Kế hoạch dạy học các môn Lớp 2 - Tuần thứ 23 - Năm học: 2011-2012

Kế hoạch dạy học các môn Lớp 2 - Tuần thứ 23 - Năm học: 2011-2012

Tuần 23: Thứ 2 ngày 13 tháng 2 năm 2012.

 TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bác sĩ Sói.

I.Mục tiêu:

-Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.

-Hiểu ND:Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5)

HS khá giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá(Cu hỏi 4)

* Giáo dục KNS: KN Ra quyết định.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh bài tập đọc trong SGK.

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 23 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn Lớp 2 - Tuần thứ 23 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23: Thứ 2 ngày 13 tháng 2 năm 2012.
 TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bác sĩ Sói. 
I.Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
-Hiểu ND:Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5)
HS khá giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá(Câu hỏi 4)
* Giáo dục KNS: KN Ra quyết định.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh bài tập đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
-Gọi HS đọc bài: Cò và cuốc
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu về chủ điểm muông thú.
-Giới thiệi bài: Ghi mục bài lên bảng
HĐ 1: HD luyện đọc.
-Đọc mẫu.
-HD luyện đọc.
HD đọc ngắt nghỉ một số câu dài
-Thèm rõ rãi nghĩa là thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói khi nhìn thấy ngựa?
-Sói lừa ngựa để làm gì?
-Lừa bằng cách nào?
-Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
* HS K-G:.
-Tả lại cảnh sói bị ngựa đá.
+Chọn tên khác cho chuyện
-Nhận xét chung.
HĐ 3: Luyện đọc theo vai
-Chia lớp thành các nhóm 3 HS.
-Yêu cầu luyện đọc theo vai.
3.Củng cố dặn dò:
-Giáo dục KNS:
-Câu chuyện nói lên điều gì?Em học được điều gì?
-Em thích nhân vật nào vì sao?
-Nhắc HS về nhà:
-2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Xem tranh trong SGK.
-Kể tên thêm các loài thú.
-Theo dõi.
-Đọc nối tiếp câu.
-Phát âm từ sai.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu ý nghĩa các từ SGK.
-Thèm đến nỗi nước miếng trong miệng ứa ra.
 -Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, chọn HS đọc hay.
-Thèm rõ dãi 
 -Để ăn thịt
-3-4HS nhắc lại.
-Ngựa giả vở đau chân và nhờ khám giùm.
-. HS K-G:.
-Tả lại cảnh sói bị ngựa đá
- HS trình bày ý kiến.
-Các nhóm luyện đọc.
- 5-6 nhóm HS thực hiện.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc
-Dùng mưu lại mắc mẹo 
-Nhiều HS cho ý kiến.
-Về nhà kể lại cho người thân nghe.
TOÁN
 Số bị chia – Số chia - Thương
I.Mục tiêu:
-Nhận biết được số bị chia- Số chia- Thương
-Biết cách tìm kết quả của phép chia.BT yêu cầu 1,2.HS K-G làm thêm bài 3
II.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
-Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
-Nêu: 3 x 2 = 6: Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép nhân.
-Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia 6: 2 = 3
-Gợi ý: 3 x 2 đựơc gọi là gì?
-Vậy 6: 2 cũng được gọi thế nào?
HĐ 2:Thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 2: Tổ chức cho HS nêu miệng theo cặp
Bài 3: yêu cầu hs K-G:thực hiện vào vở.
3.Củng cố dặn dò 
-Chấm một số bài và nhận xét.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
3 x 4 = 12 12 : 3 = 4
 12 : 4 = 3
-3-4Hs nêu.
-Chuyển sang phép chia.
6: 2 = 3; 6 : 3 = 2
-Nhiều Hs nhắc lại.
-Tích của 2 và 3.
-Thương của 6 và 2
-Tự nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bài .
-Nêu kết quả.
-Thực hiện.
-Nêu kết quả.
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 
 6: 2 = 3 8 : 2 = 4
-HS K-G: Làm bài.
-1HS chữa bài.
-Thực hiện theo yêu cầu.
....................................................................
Thủ cơng (Cĩ giáo viên chuyên trách dạy)
.......................................................................................
Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012
THỂ DỤC (thầy Hà dạy)
................................................................................. 
 TOÁN
Bảng chia 3 
I.Mục tiêu:
 -Lập được bảng chia 3.
 -ø Nhớ được bảng chia 3.
 -Biết giải bài toán có một phép chia(trong bảng chia 3).BT yêu cầu 1, 2.
-HS K-G: làm thêm bài 3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 Bộ đồ dùng dạy học toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Nêu 18 : 2 = 9
14 : 2 = 7 
-Tính thương của 10 và 5, 12 và 2.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Bảng chia 3.
-Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn vậy có tất cả  chấm tròn ta làm thế nào?
-Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn.Hỏi có mấy tấm bìa?
_từ phép nhân 3 x4 = 12 ta có phép chia 3 là :12:3 = 4
-Cho HS tự lập bảng chia 3 theo cặp.
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài2:YC học sinh nêu yêu cầu bài toán
-Bài toán cho biết gì? 
-Bài toán YC tìm gì?
YC học sinh làm bài vào vở.
Chữa bài nhhận xét 
Bài 3:HS K-G: làm 
-Làm bài –chữa bài 
3.Củng cố dặn dò:
Chia lớp 2 dãy thi đua đọc lại bảng chia 3.
-Đánh giá chung.
-Dặn học sinh nắm vững bảng chia 3
-Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bảng con.
-10: 5 = 2 12 : 2 = 6 
-Có 12 chấm tròn, Ta lấy 3 x 4 = 12
-Chuyển phép nhân thành phép chia cho 3: 12 : 3 = 4
-1Hs nêu phép nhân.
-1HS nêu phép chia 3.
-Đọc thuộc chia trong nhóm.
-Thực hiện theo cặp
-Nêu miệng phép tính.
- 2 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
 -Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ.
-Mỗi tổ có mấy học sinh.
 Bài giải:
Số học sinh trong mỗi tổ là:
 24 : 3 = 8 (học sinh)
 Đáp số:8 học sinh
Học sinh K-G thực hiện bài tập vào vở
-1 HS chữa bài ở bảng
-HS thực hiện
Hoàn thành bài ở VBT
......................................................................
KỂ CHUYỆN
Bác sĩ Sói.
I.Mục tiêu:
-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện
-HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện(BT2)
 * Giáo dục KNS: KN Ra quyết định.
II. Các hoạt động dạy – học :
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
-Yêu cầu HS.
Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Kể chuyện theo tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
+Gợi ý theo từng tranh.
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Tranh 2, 3, 4 Gọi Hs kể lại.
HĐ2: Kể theo vai(HS K-G)
-HD HS 
+Người dẫn chuyện vui hài.
+Ngựa điềm tĩnh lễ phép.
+Sói gian dối giả bộ nhân từ.
-Đánh giá từng HS.
-Mượn lời chú ngựa em hãy kể lại câu chuyện.
3.Củng cố dặn dò:
-Qua câu chuyện em học được gì?
-Dặn HS về tập kể lại.
-Kể lại truyện một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Chơi với bạn không nên coi thường bạn.
-Quan sát tranh nhớ lại nội dung câu chuyện.
-Ngựa đang gặm cỏ. Sói nhìn thấy ngựa thèm rỏ dãi.
-3 HS kể lại.
-4HS kể lại.
-Kể trong nhóm.
-Thi kể giữa các nhóm.
-Đại diện các nhóm kể.
-Bình chọn HS kể hay nhất.
 -Chia nhóm 3 HS kể lại theo vai.
-4-5nhóm lên thi kể.
-Nhận xét nhóm, vai.
-1-2HS kể.
-Vài HS nêu 
Luyện kể nhiều lần
CHÍNH TẢ ( Tập chép)
Bác sĩ Sói.
I.Mục tiêu:
Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng tóm tắt chuyện bác sĩ Sói.
Làm được các bài tập 2a, 3a.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
-Yêu cầu HS tự tìm ra 3 tiếng viết bằng âm đầu r/d/gi
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: HD tập chép.
-Đọc bài tập chép
-Yêu cầu HS nhận xét.
-Tìm tên riêng trong ngoặc kép.
-Lời của sói được đặt trong dấu gì?
-Cho HS viết từ khó và phân tích.
-Gọi HS đọc lại đoạn chép.
-Đọc lại bài
-Thu chấm 10 – 12 HS.
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 2a: Gọi HS đọc.
Bài 3a Chia lớp 4 nhóm thi đua tìm tiếng có chứa l/n
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tự tìm và viết bảng con.
-Theo dõi 2HS đọc.
-Cả lớp đọc thầm nhận xét.
-Ngựa, Sói.
-Trong dấu ngoặc kép sau dấu hai chấm.
-Chữa: ch + ưa+ ~
-Giúp: Gi + up+’
-Trời : Tr + ơi+ `
-Giáng: Gi + ang+’
-1HS đọc
-Chép bài vào vở.
-Soát lỗi.
-2HS đọc
-Làm bảng con.
+Nối liền, lối đi.
+Ngọn lửa, một nửa.
+Ước mong, khăn ướt.
+Lần lượt, cái lược.
-Thực hiện theo nhóm.
- HS nhận xét sửa sai cho các nhóm.
..
Thứ 4 ngày 15 tháng 2 năm 2012
TẬP ĐỌC
Nội quy đảo khỉ
I.Mục tiêu:
-Biết cách nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rõ ràng rành mạch được từng điều trong bản nội quy.
-Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.Trả lời được câu hỏi 1, 2.
HSK-G: trả lời được câu hỏi 3
II. Các hoạt động dạy - học :
 Giáo viên
Học sính
1.Kiểm tra.
-Gọi HS đọc theo vai bài bác sĩ sói
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: HD luyện đọc 
-Đọc mẫu.
-HD HS luyện đọc.
-Chia bài làm 2 đoạn.
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
-HD HS tìm hiểu bài.
-Nội quy đảo khỉ có mấy điều?
-Em hiểu điều đó nói lên điều gì?
*HS K-G trả lời: Vì sao khi đọc xong nội quy khỉ nâu lại khoái chí?
HĐ 3: Luyện đọc lại.
-Yêu cầu HS đọc theo vai.Một em đọc lời dẫn em kia đọc các mục trong bảng nội quy.
-Giới thiệu nội quy của trường của lớp.
3.Củng cố – dặn dò:
-Nhắc HS cần có ý thức thực hiện đúng nội quy của trường của lớp
-Dặn HS.
-3-HS đọc.
-Trả lời câu hỏi SGK.
-Theo dõi.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Tìm hiểu nghĩa của từ SGK.
-Đọc trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi đọc.
-Bình chọn HS đọc hay.
-Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
-4Điều.
-2HS đọc lại 4 điều.
-Thảo luận theo bàn.
-Báo cáo kết quả.
+Điều 1 phải mua vé.
+Điều 2 Không trêu chọc thú.
+Điều 3 Không nên cho thú ăn các thức ăn lạ.
+Điều 4 Không xả rác, khạc nhổ, phóng uế bừa b ... chia trong phạm vi bảng tính đã học).
-Biết giải bài toàn có một phép tính chia( trong bảng chia 2).
* Bài tập yêu cầu : bài 1, 2. HS K-G: làm thêm bài 3,4.
 II. Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
-Yêu cầu HS tự lấy ví dụ về phép nhân sau đó chuyển sang phép chia.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Ôn mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
-Nêu phép nhân 3 x 2 = 6
-Yêu cầu HS chuyển sang phép chia.
-Em có nhận xét gì về cách lập phép chia từ phép nhân?
HĐ 2: Cách tìm thừa số trong phép nhân.
Bài tập yêu cầu HS làm bảng con.
Nêu phép tính: x ´ 2 = 8, 3 ´ x = 15 
x trong phép nhân gọi là gì?
-Muốn tìm x ta làm như thế nào?
Vậy x = 4 , x = 5
-Muôn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
HĐ 3: Thực hành.
Bài 1:-Nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
Bài 2: Tìm x
Dành cho HS K-G:
Bài 3: Tìm y
Dành cho HS K-G:
Bài 4: Giúp HS hiểu bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
3.Củng cố dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 -Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Tự làm vào bảng con
-Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
6: 3 = 2 
6: 2= 3
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia,
-Nhiều HS nhắc.
2 ´ 4 = 8 3 ´ 5 = 15
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
-Nêu tên gọi kết quả phép nhân
-Gọi là thừa số chưa biết.
-Lấy 8: 2= 4 15 : 3 = 5
-Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-Nhiều HS nhắc lại.
-Làm bảng con
2 ´ 4 = 8 3 ´ 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
-Nhắc lại quy tắc.
-Làm bảng con.
x ´ 3 = 12 3 ´ x = 21
 x = 12: 3 x = 21: 3
 x= 4 x=7
-3 Hs K-G thi chữa bài.
-Làm vào vở.
-2HS đọc.
-Nêu....
20 HS cần:  bàn học?
- HS K-G:Giải vào vơ, 1 em chữa bàiû.
20 HS cần số bàn học là.
 20 : 2 = 10 (bàn học)
 Đáp số: 10 bàn học.
-Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. 
Hoàn thành bài ở VBT
...........................................................................
ChÝnh t¶(Nghe viết)
 Ngµy héi ®ua voi ë T©y Nguyªn
I. Mục tiêu:
Nghe –viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tĩm tắt trong bài ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
Làm được bài tập 2b.
II. Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra: -Đọc cho hs viết: lung linh, nung nấu, củi lửa.
-Nhận xét chung.
2. Dạy bài mới:
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu đoạn viết.
-Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
+)Tìm câu văn tả đàn voi vào hội đua?
-Tây Nguyên là miền đất gồm các tỉnh Lâm Đồng, Con Tum, Đắk Lắk
-Những từ nào trong bài được viết hoa?
-Đọc bài chính tả lần 2:
-Đọc bài cho Hs viết.
-Đọc bài cho HS soát lỗi.
-Chấm một số vở HS.
 3. Luyện tập:
-Bài 2b yêu cầu HS làm miệng.
Nêu yêu cầu tổ chức cho HS làm theo nhóm
Aâ đầu
vần
b 
r 
l 
m 
th 
tr 
Ướt
Rượt
Lướt
Mượt
Thướt
Trượt
Ước
Bước
Rước
Lược
Thước
trước
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về rèn chữ và làm bài tập.
-Viết bảng con.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc.
-Mùa xuân.
-Hàng trăm con voi đực nục nịch kéo đến.
-Tây nguyên, Ê – đê, Mơ – nông.
-Viết bảng con: nục nịch, hàng trăm, nườm nượp.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-Các nhóm thi đua điền.
Hoàn thành bài ởVBT
 ..................................................................
TẬP LÀM VĂN
Đáp lời khẳng định- Viết nội quy.
I.Mục tiêu:
-Khơng làm BT1, 2.
-Đọc và chép lại 2, 3 điều trong nội quy của trường(BT3).
* Giáo dục KNS:KN giao tiếp: Ứng xử văn hĩa. 
II.Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
-Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống để xin lỗi bạn
-Nhận xét lời đáp của HS
2 Bài mới
-Giới thiệu bài
HĐ1: Đáp lời khẳng định
HĐ2:Viết nội quy
Bài 3:-Đọc nội quy của lớp
-Nhắc nhở HS thực hiện nội quy của lớp
- GV chơt kết quả đúng. 
-Chấm một số bài, nhận xét
3)Củng cố dặn dò
-Dặn HS học và thực hiện nội quy nghiêm túc 	
-2 Cặp HS lên thực hiện
-3-4 HS đọc lại
-Theo dõi
-Viết vào vở
-Vài HS đọc lại
-Về Học thuộc nội quy của lớp
.
SINH HOẠT LỚP
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 23
THỦ CÔNG.
 Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt dán(T1)
I. Mục tiêu.
-Củng cố được kiến thức , kỹ năng gấp các hình đã học. 
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
* Với HS khéo tay: 
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học.
 - Cĩ thể gấp, cắt, dán được sản phẩm mới cĩ tính sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
-yêu cầu HS lên thực hành gấp cắt dán phong bì.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách làm tên lửa, máy bay phản lực, thuyền, biển báo.
-Theo dõi HS cắt thẳng các nếp dán thẳng.
3 ) Dặn dò.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau
-3HS thực hành.
-2HS nhắc lại.
- HS lớp theo dõi, bổ sung thêm.
-Thực hành gấp, cắt, dán theo cặp.
-Tự trang trí theo ý thích.
-HS nêu nhận xét.
-thu dọn lớp học.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau
.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông dang ngang 
 Trò chơi: Kết bạn
I. Mục tiêu.
Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
Học trò chơi kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia trò chơi.
II. Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Khởi động xoay các khớp tay chân.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi: có chúng em.
B. Phần cơ bản.
1)Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
2)Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay giang ngang
3)Học trò chơi: Kết bạn.
-Giải thích cách chơi như trò chơi:
 nhóm 3 – nhóm 7 nhưng hình thức chơi phong phú hơn.
-Chơi thử 1-2 lần
-Thực hiẹn chơi –phân thắng thua.
-Nhận xét đánh giá.
C. Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Cúi ngừơi thả lỏng, nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài 
– Nhắc HS về ôn bài.
1’
70 –80m
1’
1lần
2-3lần
2-3lần
8-10’
2-3lần
5-6lần
1’
1’
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ 
´ ´
´ ´ 
´ ´ 
´ ´
 ´ ´
 ´ ´ 
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Mĩ thuật
Vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo
I Mục đích
-Hiểu được nội dung đề tài về mẹ hoặc cô giáo
-Biết cách vẽ và vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo
-Thêm yêu quý mẹ và cô giáo
II, Chuẩn bị.
Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
Tranh ảnh vể mẹ hoặc cô giáo
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
-Yêu cầu Hs tự kiểm tra đồ dùng học tập
2 BÀi mới
-Giới thiêu bài
HĐ1:Quan sát nhận xét
+.Trong gia đình em yêu ai nhất
+.Mẹ em ở nhà trường làm gì?
+.Mẹ mặc đồ như thế nào?
+.Cô giáo em thường hay mặc quần áo như thế nào?
HĐ2: HD cách vẽ
-Cho HS quan sát vài bức tranh vẽ mẹ và cô giáovà hỏi: tranh vẽ gì? Hình ảnh chính là ai? Em thích tranh nào nhất
-KL mẹ và cô là những người gần gũi với các em nhất-Bài hôm nay yêu cầu các em nhắc lại để vẽ về mẹ hoạc cô giáo
HĐ3: Thực hành 
-Muốn vẽ được bức tranh về mẹ hoặc cô giáo các em phải biết
+Nhớ lại đặc điểm chính, cách ăn mặc thường ngày, một số công việc thường ngày mẹ và cô hay làm
+Vẽ thêm hình ảnh phụ
+Vẽ màu theo ý thích
_Vẽ phác thảo lên bảng
-Cho HS xem quy trình vẽ
-Theo dõi giúp đỡ HS vẽ bài
-Nhắc nhở chung
-Yêu cầu tự nhận xét đánh giá bài của bạn
3)Củng cố dặn dò 
-Thu bài và nhâïn xét đánh giá động viên khuýên khích HS
-Đánh giá giờ học
-Nhắc HS về quan sát con vật
-Thực hiện theo bàn
-HS nêu
-Nấu cơm giặt...
-nêu
-nêu
-Quan sát nêu nhận xét
-Quan sát
-Vẽ vào vở bài tập
-5-6 HS tư nhận xét bài vẽ của bạn
Hoàn thành bài vẽ.
................................................................................ 
 Đi nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi kết bạn
I.Mục tiêu:
 -Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy .
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động
-Chạy theo 1 hàng dọc hít thở sâu
-Đi theo vòng tròn và hit thở sâu
-Ôn bài thể dục tay không
B.Phần cơ bản.
1)Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông
Đi nhanh chuyển sang chạy
-GV làm mẫu và HD, giải thích
-Tập theo tổ
Tổ chức các tổ thi với nhau
- Trò chơi:Kết bạn
-Nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi
-Cho HS đọc:kết bạn, kết bạn. Kết bạn là đoàn kết, kết bạn là sức mạnh. Chúng ta cùng nhau kết bạn
-Sau đó giao viên hô cho HS kết 2,3,4,5,.
-Sau mỗi lần chơi GV nhận xét, thưởng và phạt rõ ràng
C.Phần kết thúc.
-Cúi người lắc ngưòi thả lỏng
-Trò chơi: diệt các con vật có hại
-Hệ thống bài
-Nhắc HS về tập đi nhanh chuyển sang chạy
1’
2’
70m
1’
2-3 lần
8-10’
2’
2’
1’
1
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_thu_23_nam_hoc_2011_2012.doc