Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm 2012

TUẦN 9 Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2012

TẬP ĐỌC TIẾT 25

BÀI : ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC

 HỌC THUỘC LÒNG (TIẾT 1)

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.

 - Bước đầu thuộc bảng chữ cái .

II/ CHUẨN BỊ :

 - Sách Tiếng việt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT 25
BÀI : ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC
 HỌC THUỘC LÒNG (TIẾT 1)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
 - Bước đầu thuộc bảng chữ cái . 
II/ CHUẨN BỊ :
 - Sách Tiếng việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1/ Bài cũ : 
 - Gọi HS đọc bài.
2/ BÀI MỚI : 
 - Giới thiệu .
HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn luyện đọc và học thuộc lòng.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho điểm từng em.
HOẠT ĐỘNG 2 : Học thuộc bảng chữ cái.
- Nhận xét, cho điểm.
HOẠT ĐỘNG 3 : Ôân từ chỉ người, chỉ vật, cây cối, con vật.
 * Bài 4 : Yêu cầu gì ?
- Phát giấy kẻ sẵn bảng cho từng nhóm.
- Chia nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng sau khi làm bài xong.
- Nhận xét. Tuyên dương nhóm tích cực.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : 
- Ôn tập các bài tập đọc nào ?
- Nhận xét giờ học
- Đọc đoạn thích và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét
- Ôn tập, Kiểm tra tập đọc và kiểm tra học thuộc lòng. 
- HS lên bảng bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-1 em học thuộc bảng chữ cái. Lớp theo dõi.
-2 em đọc nối tiếp.
-2 em đọc lại.
- 4 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
-1 em giỏi đọc .
-Chia 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 cột
-1 nhóm đọc bài làm, nhóm khác bổ sung.
-1 em nêu.
.
GHI CHÚ 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________
TẬP ĐỌC TIẾT 26
BÀI : ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC 
 HỌC THUỘC LÒNG (TIẾT 2)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Mức độ và yêu cầu kĩ năng như Tiết 25
- Biết đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? ( BT 2)
- Biết cách sắp xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái. ( BT 3)
II/ CHUẨN BỊ : 
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Kẻ sẵn bài 2.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1/ BÀI CŨ : 
- Ôn tập ( Tiết 1)
2/ BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm.
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
 * Bài 3 : Yêu cầu gì ?
- HS nêu ví dụ.
- Nhận xét.
-Gọi 2 em khá đặt câu theo mẫu: Ai, là gì ?
- GV chỉnh sửa .
 * Bài 4 : Yêu cầu gì ?
- Nhắc nhở học sinh xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm xếp nhanh nhiều tên.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- Giáo dục tư tưởng : Tập đọc hay sẽ cảm thụ được cái hay của văn học.
Nhận xét tiết học.
- Đọc 1,2 bài 
-Ôn tập đọc.
- Học sinh bốc thăm bài đọc.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
-Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì ) là gì ?
-Minh là học sinh giỏi của lớp 2A1.
-Cá heo là con vật thông minh.
-Anh Tuấn rất thích môn tin học.
-2 em lên đặt câu :
-Bạn Lan là học sinh giỏi,
- 5-7 em nói câu của mình.
-Nhận xét.
-Làm vở bài tập.
- Tìm tên các nhân vật trong các bài tập đọc tuần 7 - 8.
- Chia 2 nhóm.
- Nhóm 1 : Tìm tuần 7.
- Nhóm 2 : Tuần 8.
- 2 nhóm thi đua xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
- Đọc các tên vừa xếp.
-Tìm đọc các bài tập đọc đã học.
GHI CHÚ
TOÁN TIẾT : 41
BÀI : Lít
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đong, đo nước, dầu 
- Biết ca 1 lít , chai 1 lít. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l). Biết lít là đơn vịđo dung tích.
- Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- Rèn làm tính đúng có kèm tên đơn vị (l), đong đo chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
 - Chai, ca 1 lít, cốc, bình nước.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ :
 Ghi : 65+ 37 62 + 38 95 + 5 
 60+ 11 50 + 30 40 + 30 
2.DẠY BÀI MỚI : 
- Giới thiệu:
 HOẠT ĐỘNG 1 : Làm quen với biểu tượng dung tích.
- Lấy 2 cốc to, nhỏ khác nhau. Lấy bình nước
( có màu) rót đầy 2 cốc nước đó.
 + Cốc nào chứa nhiều nước hơn?
 + Cốc nào chứa ít nước hơn?
- Chọn các vật có sức chứa khác nhau để so sánh chúng.
HOẠT ĐỘNG 2 : Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít.
- Giới thiệu : Đây là các ca 1 lít (chai 1 lít). Rót nước cho đầy ca (chai) này, ta được 1 lít nước.
- Để đo sức chứa của 1 cái ca, chai, thùng ta dùng đơn vị đo là lít. Viết tắt (l)
 - Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu lít nước.Ta dùng đơn vị là lít. Lít viết tắt là (l).
- Viết bảng : Lít (l).
- Đưa ra 1 túi sữa (1 lít).
- Đưa ra 1 ca (1 lít) đổ túi sữa trở lại trong ca 
 + a chứa mấy lít sữa ?
 + Em có nhận xét gì ?
-Đưa ra 1 cái can có vạch chia. Rót nước vào can dần theo từng vạch, học sinh đọc lần lượt mức nước có trong can.
HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành.
 * Bài 1 : Yêu cầu gì ?
- HS làm bài.
 * Bài 2 :
-GV hướng dẫn : 9l + 8l = 17l
 + Tại sao 9l + 8l = 17l ?
 + Em thực hiện như thế nào ?
- HS làm bài.
- GV ghi bảng cột 3.
 * Bài 3:
- GV hướng dẫn bài a.
- HS làm bài. 
 * Bài 4 : Yêu cầu gì ?
 + Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm như thế nào ?
- HS làm bài.
- Chấm vở, nhận xét.
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- GV ghi bảng : 3I, 13l, 6l, 14l, 20l, 12l
- Lít là đơn vị dùng để làm gì ? Lít viết tắt là gì ?
- Nhận xét giờ học
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Lớp làm bảng con.
-Nhận xét 
-Vài em nhắc tựa : Lít.
- Quan sát
- Cốc to
- Cốc nhỏ
- Bình chứa nhiều nước hơn cốc.
- Chai đựng ít nước hơn can.
- Quan sát
- Nhiều em đọc Lít (l).
-HS đọc 1 lít sữa.
- Ca chứa 1 lít sữa.
- số lít đựng được của ca và túi như nhau.
-1 lít, 2 lít, 3 lít, 
-Đọc viết tên gọi đơn vị lít (l).
- Viết bảng con
- 5 em đọc.
-Tính cộng trừ với số đo theo đơn vị lít (l)
- Các số có kèm theo đơn vị lít.
- Làm bảng con.
- 12 + 15
-Tóm tắt, giải vào vở
-Thực hiện 
-1 em đọc.
-Đo sức chứa. Lít viết tắt là l
-Học bài, tập đong chính xác.
 GHI CHÚ 
ĐẠO ĐỨC TIẾT : 9
BÀI : CHĂM CHỈ HỌC TẬP
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Nêu được 1 số biểu hiện của chăm chỉ học tập 
- Biết lợi ích của chăm chỉ học tập
- Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụcủa HS
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày
- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày, có thái độ tự giác học tập
- GDKNS: Kĩ năng quản lý thời gian học của bản thân.
II/ CHUẨN BỊ :
 - PP : Thảo luận nhóm hoạt động . 
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
 + Ở nhà em đã tham gia làm những việc gì ?
 + Những việc đó do bố mẹ phân công hay em tự giác làm?
-Nhận xét, đánh giá.
2/ BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Xử lí tình huống.
-Giáo viên nêu tình huống.
 * Tình huống : Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi đá bóng, Hà phải làm gì ?
 Phân tích : 
-Nhờ bạn làm giúp rồi đi.
-Bảo bạn chờ, cố làm xong bài rồi mới đi.
-GV kết luận : SGV
-Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2 : Thảo luận.
- Nhóm thảo luận.
- Phát phiếu thảo luận
- Kết luận : (SGV/ 40)
HOẠT ĐỘNG 3 : Liên hệ thực tế.
-HS tự liên hệ về bản thân mình.
 * Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc làm cụ thể ? Kết quả đạt được ra sao ?
 *Trao đổi theo cặp.
- Khen ngợi học sinh đã chăm chỉ học tập
3/.CỦNG CỐ, DẶN DÒ : 
- Giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét tiết học .
-Cất quần áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm, dọn dẹp đồ đạc, ......
-Những việc nhà đều do em tự giác làm.
-Chăm chỉ học tập
-Suy nghĩ và trao đổi nhóm về cách ứng xử.
-Từng cặp thảo luận, phân vai.
-Một vài cặp diễn vai.
-2 em nhắc lại.
-Thảo luận nhóm.
-Đánh dấu + vào c trước biểu hiện đúng của việc chăm chỉ học tập 
( Câu a® câu đ, SGV/ 39)
-Theo từng nội dung, HS trình bày kết quả, bổ sung.
- Liên hệ việc làm thường ngày.
- Nêu
- Tự liên hệ, trao đổi trước lớp
-Học bài, thực hành chăm chỉ học tập
 GHI CHÚ 
Thứ ba , ngày 30 tháng 10 năm 2012 
KỂ CHUYỆN TIẾT : 9
BÀI : ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC 
 HỌC THUỘC LÒNG (TIẾT 3)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Mức độ và yêu cầu kĩ năng như Tiết 25
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật ( BT 2, 
BT 3 )
II/ CHUẨN BỊ :
- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Kẻ sẵn bảng thống kê Bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ BÀI CŨ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. BÀI MỚI :
- Giới thiệu bài :
HOẠT ĐỘNG 1:Kiểm tra đọc.
- Cho học sinh lên bốc thăm 
- Gọi từng em đọc bài và nêu câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm.
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn từ chỉ hoạt động.
 Bài “Làm việc thật là vui”
 * Bài 3 : Yêu cầu gì ?
- Nhận xét, cho điểm.
- Từ chỉ vật, người
Từ chỉ hoạt động.
 * Bài 4 : Yêu cầu gì ?
-Em hãy đọc lên các câu em vừa làm.
- HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- Tập đọc bài đã học. 
- Nhận xét tiết học.
- Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Học sinh bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.
- Học sinh lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Mở SGK
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài.
- 3 em đọc thành tiếng.
- Lớp đọc thầm.
- 2 em lên bảng làm. 
- đồng hồ, gà trống, tu hú, chim, cành đào, bé.
- báo phút, báo giờ; gáy ò ó obáo trời sáng; kêu tu hú, báo mùa vải chín; bắt sâu bảo vệ mùa màng; nở hoa cho sắc xuân rực rỡ; đi học, quét nhà, nhặt rau, .
- Đặt câu với từ chỉ hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.
-Làm vở.
-HS lần lượt nói câu của mình.
 Nhận xét.
-1 em đọc lại bài “Làm việc thật là vui”
-Tập đọc bài.
 GHI CHÚ 
TOÁN TIẾT : 42
BÀI : LUYỆN TẬP
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít , ca 1 lít để đong đo nước, dầu,
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít
II/ CHUẨN BỊ : 
- Viết bảng bài 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
- Ghi : 7l + 4l = 2l + 7l + 4l =
 14l + 6l = 6l + 13l + 4l =
- Nhận xét, cho điểm.
2/. DẠY BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
- Làm bài tập.
 * Bài 1 :
- GV hướng dẫn 35l – 12l.
 + Em nêu cách tính?
- HS làm bài.
 * Bài 2 : 
- GV hướng dẫ ...  1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc ; hàng ngang
-Học ôn bài thể dục phát triển chung.
-Vừa làm mẫu vừa giải thích.
-Hô nhịp làm mẫu cho học sinh tập.
-Hô nhịp không làm mẫu.
-Xếp loại khen tổ tập đúng.
Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” 
 Giải thích cách chơi 
3.PHẦN KẾT THÚC :
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
-Tập hợp 3 hàng dọc.
-Xoay các khớp đầu gối, cổ chân, hông.
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
-Tham gia trò chơi “Có chúng em”
-HS điểm số. Cán sự điều khiển.
-Cán sự điều khiển (tập 3 lần).
-Học sinh tập 2 -3 lần (mỗi lần 2x8 nhịp).
-Cán sự tập. Học sinh tập theo (tập theo đội hình vòng tròn).
-Thi đua giữa các tổ tập 2 x 8 nhịp/ động tác
-Trò chơi bắt đầu, cả lớp tham gia chơi.
- Chơi thử, thi đua
-Đứng vỗ tay, hát
-Đi đều theo 2-4 hàng dọc, hát
-Cúi người thả lỏng.
 GHI CHÚ 
Thứ sáu, ngày 2 tháng 11 năm 2012
TẬP LÀM VĂN TIẾT : 9
BÀI : KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN )
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Viết đúng bài chính tả “Dây sớm”.
- Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước.
Rèn viết đúng chữ đẹp, trình bày sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
Bài viết “Dậy sớm”
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
- Nhận xét bài tập đọc trước.
-Kiểm tra lại .
-Nhận xét.
2/ BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1: Nghe viết.
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
 + Em nêu cách trình bày bài thơ ?
-Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết.
-Giáo viên đọc bài thong thả cho HS viết
-GV đọc lại.
-Thống kê lỗi, chấm. Nhận xét.
.HOẠT ĐỘNG 2 : Làm bài tập.
-Giáo viên chép đề: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3-5 câu) nói về em và trường em.
-Theo dõi nhắc nhở học sinh làm bài cẩn thận, không xem bài bạn.
- HS làm bài
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- Viết chính tả bài gì ? 
- Giáo dục tư tưởng 
- Nhận xét tiết học.
-2 em đọc và trả lời.
-Vài em nhắc tựa.
-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em giỏi đọc lại.
- Đồng thanh cả bài.
- Bài thơ gồm 2 khổ thơ.
Mỗi câu thơ phải xuống dòng viết hoa, hết một khổ thơ phải cách 1 dòng. Tên tác giả viết hoa.
-Nghe đọc và viết bài vào vở.
- Soát lỗi. Sửa lỗi.
-HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn ngắn theo yêu cầu.
-Làm vở.
- Dậy sớm.
- Làm việc và học tập đúng giờ giấc.
- Đọc lại bài “Dậây sớm”.
GHI CHÚ
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT : 9
BÀI : ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun
- Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe
- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.
- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : Aên sạch, ở sạch, uống sạch.
- Rèn thói quen ăn uống sạch sẽ.
- GDKNS:Kĩ năng ra quyết định, phê phán, làm chủ bản thân.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ trang 20, 21.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
 + Để ăn sạch chúng ta phải làm gì ?
 + Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ?
-Nhận xét.
2/. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Thảo luận .
- Phải làm gì để ăn sạch ?
- Đưa câu hỏi :
 + Em đã bao giờ bị đau bụng hay tiêu chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa?
-Giảng : Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ đã bị nhiễm giun.
- Câu hỏi thảo luận.
 + Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
 + Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
 + Nêu tác hại do giun gây ra?
 * Kết luận: (SGV)
HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận : Nguyên nhân gây nhiễm giun.
- Tranh /SGK tr 20
 + Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào ?
 + Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào?
 Tranh : hình 2 (SGK/ 20).
 * Kết luận : (SGV/ tr 39)
HOẠT ĐỘNG 3 :
 + Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ?.
 + Để phòng bệnh giun ta nên ăn uống như thế nào ?
 + Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh ra sao ?
 * Kết luận : SGV
-Nhận xét.
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
- Thực hiện tốt 3 điều vệ sinh có lợi gì ? 
- Học bài.
- Nhận xét giờ học
-Rửa tay sạch trước khi ăn, rửa sạch rau quả, thức ăn phải đậy cẩn thận, bát đũa dụng cụ phải sạch sẽ.
-Đề phòng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sán.
-Đề phòng bệnh giun.
-Theo dõi.
-Mỗi em đưa 1 ý.
-Thảo luận nhóm.
-Ruột, dạ dày, gan, .
-Giun hút chất bổ dưỡng trong máu..
-Người bị nhiễm giun thường xanh xao, mệt mỏi ..
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác bổ sung.
-2 em đọc lại.
- Quan sát, thảo luận nhóm đôi.
-Trứng giun ra bên ngoài do người bị bệnh ỉa bậy.
-Do xài chung nước bị nhiễm giun, nguồn nước không sạch
-Nhóm đưa ý kiến.
-Vài em chỉ vào hình.
-Đại diện nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể.
-Vài em nhắc lại.
-Aên sạch, uống sạch, không để ruồi đậu vào thức ăn.
-Rửa tay sạch thường xuyên cắt ngắn móng tay
-Nguồn nước phải sạch, không dùng phân tươi bón cây.
-Vài em nhắc lại.
-Đảm bảo sức khoẻ, học tập tốt.
-Học bài.
 GHI CHÚ 
TOÁN TIẾT : 45
BÀI : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I/ YÊU CÀU CẦN ĐẠT :
- Biết cách tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính .
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
II/ CHUẨN BỊ :
- Vẽ hình trong bài lên bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ : 
Ghi : 67 + 33 59 + 41 86 + 14
-Nhận xét.
2/ BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng
-Ghi : 6 + 4, hãy tính tổng ?
-Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên ?
Hình vẽ 1.
-Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chia làm mấy phần mỗi phần có mấy ô vuông ?
4 + 6 = ?
6 = 10 - ?
 + 6 là số ô vuông của phần nào ?
 + 4 là số ô vuông của phần nào ?
-Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất.
-Tương tự hãy nêu cách thực hiện?
Hình 2.
- Bài toán : Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. Ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết bảng : x + 4 = 10
 + Em hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết ?
-Vậy ta có : Số ô vuông chưa biết bằng 10 – 4. Viết bảng x = 10 – 4.
-Viết bảng : x = 6.
-Tương tự : 6 + x = 10
 + Gọi tên các thành phần trong phép cộng ?
 + Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ?
.HOẠT ĐỘNG 2 : Làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn.x+3=9
- HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2 : - Xác định số cần điền
 + Muốn tìm tổng em làm như thế nào ?
 + Tìm một số hạng trong một tổng ta làm như thế nào?
-HS làm bài cột 1,2,3.
- Cột 4,5,6.
Bài 3:
-Dựa vào cách tìm số hạng trong một tổng để giải bài toán?
- HS làm bài.
-Nhận xét cho điểm.
3/ .CỦNG CỐ, DẶN DÒ : 
- Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
-Nhận xét tiết học.
-3 em lên bảng tính .
-Bảng con.
-Tìm một số hạng trong một tổng.
6 + 4 = 10
6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng.
-Có 10 ô vuông, chia 2 phần : 6 ô và 4 ô.
4 + 6 = 10.
6 = 10 - 4
-Phần thứ nhất.
-Phần thứ hai.
-Vài em nhắc lại.
- Khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được số ô vuông của phần thứ hai. Nhận xét..
-Theo dõi.
-Lấy 10 – 4 (vì 10 là tổng số ô vuông, 4 ô vuông là phần đã biết)
-HS đọc 
-1 em lên bảng làm .Lớp làm nháp. 
- Nêu cá nhân. 
-Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-Nhiều em nhắc lại. Đồng thanh.
-Tìm x.
-1 em nêu mẫu
- Lớp làm bảng con.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-Lấy số hạng + số hạng.
-HS trả lời.
- Lớp làm vở.
-1 em đọc đề.
- Ghi tóm tắt, giải vào vở
-1 em nêu.
- Xem lại bài đã làm
-Học thuộc bài.
GHI CHÚ
MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 9
A/ Ổn định :
- Lớp hát tập thể .
 - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt .
B/ Nội dung :
I/ Đánh giá hoạt động trong tuần :
 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp :
- Xếp hàng ra vào lớp : .......................................................................................... ... ... .... - Trang phục :......................................................................................... ............. ......... .... - 
 - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ : .................................................................................... ... 
 - Thể dục giữa giờ :........................................................................... ............. ........... ... 
 - Vệ sinh cá nhân, lớp :.............................................................................. ................. .. 
 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập :
 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình :
 a/ Tuyên dương :
 - Cá nhân : ......................................................................................................... ......... ... 
 - Tổ : ................................................................................................. ................... ....... .. 
 b/ Nhắc nhở:
 - Cá nhân :............................................................................................................ ....... .... 
 - Tổ :............................................................................................................................. 
4/ GV tổng kết , nhận xét chung :
..................................................................................................................................................... II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm :
.................................................................................................................................................... III/ Sinh hoạt văn nghệ :
 - Cho HS đọc thơ , hát hoặc kể chuyện :
 IV/ Phương hướng tuần tới : 
 - Biết chào hỏi khi đi và về học, mặc đồng phục đúng qui định .
 - Vệ sinh cá nhân (C ắt móng tay , đầu tóc gọn gàng , ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ) . biết giữ vệ sinh trường lớp như :Bỏ rác đúng nơi qui định , không xả rác ra sân trường, lớp học .
 - Oân lại các bài đã học để chuẩn bị thi giữa HKI.
 - Giáo dục HS về an toàn giao thông qua các môn học .
 - Tuyên truyền cách phòng chống dịch tay chân miện, sốt xuất huyết.
BGH kí duyệt :  
LÝ THỊ NHƯ TUYẾT 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc