Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 06 - Năm học: 2009-2010

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 06 - Năm học: 2009-2010

Giáo viên

Tiết 1

-Nhận xét – đánh gía.

-Dẫn dắt – ghi tên bài.

-Đọc mẫu:đọc diễn cảm.

-Theo dõi và phát hiện từ khó.

-HD đọc câu dài.

+Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá. Thật đáng khen (giọng khen)

-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.

-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc.

Tiết 2

-Yêu cầu đọc thầm.

-Cô giáo y/c cả lớp làm gì?

-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?

-Chia nhóm, phát phiếu TL

1.Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? Vì sao?

2.Em có hiểu cô giáo muốn nhắc nhở em điều gì không?

-Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp?

Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai.

-Nhận xét chung.

-Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói?

-Em có thích bạn gái trong truyện không ? vì sao?

-Qua bài này muốn nhắc nhở em điềugì?

-Nhắc HS .

 

doc 23 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 06 - Năm học: 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 6 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009.
Phân môn: TẬP ĐỌC (2 tiết)
Bài: Mẩu giấy vụn 
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- §äc râ rµng, rµnh m¹ch; biÕt nghØ h¬i ®ĩng sau c¸c dÊu cÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c cơm tõ; b­íc ®Çu ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
-HiĨu ý nghÜa: Ph¶i gi÷ g×n tr­êng líp lu«n s¹ch ®Đp.( tr¶ lêi ®­ỵc CH1,2,3)
II.Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi ND cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.5’
2.Bài mới.
a-GTB
b-Giảng bài.
HĐ 1: Luyện đọc. 27 ’- 30’
HĐ 2: Tìm hiểu bài 15’
HĐ3:Luyện đọc lại.
 10 –15’
3.Củng cố – dặn dò: 5’
Tiết 1
-Nhận xét – đánh gía.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu:đọc diễn cảm.
-Theo dõi và phát hiện từ khó.
-HD đọc câu dài.
+Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá. Thật đáng khen (giọng khen)
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc.
Tiết 2
-Yêu cầu đọc thầm.
-Cô giáo y/c cả lớp làm gì?
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Chia nhóm, phát phiếu TL
1.Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? Vì sao?
2.Em có hiểu cô giáo muốn nhắc nhở em điều gì không?
-Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp?
Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chung.
-Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói?
-Em có thích bạn gái trong truyện không ? vì sao?
-Qua bài này muốn nhắc nhở em điềugì?
-Nhắc HS .
2- 3 HS đọc bài : Cái trống trường em. Và trả lời câu hỏi SGK.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc từng đọan.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Cả lớp cùng nói.
-Đọc trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng đọc.
-Đọc đồng thanh từng đoạn,
-Cử các đại diện nối tiếp nhau đọc.
-Nx nhóm, cá nhân đọc.
-Đọc.
-Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì?
-Các bạn ơi xin hãy bỏ tôi vào soạt rác.
-Nhận phiếu thảo lụân.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ xung.
-6 – 8 HS tự liên hệ.
-Đọc trong nhóm.
-vài nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét đánh giá.
-Cho ý kiến.
-Vài hs nêu.
-Phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Về nhà luyện đọcnhiều lần.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: 7 cộng với một số : 7 + 5
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Biết c¸ch thực hiện phép cộng d¹ng 7 + 5, lập ®­ỵc b¶ng 7 céng víi mét sè.
-NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng. 
-BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
II.§å dïng d¹y- häc: 20 que tÝnh, b¶ng cµi.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
7
5
12
+
1.Kiểm tra 
 3- 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 7+ 5
 15’
HĐ 2: Thực hành 15’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nêu tóm tắt.
Có:12 con gà mái.
Gà trống nhiều hơn: 3con
-Đàn gà có  con?
-Nhận xét đánh giá.
-HD HS làm phép cộng.
7+ 5 trên que tính
-HD cách đặt tính.
-HD tự lập bảng cộng 7và đọc thuộc.
-Bài 1: Củng cố lại bảng cộng.
-Nhắc HS chú ý cách đặt tính. Và ghi kết quả.
Bài 2. Củng cố cách đặt tính
-HD HS: 7 + 5= 12
 7 + 3 + 2 = 12
Bài 3. Tính nhẩm.
Tách 3 ở số sau để được kết quả bằng 10 sau đó nhẩm thêm.
Bài 4. Củng cố về giải toán nhiều hơn.
-yêu cầu Hs đọc đề và tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
Bài 5: Điền dấu cộng, trừ vào 
-YC HS tự làm bảng con.
-Nhắc HS
-làm bảng con.
Đàn gà có số con là
12 + 3 = 15 (con).
-Thực hiện trên que tính.
7+ 5=12
-Ghi bảng con.
-Thực hiện trên que tính.
7+ 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 =15
7+ 5 =12 7 + 7 =14 7+ 9 =16
-đọc đồng thanh, cá nhân.
-Vài HS đọc thuộc lòng.
-Nêu theo cặp đôi.
4 + 7 =11 7 + 6 =13
7 + 4 =11 6 + 7 =13
-Vài HS nêu miệng.
-làm vàobảng con.
-Nêu miệng.
7 +8 =15 7 + 6 =13
7 + 3 + 5 =15 7 + 3 + 3 = 13
-1 –2 hS đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn trả lời.
-Giải vở.
-Tuổi của anh: 7+ 5 =12 9tuổi).
-7+ 6 = 13 7 – 3 + 7 = 11
-5 – 6 HS đọc.
-Làm lại các bài tập đã làm ở lớp.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Gọn gàng, ngăn nắp.(T2)
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Biết thực hiện cách ứng sử phù hợp để giữ nhà cửa gọn ngàng, ngăn nắp.
-Tự kiểm tra việc thành hành giữ gọn gàng, ngăn nắp.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.3’
2.Bài mới.
a-GTB
b-Giảng bài.
HĐ1: Đóng vai theo các tình huống
 15’
HĐ2: Tự liên hệ.
3.Củng cố – dặn dò: 3’
-Giữ gọn gàng,ngăn nắp giúp ta có lợi ích gì?
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
Bài 4: Yêu cầu.
-HD trả lời miệng.
-Chia nhóm –yêu cầu đóng vai theo tình huống.
-Nêu: Cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi mình ở.
Bài 5: nêu yêu cầu.
-Nhận xét về lớp mình đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Em cần làm gì để lớp gọn gàng, sạch sẽ?
Bài 6:HD HS thực hiện Giơ thẻ từ: đồng ý đỏ; không đồng ý màu xanh; không biết giơ màu trắng.
-Đánh giá từng mức.
-Sống gọn gàng, ngăn nắp giúp nhà cửa sạch, khi cần không phải đi tìm.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nêu.
-2HS đọc bài học.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cả lớp đọc.
-Nối tiếp nhau đọc về các tình huống.
+Cần nhắc và giúp bạn dọn.
-Thảo luận nhóm.
-Đóng vai.
-Nhận xét đánh giá.
-1 –2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-5 – 6 HS nêu.
+Bàn ghế ngay ngắn, không vứt rác bừa bãi.
-Thực hiện giơ thẻ từ theo sự HD của giáo viên.
-3 – 4 HS đọc bài học.
-Về nhà thực hiện theo bài học.
@&?
Môn :BD-PĐ TV
Luyện đọc bài: Mẩu giấy vụn ( 2 tiết)
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Cđng cè kÜ n¨ng ®äc râ rµng, rµnh m¹ch; biÕt nghØ h¬i ®ungsau c¸c dÊu cÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c cơm tõ; b­íc ®Çu ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
N¾m v÷ng ý nghÜa: Ph¶i gi÷ g×n tr­êng líp lu«n s¹ch ®Đp.( tr¶ lêi ®­ỵc CH1,2,3)
II.Đồ dùng dạy- học.
-Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Luyện đọc. 
HĐ 2: Tìm hiểu bài 
HĐ3:Luyện đọc lại.
 10 –15’
*Củng cố – dặn dò: 5’
Tiết 1
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu:đọc diễn cảm.
-Theo dõi và phát hiện từ khó.
-HD đọc câu dài.
+Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá. Thật đáng khen (giọng khen)
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc.
Tiết 2
-Yêu cầu đọc thầm.
-Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Chia nhóm và phát phiếu thảo luận.
1.Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? Vì sao?
2.Em có hiểu cô giáo muốn nhắc nhở em điều gì không?
-Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp?
Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chung.
-Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói?
-Em có thích bạn gái trong truyện không ? vì sao?
-Qua bài này muốn nhắc nhở em điềugì?
-Nhắc HS .
-Nghe.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc từng đọan.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Cả lớp cùng nói.
-Đọc trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng đọc.
-Đọc đồng thanh từng đoạn,
-Cử cái đại diện nối tiếp nhau đọc.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc.
-Đọc.
-Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì?
-Các bạn ơi xin hãy bỏ tôi vào soạt rác.
-Nhận phiếu thảo lụân.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ xung.
-6 – 8 HS tự liên hệ.
-Đọc trong nhóm.
-vài nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét đánh giá.
-Cho ý kiến.
-Vài hs nêu.
-Phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Về nhà luyện đọcnhiều lần.
Thø ba ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2009
?&@
Môn: TOÁN
Bài:47 + 5
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Biết thực hiện phép cộng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 47+5 .
-BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n theo tãm t¾t b»ng s¬ ®å ®o¹n th¼ng.
II. §å dïng d¹y häc: 
-Que tÝnh, b¶ng cµi.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu phép cộng 10’
 47 + 5
HĐ2: Thực hành 
 20’
Bài1: Củng cố lại cách đặt tính.
Bài 2: Số?
Bài 3:
Bài 4: Làm quen với bài tập trắc nghiệm.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chấm bài tập HS.
-Nêu phép cộng:47+5
-HD HS thực hiện trên que tính.
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách tính.
-HD HS thực hành.
-Yêu cầu HS làm bảng con và nêu cách tính.
-Kẻ sãn vào bảng lớp.
-Ghi tóm tắt lên bảng.
-Vẽ lên bảng – HD HS cách đếm hình.
-Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
-Nhắc HS.
5- 6 HS đọc bảng cộng 7.
-Nhận xét – bổ xung.
-Lấy 4 bó 1 chục que và 7 que rời them 5 que nữa vậy có tất cả 52 que.
47 + 5 = 52 (que).
-Vài HS nêu.
-Làm bảng con.
-Nêu cách cộng
-1 HS điền.
-Làm vào vở.
-2- 3HS đọc bài theo tóm tắt.
-Giải vào vở.
-Đoạn thẳng AB dài là. 
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số :25 cm
-Làm bảng con.
-Học thuộc bảng cộng 7, 8 ,9 – làm bài tập.
+
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài: Mẩu giấy vụn
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn MÈu giÊy vơn. (HS K-G biÕt ph©n vai dùng l¹i c©u chuyƯn). 
II. §å dïng d¹y häc: -Tranh vÏ cho BT1
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.kiểm tra 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Dựa theo tranh kể chuyện
 15’
HĐ 2: Phân vai dựng lại chuyện: 12’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu HS kể chuyện: Chiếc bút mực.
-Đánh gía.
-Giới thịệu bài.
-Đưa tranh.
Hãy nêu nội dung từng tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Muốn dựng lại câu chuỵên cần mấy vai?
-HD HS chú ý lời nói của từngnhân vật.
+Lời của cả lớp: Có ạ, đồng ý ạ.
-Kể lại nội dung câu chuỵên
-Qua câu chuyện muốn nhắc nhở e ...  ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
 ´ ´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Môn: TOÁN
Bài: Bài toán về ít hơn.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n.
II. Chuẩn bị.
-Bảng cài, một số loại hoa quả, ô vuông.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
32hs
1.Kiểm tra.
 5 – 7’
2.Bài mới.
HĐ 1:Giới thiệu bài toán về ít hơn. 
12 – 15’
HĐ 2: Thực hành
3. Củng cố.
 2’
-Tóm tắt trên bảng.
Lớp 2A: 7 hs
Lớp 2B:
 ? hs
Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A mấy học sinh?
-Vậy lớp 2A ít hơn lớp 2B mấy học sinh?
-Ít hơn có nghĩa là phải bớt đi
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài toán.
-Đây có phải là dạng bài toán nhiều hơn không vì sao?
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào?
Bài 1:
-HD HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
Thấp hơn có nghĩa gần như ít hơn.
Bài 2:
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
Bài 3:
-Chấm vở nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-1HS lên bảng giải.
-Các HS khác làm bảng con.
Lớp 2B có số học sinh là.
32 + 7 = 39 (học sinh).
Đáp số: 39 học sinh.
-7HS 
-7 học sinh.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại – lớp đọc thầm.
-Nêu
-Nêu lời giải.
-2 HS đọc đề.
-Tóm tắt bằng sơ đồ.
-Tự giải vào vở.
-Vườn nhà hoa có số cây:
 17 – 7 = 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc đề.
-Quan sát hình vẽ SGK và tự giải.
-Làm vào vở.
 Số học sinh trai của lớp.
 15 – 3 = 12 (học sinh).
 Đáp số: 12 học sinh.
-Về nhà làm bài tập trong vở toán.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Ngôi trường mới.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Nghe viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng c¸c dÊu c©u trong bµi.
- Lµm ®ùoc BT2, BT(3)a/b.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tiết chính tả.
 20’
HĐ 2: HD bài tập chính tả: 10’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Nhận xét chung bài trước.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc đoạn viết.
Dưới ngôi trường mới bạn HS cảm thấy những gì mới?
-Trong bài có những dấu câu nào? 
Đọc:mái trường. Rung động, trang nghiêm, cũng.
-Đọc bài chính tả,
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy chơi trò chơi, Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay.
Bài 3: Nêu yêu cầubài tập và chia lớp thành 4 nhóm thi đua tìm tiếng có âm l/n, thanh hỏi, ~.
-Chấm vở BT.
-Nhận xét chung.
-Dặn HS.
-Viết bảng con 3 tiếng có vần ai/ay.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài 
-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu !
-Phân tích và viết bảng con.
-Nghe – viết vào vở 
-Đổi vở theo dõi soát lỗi.
-Tự sửa lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
-Mỗi dãy tìm một phần.
-Nhận xét bổ xung.
+Tai, mai, nai, trai, gái,.
+Máy, bay, cày, 
-Thi đua trên bảng.
-Nhận xét bổ xung.
-Làm bài vào vở bài tập tiếng việt.
-Về làm lại bài 2.
?&@
M«n: HDTH TV:
Bài:Câu kiểu: Ai là gì? Khẳng định, phủ định. 
Từ ngữ về đồ dùng học tập.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Cđng cè c¸ch ®Ỉt c©u hái cho bé phËn c©u ®· x¸c ®Þnh( BT1);®Ỉt ®­ỵc c©u phđ ®Þnh theo mÉu(BT2).
-T×m ®­ỵc mét sè tõ ng÷ chØ ®å dïng häc tËp Èn trong tranh vµ cho biÕt ®å vËt Êy dïng ®Ĩ lµm g×(BT3).
II. Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
HĐ 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân 8’
HĐ 2: Đặt câu phủ định 12’
HĐ 3: Củng cố về từ ngữ chỉ đồ vật 10’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-GV HD cho HS làm BT ở VBT in:
-Giới thiệu bài
-HD HS làm bài tập
Bài tập1: - Yêu cầu đọc
-HD câu mẫu.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD nói câu mẫu
-Yêu cầu các cặp HS tự nói
a.Em không thích nghỉ học.
b.đây không phải đường đến trường.
-Phát phiếu học tập cho các bàn
Bài tập 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
Em cần làm gì để đồ dùng, lâu, bền, 
-Nhận xét,dặn dò.
-Theo dõi, 2-3 HS đọc
-Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu.
-3-6 HS
-4 HS tập nói theo bàn
trường.
-Đọc yêucầu bài tập.
-Tìm các đồ vật ẩn chứa trong tranh đồ dùng đó làm gì?
-Thảo luận theo bàn và ghi ra.
-Đại diện các nhóm báo cáo.
-Bình chọn các nhóm nêu đúng đủ.
-Vài HS cho ý kiến,
-Thực hành nói theo bài tập 2
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-BiÕt tr¶ lêi vµ ®Ỉt c©u theo mÉu kh¼ng ®Þnh, phđ ®Þnh.(BT1, BT2).
-BiÕt ®äc vµ ghi l¹i th«ng tin tõ mơc lơc s¸ch(BT3).
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Trả lời theo 2 cách 8’
HĐ 2: Đặt câu theo mẫu. 10’
HĐ 3: Củng cố cách ghi mục lục sách. 10’
3.Củngcố – dặn dò. 2’
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Bài 1: 
HD câu mẫu.
Bài tập yêu cầu gì?
-Nêu yêu cầu thảo luận.
-Trả lời có – không các em cần nói đủ ý.
Bài 2.
-Ghi 3 mẫu câu và HD.
-Yêu cầu HS mở mục lục SGk ghi tên chuyện, số trang, tên tác giả.
-Em hãy đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo 2 cách.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2HS kể lại câu chuyện của tuần 5.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-2 –3 HS đọc 
-Trả lời theo 2 cách có, không.
-1HS nêu câu hỏi – HS trả lời và ngược lại.
-Vài HS nêu miệng trước lớp.
-2HS đọc.
.. không .đâu!
... có ..đâu!
 đâu có.. !
-Nối tiếp nhau nêu miệng.
-1HS lên bảng làm.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc.
-2- 3 HS nêu.
-Về nhà làm lại bài tập 5.
?&@
M«n:HDTH TIẾNG VIỆT:
Bài: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Cđng cè vỊ tr¶ lêi vµ ®Ỉt c©u theo mÉu kh¼ng ®Þnh, phđ ®Þnh.(BT1, BT2
-Thùc hµnh ®äc vµ ghi l¹i th«ng tin tõ mơc lơc s¸ch(BT3).
II.Đồ dùng dạy – học: 
-Vở bài tập Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Trả lời theo 2 cách 8’
HĐ 2: Đặt câu theo mẫu. 10’
HĐ 3: Củng cố cách ghi mục lục sách. 10’
3.Củngcố – dặn dò. 2’
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-GV HD cho HS làm bài vào VBT in:
Bài 1: 
HD câu mẫu.
Bài tập yêu cầu gì?
-Nêu yêu cầu thảo luận.
-Trả lời có – không các em cần nói đủ ý.
Bài 2.
-Ghi 3 mẫu câu và HD.
-Yêu cầu HS mở mục lục SGk ghi tên chuyện, số trang, tên tác giả.
-Em hãy đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo 2 cách.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-nghe
-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-2 –3 HS đọc 
-Trả lời theo 2 cách có, không.
-1HS nêu câu hỏi – HS trả lời và ngược lại.
-Vài HS nêu miệng trước lớp.
-2HS đọc.
.. không .đâu!
... có ..đâu!
 đâu có.. !
-Nối tiếp nhau nêu miệng.
-1HS lên bảng làm.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc.
-2- 3 HS nêu.
-Về nhà làm lại bài tập 5.
@&?
BDNK THỂ DỤC
Bài: Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
Trß ch¬i: “KÐo c­a lõa xỴ”
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Kiểm tra 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. – Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác đúng tư thế.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Khởi động xuay các khớp.
-Ôn 5 động tác.
B.Phần cơ bản.
1)Kiểm tra 5 động tác.
-Mỗi HS lần lượt thực hiện 5 động tác.
-Tổ chức và phương pháp kiểm tra của GV.
-Mỗi HS chỉ kiểm tra một lần –HS nào chưa hoàn thành thì kiểm tra lại.
-Mức đánh giá tuỳ theo từng mức độ hoàn thành của HS.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc hát.
-Trò chơi làm theo hiệu lệnh.
-Cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Công bố kết quả kiểm tra cho HS.
-Nhắc về ôn 5 động tác.
1’
2’
25’
5 – 6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
 ´ ´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
@&?
Sinh hoạt: Nhận xét cuối tuần 6.
I.Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
-HS tự mình sửa chữa những khuyết điểm còn tồn tại ở trong tuần.
-Nêu được phương hướng tuần tới.
II.Nội dung sinh hoạt:
*GV hướng dẫn điều khiển tiết sinh hoạt:
-Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của từng tổ viên.
-Các bạn khác bổ sung ý kiến.
-Lớp trưởng tổng kết lại.
*GV nhận xét chung:
+Về học tập: Hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập, học và làm bài trước khi đến lớp như: Lµi, Tĩ, Công, Hïng, T.T©m, T.My,Duyªn...
+Về đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cô người lớn.
+Về nề nếp: Các em đi học chuyên cần, đúng giờ giấc. Ra vào lớp đúng giờ, ăn mặc đồng phục đầy đủ, vệ sinh cá nhân tốt.
+Tồn tại: Còn có một số em viết chữ còn xấu:B×nh, T.Thành, Q.Linh, X.T©m.
-Đọc bài còn chậm như: TThành, X.T©m,Quỳnh,...
-Hay đi học muộn : Lỵi..
*Phướng hướng tuần 7:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ.
-Rèn chữ, giữ vở.
-Thi đua giành nhiều hoa điểm 10.
-Rèn đọc nhiều ở nhà.
-Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
-Nộp quỹ đúng quy định.
-VƯ sinh c¸ nh©n, vƯ sinh tr­êng líp s¹ch ®Đp.
*ù Cả lớp sinh hoạt văn nghệ tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_05_nam_hoc_2009_201.doc