Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 18

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 18

TUẦN : 18 MÔN: TẬP ĐỌC

TIẾT: BÀI: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I(Tiết 1)

I. Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được các CH về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.

 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).

II.Chuẩn bị:

- GV: Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2

- HS: Vở bài tập tiếng việt 2 tập 1.

III.Hoạt động dạy học chủ yếu:

 1. Ổn định lớp :

 - Hát

 2. Kiểm tra bài cũ:

 – Kiểm tra nội dung tiết trước.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :...../../ 	Ngày dạy..//. 
TUẦN : 18 MÔN: TẬP ĐỌC
TIẾT: BÀI: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I(Tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được các CH về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2
HS: Vở bài tập tiếng việt 2 tập 1. 
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định lớp : 
 - Hát 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 – Kiểm tra nội dung tiết trước.
 3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú 
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
+ Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
+ Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho HS nếu có và ghi điểm khuyến khích.
Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 2 điểm.
Đúng tốc độ 40 tiếng/1 phút đạt: 1 điểm.
 3/ Từ chỉ sự vật trong câu đã cho
+ Gọi HS đọc yêu yêu cầu và câu văn đã cho
+ Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Nhận xét và ghi điểm.
 4/ Viết bảng tự thuật theo mẫu.
+ Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Gọi 1 số HS đọc bài tự thuật của mình
+ Ghi điểm cho HS.
Nhắc lại tựa bài
+ 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như phiếu đã chỉ định.
+ Đọc bài.
+ Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng trình bày.
+ Nhận xét bài bạn và bổ sung
+ Làm bài cá nhân.
+ Một số HS đọc bài, các HS khác bổ sung.
 4. Củng cố: 
 - HS nêu lại các nội dung đã ôn tập.
 5. Dặn dò: 
 - Dặn hs về nhà ôn lại các bài tập đã học.
 – GV nhận xét tiết học.
 – Chuẩn bị bài : Ôn tập và kiểm tra.
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn :...../../ 	Ngày dạy..//. 
TUẦN : 18 MÔN: KỂ CHUYỆN
TIẾT: BÀI: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I(Tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu tự giới thiệu về mình với người khác (BT2).
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3).
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh minh hoạ bài tập 2
 Bảng phụ chép nội dung đoạn văn BT3
- HS: Xem lại các bài tập đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định lớp : 
 - Nhắc nhở HS giữ trật tự để chuẩn bị học bài. 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 – Kiểm tra nội dung tiết trước.
 3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú 
 1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 2/ Ôn luyện – Đặt câu tự giới thiệu.
+ Thực hiện giống như tiết 1.
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS khá đọc tình huống 1.
+ Yêu cầu 1 HS đọc mẫu. Hướng dẫn HS cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?
+ Gọi 1 số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1.
+ Yêu cầu thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong 2 tình huống còn lại.
+ Gọi 1 số HS nói lời giới thiệu, sau đó nhận xét và ghi điểm.
 3/ Ôn luyện về dấu chấm
+ Gọi HS đọc yêu yêu cầu 
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng sau đó nhận xét và ghi điểm.
Lời giải: Đầu năm học mới, Huệ nhận được quá của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
Nhắc lại tựa bài
+ Thực hiện đọc yêu yêu cầu.
+ 3 HS đọc, mỗi HS đọc 1 tình huống
+ Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn khi đến nhà bạn lần đầu.
+ 1 HS khá làm mẫu. Nhậnxét.
+ Thảo luận tìm cách nói với nhau.
+ Gọi vài cặp HS trao đổi với nhau trước lớp và nhận xét.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
4. Củng cố: 
 - HS nêu lại các nội dung đã ôn tập.
 5. Dặn dò: 
 - Dặn hs về nhà ôn lại các bài tập đã học.
 – GV nhận xét tiết học.
 – Chuẩn bị bài : Ôn tập tiết 3.
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn :...../../ 	Ngày dạy..//. 
TUẦN : 18 MÔN: CHÍNH TẢ
TIẾT:18 BÀI: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I(Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoản 40 chữ/ 15 phút.
II. Chuẩn bị:
GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ
HS: SGK, xem lại các bài tập đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định lớp : 
 - Nhắc nhở HS giữ trật tự để chuẩn bị học bài.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 + Viết các từ: trâu, ra ngoài, ruộng, nông gia, quản công. 
 3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú 
1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Hướng dẫn như tiết trước 
+ Nhận xét ghi điểm.
ÔN LUYỆN KĨ NĂNG SỬ DỤNG MỤC LỤC SÁCH:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu sau đó cho HS thi tìm mục lục sách.
+ Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
+ Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và cử 2 thư ký. Nêu cách chơi, mỗi lần GV đọc bài tập cho HS xem mục và tìm số trang.
+ Tổ chức cho HS thực hiện thư sau đó chơi
+ Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng.
VIẾT CHÍNH TẢ:
+ GV đọc đoạn văn một lượt và gọi 2 HS đọc lại.
+ Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Yêu cầu HS viết bảng một số từ ngữ.
+ Đọc lại bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
+ Đọc bài cho HS soát lỗi.
+ Chấm điểm và nhận xét
- Lắng nghe.
+ Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ biến cách chơi và chuẩn bị chơi.
+ Hoạt động theo nhóm.
+ Thực hiện thử sau đó chơi chính thức.
+ Nhận xét.
+ 2 HS đọc to,cả lớp đọc thầm.
+ 4 câu.
+ các chữ Bắc:tên riêng và các chữ:Đầu, Ở, Chỉ đứng ở đầu câu phải viết hoa. 
+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ Viết các từ : đầu năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.
+ Nghe và viết chính tả.
+ Soát lỗi.
 4. Củng cố: 
 - Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
 - HS nêu lại các nội dung đã ôn tập.
 5. Dặn dò: 
 - Dặn hs về nhà ôn lại các bài tập đã học.
 – GV nhận xét tiết học.
 – Chuẩn bị bài : Ôn tập tiết 4
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn :...../../ 	Ngày dạy..//. 
TUẦN : 18 MÔN: KỂ CHUYỆN
TIẾT: 18 BÀI: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I(Tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).
- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để tự người khác giới thiệu về mình (BT4).
II. Chuẩn bị:
Phiếu viết tên các bài tập đọc.
Bảng viết sẵn đoạn văn bài tập 2. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định lớp : 
 - Hát 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 – Kiểm tra nội dung tiết trước.
 3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú 
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ KỂ CHUYỆN THEO TRANH VÀ ĐẶT TÊN CHO TRUYỆN: 
+ Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
+ Hỏi :Trên đường phố, mọi người và xe cộ qua lại như thế nào?
+ Ai đang đứng trên lề đường?
+ Bà cụ định làm gì? Bà đã thực hiện được việc bà muốn chưa?
+ Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1.
Tranh 2:
+ Yêu cầu quan sát
+ Hỏi : Lúc đó ai xuất hiện?
+ Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lời của cậu bé?
+ Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ.
Tranh 3:
+ Yêu cầu nêu nội dung tranh và kể lại toàn bộ câu chuyện?
+ Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.
III/ VIẾT TIN NHẮN
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
+ Vì sao em phải viết tin nhắn?
+ Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết trung thu?
+ Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng viết
+ Nhận xét tin nhắn của 2 bạn
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ Mọi người và xe cộ đi lại tấp nập.
+ Có một bà cụ già đang đứng bên lề đường.
+ Bà cụ định sang đường nhưng mãi vẫn chưa sang được.
+ Thực hành kể chuyện theo tranh 1.
+ Quan sát tranh.
+ Lúc đó một cậu bé xuất hiện.
+ HS nêu các câu trả lời và nhận xét.
+ HS nêu các câu trả lời và nhận xét.
+ Nêu nội dung bức tranh và kể lại truyện
+ Nhiều HS phát biểu.
+ Đọc yêu cầu.
+ Vì cả nhà bạn đi vắng.
+ Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức.
+ Làm bài cá nhân. 
+ Nhận xét.
 4. Củng cố: 
 - HS nêu lại các nội dung đã ôn tập.
 5. Dặn dò: 
 - Dặn hs về nhà ôn lại các bài tập đã học.
 – GV nhận xét tiết học.
 – Chuẩn bị bài : Ôn tập tiết 5
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn :...../../ 	Ngày dạy..//. 
TUẦN : 18 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT:18 BÀI: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(Tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm được những từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài tập 2. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định lớp : 
 - Hát 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 – Kiểm tra nội dung tiết trước.
 3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú 
1.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS ôn tập.
*Ôn luyện tập đọc vàtập đọc bài Tiếng võg kêu
* Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động:
Treo tranh minh hoạ và yêu cầu hs gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh.
- Yêu cầu hs đặt câu với từ tập thể dục
Yêu cầu hs tự đặt câu với các từ khác viết vào vở bài tập.
Gọi một số hs đọc bài, GV nhận xét và cho điểm hs.
* Ôn luyện về kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị:
Gọi 3 hs đọc 3 tình huống trong bài.
Yêu cầu hs suy nói lời của em trong tình huống 1
- Yêu cầu hs suy nghĩ và viết lời nói của em trong các tình huống còn lại vở bài tập.
- GV quan sát, nhắc nhở HS.
- Gọi một số hs đọc bài làm của mình
- GV nhận xét và cho điểm bài làm tốt.
Hs đọc theo yêu cầu .
Hs nhận xét.
- HS nêu: 1- tập thể dục; 2- Vẽ tranh; 
3- học bài; 4- cho gà ăn; 5- quét nhà
- Một vài hs đặt câu VD:
Chúng em tập thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./
- Làm bài cá nhân sau đó nối tiếp nhau đọc bài làm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
 ...  Biết giải bài toánvề ít hơn một số đơn vị.
II . CHUẨN BỊ:
Bảng phụ ,phiếu bài tập.
SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
1.Ổn định:
 - Nhắc nhở HS giữ trật tự để chuẩn bị học bài.
2. Kiểm tra:
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 2.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 3.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
3. Bài mới:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
 * Giới thiệu bài: 
Bài 1: (cột 1,2,3)
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.
-Yêu cầu làm vào vở các phép tính còn lại.
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2: (cột 1,2)
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 
90 - 42 ; 53 + 47 .
- Nhận xét ghi điểm từng em . 
Bài 3: (a,b)
 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? 
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 4: 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt. 
- yêu cầu HS nêu tóm tắt.
- Nhận xét
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo 
- Tính nhẩm.
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
-Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở . 
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Tìm x .
- HS trả lời – nhận xét.
- 3 em lên bảng làm bài .
 - Lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng 
- HS đọc đề .
- HS tóm tắt theo cặp.
- HS nêu tóm tắt.
Tóm tắt:
 92kg
 Lợn to : 
 16kg 
 Lợn nhỏ: ?kg 
- 1 em lên bảng làm bài . 
- HS khá, giỏi làm hết BT1.
- HS khá, giỏi làm hết BT2.
- HS khá, giỏi làm hết BT3
 4.Củng cố :
 - Bài ôn hôm nay ta ôn về những dạng gì ? 
 - Muôn tìm số hạng chưa biết ta phải làm như thế nào? 
 - Muôn tìm số bị trừ chưa biết ta phải làm như thế nào ?
5. Dặn dò:
 - Về học bài và làm các bài tập còn lại .
 - Nhận xét đánh giá tiết học.
 - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 
Điều chỉnh, bổ sung
Ngày soạn : ..//. 	 Ngày dạy :.././. 
TUẦN :18 MÔN: TOÁN
TIẾT: 88 BÀI: LUYỆN TẬPCHUNG 
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong pham vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ , phiếu bài tập.
HS: SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
 1. Ổn định: Hát 
 2. Kiểm tra: 
+ Gọi 3 HS lên bảng giải bài 3.
+ 1 HS giải bài 4
+ Cả lớp thực hiện đặt tính và tính 90 – 42 .
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
 3. Bài mới:	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú
 1/ Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:(cột 1,2,3)
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS nhận xét
Bài 2::(cột 1,2)
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách thực hiện
+ Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng thực hiện rồi nhận xét.
Bài 3:(a)
+ Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm ơ bảng lớp
+ Chấm điểm, nhận xét
Bài 4:
+ Cho HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Cho HS tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt:
Can bé đựng: 14 lít dầu.
Can to đựng nhiều hơn 8 lít dầu.
Can to : . . .lít ?
+ Chấm bài nhận xét
Bài 5:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Muốn vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm như thế nào?
+ Yêu cầu HS thực hành vẽ.
+ Yêu cầu thảo luận tìm cách kéo dài đoạn thẳng để được đoạn thẳng 1dm
+ Cho HS thực hành vẽ.
Nhắc lại tựa bài.
+ Tự làm bài
+ Đọc chữa bài, các HS khác kiểm tra bài của mình.
+ Tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Làm bài sau đó 1 HS đọc chữa bài
Số hạng
32
 12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
+ Đọc đề.
+ Can bé: 14l dầu, can to nhiều hơn 8l.
+ Can to đựng bao nhiêu lít dầu?
+ Bài toán về nhiều hơn
+ Làm bài vào vở, 1 HS làm ở bảng lớp
Bài giải:
Số lít dầu can to đựng được là:
14 + 8 = 22 ( lít)
Đáp số: 22 lít
+ Đọc đề bài.
+ HS nêu lại và nhận xét.
+ Thực hành vẽ.
+ 1dm = 10cm. Muốn vẽ đúng phải kéo dài 5cm nữa.
+ Các nhóm lên bảng vẽ và nhận xét
 4. Củng cố :
 - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? 
 - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ? 
 5.Dặn dò:
 - Về học bài và làm các bài tập còn lại .
 - Nhận xét đánh giá tiết học.
 - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Điều chỉnh, bổ sung
Ngày soạn : ..//. 	 Ngày dạy :.././. 
TUẦN :18 MÔN: TOÁN
TIẾT: 89 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong pham vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ , phiếu bài tập.
SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
1. Ổn định: Hát
 2. Kiểm tra: 
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 2, mỗi HS thực hiện một ý.
+ Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9
+ 1 HS thực hiện bài 4
+ Nhận xét cho điểm .
3. Bài mới:	
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 
 2/ Hướng dẫn ôn tập : 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính, 3 HS lên bảng làm bài.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8 
+ Nhận xét và ghi điểm
Nhắc lại tựa bài
+ Đặt tính rồi tính.
+ 3 HS trả lời.
+ Nhận xét
Bài 2: 
+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính rồi giải
 12 + 8 + 6 = 20 + 6
 = 26
 36 + 19 – 19 = 55 – 19 
 = 36
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đềbài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
+ Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào vở
Tóm tắt:
Ông : 70 tuổi.
Bố ít hơn ông: 32 tuổi
Bố : . . . tuổi?
Bài 4:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + *
+ Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS làm tiếp bài.
Bài 5:
+ Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian cho HS trả lời thêm các câu hỏi:
- Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
- Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
- Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
+ Làm bài
 25 + 15 – 30 = 40 – 30
 = 10
 51 – 19 – 18 = 32 – 18
 = 14
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ngắn hơn.Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Quan sát.
+ Điền số 75 vì khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi.
 44 + * = 36 + 44
 37 + 26 = * + 37
 * + 9 = 9 + 65
 4. Củng cố : 
 - Hôm nay thứ mấy? 
 - Thực hành xem lịch và nêu ngày cụ thể .
 5. Dặn dò: 
 - Về học bài và làm các bài tập còn lại .
 - Nhận xét đánh giá tiết học.
 Chuẩn bị: Ôn lại các bài đã học tiết sau Kiểm tra cuối học kì I 
Điều chỉnh, bổ sung
Ngày soạn : ..//. 	 Ngày dạy :.././. 
TUẦN :18 MÔN: TOÁN
TIẾT: 90 BÀI: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến đơn vị đã học. 
Nhận dạng hình đã học.
II. CHUẨN BỊ:
Đề kiểm tra.
Dụng cụ học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
1. Ổn định: Ổn định chỗ ngồi.
 2. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ học tập. 
 3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
 - GV đọc đề.
 - GV phát đề.
 - Yêu cầu HS làm bài.
 - Thu bài. 
- Lắng nghe.
- Nhận đề.
- HS làm bài.
- Nộp bài.
Ngày soạn : / /2010 Ngày dạy : / /2010 
TUẦN 18 MÔN: ĐẠO ĐỨC 
TIẾT: 18 BÀI : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HK I
I.Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh hệ thống hoá các kiến thức đã học ở các bài đã học:
- Nắm chắc và thực hiện tốt các kỹ năng về các nội dung của các bài đã học
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức và kỹ năng thực hành ở các bài học vào cuộc sống hằng ngày
II. Chuẩn bị:
- Sách đạo đức 3.
- Các phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định : Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : 
	 - Em biết những nơi công cộng nào?
 - Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng bạn cần làm gì ?
 - Làm phiếu giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng:
-Đánh dấu + vào ô trống trước những việc làm ở nơi công cộng mà em tán thành. 
 c Chỉ có người lớn mới giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
 c Đi nhẹ, nói khẽ.
 c Không xả rác nơi công cộng.
 c Cải nhau ỏm tỏi khi xếp hàng.
 c Trẻ con khỏi phải lo việc giữ vệ sinh nơi công cộng.
- Nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú 
+ HĐ1: Ôn tập
 - Chia lớp thành 5 nhóm
 - Nêu yêu cầu thảo luận:
 - Kể tên các bài đạo đức đã học ?
 - Sau mỗi bài đã học em cần ghi nhớ điều gì ?
 - Gọi từng nhóm lên trình bày
- Nhận xét.
+ HĐ2: Luyện tập thực hành kỹ năng đạo đức
 - Giáo viên đưa ra từng tình huống với mỗi bài và yêu cầu học sinh ứng xử thực hành các hành vi của mình
 - Gọi học sinh nhận xét
 - Giáo viên nhận xét và kết luận
 - Học sinh chia nhóm
 - HS lắng nghe
 - HS thảo luận và trả lời:
 - Học sinh trả lời
 - Đại điện các nhóm lần lượt nêu ghi nhớ của các bài đạo đức đã học.
 - HS lên thực hành các kĩ năng của mình
 - Nhận xét và bổ sung
 4.Củng cố : 
 - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? 
 - GV nhận xét.
 5.Dặn dò : 
 - GV nhận xét.
 - Xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau: Trả lại của rơi.
 Điều chỉnh, bổ sung.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18(11).doc