Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần thứ 32 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần thứ 32 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu

 - Biết làm các phép tình cộng, trừ các số cã 3 ch÷ sè.

 - RÌn kü n¨ng tÝnh vµ lµm tÝnh.

 - GD h/s ý thøc tù häc tèt m«n to¸n.

II. Đồ dùng dạy học

 - HS : SGK , đồ dùng học tập cá nhân

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần thứ 32 - Trường Tiểu học Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai ngày 08 tháng 4 năm 2013
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Biết làm các phép tình cộng, trừ các số cã 3 ch÷ sè.
 - RÌn kü n¨ng tÝnh vµ lµm tÝnh.
 - GD h/s ý thøc tù häc tèt m«n to¸n.
II. Đồ dùng dạy học
 - HS : SGK , đồ dùng học tập cá nhân
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới
v Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Gv nhận xét, chốt
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nêu bài toán: 
- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- 1HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS TL nhóm 4, đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
 HS Lµm CN vµo vë.
------------------------------------------------------------------------
Tập đọc:
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu
 1. Kĩ năng: - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng
 2. Kiến thức: - Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).
 - HS khá, giỏi trả lời đựoc CH4.
3. Thái độ:- HS có tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
HS
GV
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
* Giới thiệu
* Các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng đọc: 
Đoạn 1: giọng chậm rãi.
Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng.
Đoạn 3: ngạc nhiên.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- LĐ các từ: khoét rỗng, mênh mông vắng tanh, giàn bếp, nhanh nhảu.
 - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu.
- lắng nghe
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Tiết 2: 
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 + Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
+ Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
 + Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
 + Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết?
 + Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
3. Củng cố – Dặn dò 
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
- Nhận xét tiết học.
 + Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phòng lụt.
 + Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, ...chui ra.
 + Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. .....nhảy ra. 
+ HS kể
+ HS thi nhau đặt
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 09 tháng 4 năm 2013
Toán 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
 - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. 
 - BT cần làm: BT 1, 3, 5
 - HS có thái độ học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học: SGK 
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
2. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
*Giới thiệu
*Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhận xét, chốt kq đúng
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau?
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: 
 900 + 90 + 8 < 1000?
- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Bài 5:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, vẽ sơ đồ sau đó viết lời giải bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố – Dặn dò 
- Yêu cầu HS ôn luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số.
- Nhận xét tiết học
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- BT yêu cầu chúng ta so sánh số.
- HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào BC.
- Vì 900 + 90 + 8 = 998 mà 
 998 < 1000.
- 1 HS đọc
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở
- HS nhận xét
---------------------------------------------------- ------------------------
 Kể chuyện 
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu
 - Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (Bt1, BT2).
 - Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
 - Có tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc
II. Đồ dùng dạy học: SGK, tranh
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới
*Giới thiệu bài
v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý 
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể.
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
Đoạn 1:
 + Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì?
 + Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi rừng biết điều gì?
Đoạn 2:
 + Bức tranh vẽ cảnh gì?
 + Cảnh vật xung quanh ntn?
 + Tại sao cảnh vật lại như vậy?
+ Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt.
Đoạn 3:
 + Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng?
+ Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
+ Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì?
+ Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
+ Phần mở đầu nêu lên điều gì?
- Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở đầu.
- Cho điểm HS.
3. Củng cố – dặn dò 
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Nhận xét tiết học
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS kể từng đoạn của chuyện theo gợi ý. Khi 1 HS kể thì các em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể một đoạn truyện.
 + Hai vợ chồng người đi rừng bắt được một con dúi.
 + Hs nêu
+ Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ sông.
 + Cảnh vật xung quanh vắng tanh, cây cỏ vàng úa.
 + HS trả lời
 + Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông, sấm chớp đùng đùng.
 + Người vợ sinh ra một quả bầu.
 + Hai vợ chồng đi làm về thấy tiếng lao xao trong quả bầu.
 + Người vợ lấy que đốt thành cái dùi, rồi nhẹ nhàng dùi vào quả bầu.
 + HS nêu
- 1 HS đọc
- 2 HS đọc phần mở đầu.
+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
2 HS khá kể lại.
- HS nhận xét.
------------------------------------------------------------------------------
Chính tả ( nghe – viết)
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu
 - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
 - Làm được BT (2) a hoặc BT (3) a
 - Rèn kỹ năng giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS.
 - HS ham thích luyện chữ.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS lên bảng t ìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn 
a) Ghi nhớ nội dung 
- Yêu cầu HS đọc đoạn viết
- Đoạn viết kể về chuyện gì?
- Các dân tộc VN có chung nguồn gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.
d) Chép bài
- GV đọc cho hs viết
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lời giải
Bài 3: Trò chơi
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên bảng viết các từ theo hình thức tiếp sức.
- Trong 5 phút, đội nào viết xong trước, đúng sẽ thắng.
- Tổng kết trò chơi. 
3. Củng cố – dặn dò 
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
- 2 HS đọc đoạn chép trên bảng.
- Nguồn gốc của các dân tộc VN
- Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- Có 3 câu.
- Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
Tênriêng:Khơmú,Thái,Tày,Mường, Dao, Hmông, Ê-đê,Ba-na,Kinh
- Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- HS viết bảng con
- HS viết bài
- HS trao đổi vở soát lỗi
- 1 HS đọc
- Làm bài theo yêu cầu..
- HS nhận xét
- 2 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS trong các nhóm lên làm lần lượt theo hình thức tiếp sức.
------------------------------------------------------------------
Toán-LuyÖn:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ.	
- HS biÕt lµm tÝnh céng vµ trõ mét c¸ch thµnh th¹o.
- GD hs ý thøc tù gi¸c häc to¸n.
 II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
 2. Bài mới.
 2.1. Giới thiệu bài.
 2.2. Luyện tập.
GV
 HS
Bài 1+ 2: ( GV treo bảng phụ) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- Y/c HS làm xong BT1 làm BT2 ra nháp
- GV + HS nhận xét kết quả.	
Bài 3 + 4: , =
 - Y/c HS làm xong BT3 làm tiếp BT4 .
- Nhận xét, chữa bài
Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HD HS lập kế hoạch giải
 + Bài toán thuộc dạng toán nào?
Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố:
 - GV y/c HS nhắc lại cách viết, đọc, so sánh số. - Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu 
 - HS thảo luận, làm bài nhóm đôi.
- HS chữa bài trên bảng phụ, nhận xét
 - HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào VBT
 875 < 785 697 < 699
900 + 90 + 8 < 1000 732 = 700 + 30 + 2
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS nêu
 - Làm bài vào vở.
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
----------------------------------------------------------------
Luyện – TiÕng ViÖt:
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục têu:- Bước đầu làm quen với  ... kèm danh số.
600m + 300m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
700cm + 20cm = 720cm
- GV + HS nhận xét.
1000km – 200km = 800km
Bài 5 : 
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng để xếp hình như ở SGK.
- HS thực hiện xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn (thực hiện theo nhóm đôi).
3. Củng cố – dặn dò:
Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Biết công, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
 - Biết tìm số hạng, số bị trừ.
 - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
 - HS có thái độ học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT3 tiết trước
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới 
*Giới thiệu bài 
* Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: (a,b)
- Gọi Hs đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
- Nhận xét
Bài 2: (dòng 1 câu 1, b)
- Gọi Hs đọc yêu cầu BT
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hỏi về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ.
- Nhận xét 
Bài 3
- Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở.
- Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở bài tập.
- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở 
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS trả lời.
- Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác ghép lại với nhau.
- HS thực hành vẽ
------------------------------------------------------------
 Tập viết
Chữ hoa Q ( kiểu 2 )
I. Mục tiêu
 - Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).
 - Viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
 - GD các em luôn kính trọng và biết ơn các chú bộ đội.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Mắt sáng như sao.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới 
Giới thiệu bài 
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
- Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? 
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Quân dân một lòng. 
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- Viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
- HS viết bảng con
* Viết: : Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố – dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Hs nêu
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
------------------------------------------------------- 
Chính tả ( nghe –viết)
Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu
 - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
 - Làm được Bt (2) a, hoặc BT (3) a
 - Rèn kỹ năng giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS.
- Có ý thức luyện chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
* Giới thiệu
* Các hoạt động
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
 + Đoạn thơ nói về ai?
 + Công việc của chị lao công vất vả ntn?
 + Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
 + Bài thơ thuộc thể thơ gì?
 + Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau: 
 + lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
d) Viết chính tả
- Đọc cho HS viết
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
vHoạt động 2: HD làm bài tập chính tả 
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp
- Nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và đúng.
3. Củng cố – dặn dò
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau: 
 vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- HS đọc.
 + Chị lao công.
 + Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
 + Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
 + Thuộc thể thơ tự do.
 + Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS đọc và viết các từ bên.
- HS viết
- Đổi vở soát lỗi
- Đọc và tự làm bài theo yêu cầu
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Toán
Kiểm tra 
I. Mục tiêu
 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: 
 + Thứ tự các số trong phạm vi 1000
 + So sánh các số có 3 chữ số.
 + Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
 + Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)
 + Chu vi các hình đã học
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Đề kiểm tra 
 - HS : đồ dùng học tập cá nhân
III. Các hoạt động dạy học
Bài 1. Số ?
 536,..........,538,........,............
 789,..........,790,........,792,.........
Bài 2 ( .>,<,= )
 478........748 , 963.......693 , 982.....356 , 799......797
 262.........226 . 390......300 + 90 , 129.....100+9 , 345...354
Bài 3.Viết thành tổng trăm, chục, đơn vị
 295 =........................................, 369 =........................
 596 = ......................................., 312 =..................... .
Bài 4. Đặt tính rồi tính
 247 + 652 , 482 + 217 , 986 - 764 , 769 – 546
Bài 5. Tính chu vi hình bên 
 6cm
 4cm 4cm 
 6cm
------------------------------------------------- 
Tập làm văn
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu
 - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).
- Biết đáp lại lời từ chối trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Hs có thái độ lịch sự trong giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : SGK, sổ liên lạc
 - HS : SGK , đồ dùng học tập cá nhân
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
- Nhận xét, cho điểm 
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Các hoạt động
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
+ Bạn kia trả lời thế nào?
+ Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
- Yêu cầu HS TL nhóm
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
- Nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò 
- Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài làm của mình.
-1 Đọc yêu cầu của bài.
+ Cho tớ mượn truyện với!
+ Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong. 
+ Thế thì tớ mượn sau vậy.
- HS TL nhóm 4, các nhóm trình bày.
- 3 cặp HS thực hành.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
- HS TL nhóm2, Các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
---------------------------------------------- 
 LuyÖn viết:
 Chữ hoa : Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
 - Biết viết chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng: “Quân dân một lòng” theo cỡ nhỏ chữ 
- Viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
- GD các em luôn kính trọng và biết ơn các chú bộ đội.
II. Đồ dùng dạy học:	
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
III. Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
 2.1. Giới thiệu bài: 
 2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
 - Cho HS quan sát chữ hoa Q. 
+ Nêu cấu tạo chữ Q ?
- HS quan sát.
 - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
 + Nêu cách viết ?
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết
- HS theo dõi.
2.3. Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc câu ứng dụng“Quân dân một lòng”
 + Em hiểu câu ứng dụng muốn nói điều gì?
Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau
 - GV hướng dẫn HS viết chữ Quân .
 - Yêu cầu HS viết chữ Quân vào bảng con .
- GV quan sát, nhận xét.
- Cả lớp tập viết vào bảng con .
3. Viết bài vào vở tập viết. 
- HS viết bài vào vở tập viết .
- Hướng dẫn HS viết bài.
 - HS theo dõi, viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
- Theo dõi
Củng cố:
- Nhắc lại quy trình viết chữ Q 
- 1-2 HS nêu
- Nhận xét chung tiết học.
6. Dặn dò: 
- Về viết bài phần ở nhà.
- HS theo dõi.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docLop2 tuan 32 CKTKN chuan da sua 20122013.doc