (miệng)
Gọi từng cặp lên trước lớp thực hành kể về bạn
Bài3 : Gọi HS đọc đề
- Bài tập này giống bài tập nào đã học?
 Cho HS quan sát tranh & nói 1, 2 câu về mỗi tranh
Sau đó ghép các câu lại thành câu chuyện
-Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Gọi 1 số HS đọc bài 
- GV chấm 1 số bài 
- Nhận xét sửa sai
3. Củng cố-dặn dò:
- GD HS có ý thức bảo vệ của công 
-Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài “Chàohỏi-Tự giới thiệu”
- Nhận xét tiết học:
HS theo dõi
HS đọc các câu hỏi của bài tập 1
- Từng cặp HS trả lời
- HS làm việc theo nhóm 2
Một số HS thực hành trước lớp
- Nhận xét bạn kể
- Bài luyện từ & câu
 HS nêu miệng từng tranh- nhận xét
2 HS nêu cả 4 tranh
- HS tự làm vào vở bài tập
- 1 vài HS nêu
- L¾ng nghe.
	TiÕt 3 Toán 
 TiÕt 5: §Ò- xi- mÐt
I.Mục tiêu:
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. 
- Cả lớp làm được BT 1 ; 2. Học sinh kh giỏi làm thêm bài tập 3
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên:1 băng giấy dài 10cm, thước đo 20cm
- Học sinh: Thước kẻ có vạch cm
III. Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4-5’
1-2’
9-10’
9-10’
9-10’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2 HS lên bảng điền số
-Xác định số hạng và tổng của phép tính?
- Nhận xét ghi điểm.
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giới thiệu đơn vị Đề xi mét:
GV đính băng giấy & hỏi:
1cm
- Băng giấy này dài mấy cm?
 GV "10 cm còn gọi là 1dm”
Đề xi mét viết tắt là: dm
GV ghi: 10cm = 1dm
 1dm =10cm
GV đọc: 2dm, 5dm . . .
GV đưa thước cho HS nhận biết
Cho HS tập ước lượng chiều dài quyển sách, cái bàn . . .
3.Hướng dẫn thực hành:
Bài1/7:
Cho HS quan sát hình vẽ & nêu kết quả
Bài2/7: GV nêu yêu cầu & hướng dẫn mẫu Cho HS làm vở bài tập 
Gọi 1 số HS chữa bài
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố-dặn dò:
- 1dm bằng bao nhiêu cm?
- Dặn hS chuẩn bị bài “Luyện tập”
- Nhận xét tiết hoc
2 HS lên bảng làm, trả lời
Cả lớp làm bảng con
HS theo dõi
HS quan sát & trả lời câu hỏi
- 10 cm
Vài HS nhắc lại
10cm = 1dm
1dm = 10cm
HS tập viết bảng con
HS nhận biết 1dm,2dm
HS tập ước lượng
- HS quan sát hình vẽ rồi so sánh
HS tự làm vào vở bài tập & nêu kết quả
- 2 HS lên bảng chữabài
Cả lớp nhận xét 
HS trả lời
HS lắng nghe
 TiÕt 4 Tập viết 
	Bµi 1: Ch÷ hoa A
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ; Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết r , thẳng hàng, bước đầu biết nối chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (TV ở lớp) trang vở TV2
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Mẫu chữ hoa A, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng
- Học sinh: Bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
 1- 
 2’
5-7’
5-7’
16-18’
1-2’
A. Kiểm tra bài: 
 GV nêu yêu cầu môn học tập viết lớp 2
 Ở lớp 2 các em viết chữ hoa ,viết câu có chữ hoa 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
GV đính chữ mẫu lên bảng.
 - Chữ hoa A cao mấy li? Gồm mấy nét? (G)
* GV chỉ vào chữ mẫu, chỉ dẫn cách viết:
 Nét1: Đặt bút ở dòng kẻ ngang 3,viết móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải, lượn phía trên dừng ở đường kẻ 6.
Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 chuyển bút viết nét móc ngược phải dừng ở ĐK 2.
Nét 3: Lia bút lên giữa thân chữ viết nét lượn ngang thân từ trái qua phải
* GV viết mẫu lên bảng, vừa nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con A
- Gọi 2 HS lên bảng viết
- Nhận xét sửa chữa
3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng
* GV treo câu ứng dụng lên bảng. 
- Em hiểu nghĩa câu ứng ụng này như thế nào? (G)
 * Hướng dẫn cách viết 
Anh em thuận hòa
- GV viết mẫu lên bảng: Anh
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
- Nhận xét, sửa sai. * GV cho nhận xét về câu ứng dụng
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ nào cao 1,5 li ?
- Chữ nào cao 1 li ?
4. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
- Thu, chấm 1 số vở
5. Củng cố- dặn dò:
- Chữ hoa A gồm những nét nào? (G)
-Về nhà tập viết, chuẩn bị bài “Chữ hoa Ă,Â
- Nhận xét tiết học
- HS theo dõi
- Cả lớp theo dõi
- HS quan sát, nhận xét
+ Chữ hoa A cao 5 li, gồm 3 nét
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS tập viết tay không
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS lên bảng viết
- HS đọc 
- Anh em thuận hoà là lời khuyên anh em trong nhà phải thương yêu nhau 
- 2 HS lên bảng viết ,cả lớp viết vào bảng con. 
- Cao 2,5 li: A,h
 1,5 li: t
còn lại cao 1 li
HS tập viết vào vở.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi.
- HS lắng nghe.
 TiÕt 5 Sinh ho¹t
 	______________________________________________
	 Tõ ngµy 22/ 08/ 2011 ®Õn 23/ 08/ 2011 tËp huÊn hÌ t¹i huyÖn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2010_2011.doc