Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2011-2012 - Đặng Văn Sơn

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2011-2012 - Đặng Văn Sơn

.Đạo đức

 Tiết 12: Quan tâm giup đỡ bạn bè ( tiết 1).

I. Mục đích yêu cầu:

- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.

- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.

- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng nhưng việc làm phù hợp vời khả năng.

II. Gi¸o dôc kĩ năng sống :

- KN Thể hiện sự cảm thông với bạn bè.

III. Đồ dùng dạy học:

- Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.

IV. Hoạt động dạy học.

 

doc 28 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2011-2012 - Đặng Văn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 12
 Ngµy so¹n : 31 / 10 / 2011
 Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 07 th¸ng 11 n¨m 2011
1.§¹o ®øc
 TiÕt 12: Quan t©m giup ®ì b¹n bÌ ( tiÕt 1). 
I. Môc ®Ých yªu cÇu: 
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng nhưng việc làm phù hợp vời khả năng.
II. Gi¸o dôc kĩ năng sống :
- KN Thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
III. Đồ dùng dạy học:
- Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC : Thực hành giữa HKI
2. Bài mới : Quan tâm, giúp đỡ bạn. 
treo tranh 1 và hỏi : “ Bạn trong tranh bị ngã là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài : Quan tâm, giúp đỡ bạn à Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Kể chuyện.
* HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :
+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Tại sao ?
Ò Khi bạn bị ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. 
Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng
* HS biết được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận 7 tranh :
+ Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
+ Tranh 2 : Cho bạn chép baài khi kiểm tra.
+ Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.
+ Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem truyện trong giờ học.
+ Tranh 5 : Đánh nhau với bạn.
+ Tranh 6 : Thăm bạn ốm.
+ Tranh 7 : Không cho bạn cùng chơi vì bạn là con nhà nghèo.
*GDKNS: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..
Hoạt động 3 : Củng cố
* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.
Hãy đánh dấu vào ô trống o trước những lý do quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.
o Em yêu mến các bạn.
o Em làm theo lời dạy của thầy cô giáo.
o Bạn sẽ cho em đồ chơi.
o Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
o Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em.
o Vì bạn có hoàn cảnh khó khăn. 
Ò Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.
4. Củng cố dặn dò : 
- - Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
 - Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn( tiết 2)
- Hát : Tìm bạn thân.
- Quan sát tranh và nêu nội dung.
- HS lắng nghe, thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhắc lại.
Thảo luận nhĩm
- HS thảo luận theo tranh.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Trình bày tỏ ý kiến cá nhân
- HS đánh dấu vào o và nêu rõ lý do.
- Nhận xét tiết học.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2 - 3.TËp ®äc
TiÕt 34 - 35: Sù tÝch c©y vó s÷a.
I. Môc ®Ých yªu cÇu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
II. Gi¸o dôc kĩ năng sống :
- KN xác định giá trị ; KN Thể hiện sự cảm thông.
III. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: “Cây xoài của ông em”
Yêu cầu HS đọc bài + TLCH
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”
GV ghi bảng.
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về
GV đọc mẫu
Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu 1 HS đọc đoạn 1
+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng
+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2
+ Hỏi: thế nào là “xòa cành”?
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
- Gọi HS đọc lại 
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 	
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
- GV nhận xét, tuyên dương
- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
 Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
-Trở về nhà không có mẹ cậu bé đã làm gì?
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
- Quả ấy có gì lạ?
 Ò Không thấy mẹ cậu bé đã ôm lấy cây xanh mà khóc, tức thì quả lạ xuất hiện.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
 Ò Cậu bé nhìn cây mà ngỡ như chính mẹ đang ôm mình.
- Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì?
 Þ Tình yêu sâu nặng của mẹ đối con cái mình
- GV liên hệ, giáo dục.
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài
- Nhận xét và tuyên dương
*GDKNS: Em có nhận xét gì về việc làm của cậu bạn trong truyện ?
4. Củng cố dặn dò.
- GD BVMT : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
- Nx tiết học.
- Cb bài sau.
HS đọc + TLCH
HS nhắc lại
HS theo dõi
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS nêu
HS đọc
La cà, vùng vằng
Chờ đợi mong mỏi quá lâu
HS đọc
HS nêu
HS đọc
Luyện đọc các câu: “Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà. 
HS đọc
HS đọc nối tiếp từng đọan
HS luyện đọc trong nhóm 
HS thi đọc
Thảo luận nhóm
- Cả lớp đọc bài, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
- Vì bị mẹ mắng.
- HS đọc đoạn 2.
- Vì bị đói rét, và bị trẻ lớn hơn đánh nên cậu mới tìm đường về nhà.
- Gọi mẹ khản cả giọng, rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Cây run rẩy, hoa nở trắng xoá cả cành, hoa tàn, quả xuất hiện, da căng mịn, rồi chín.
- Khi môi cậu vừa chạm vào thì một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
- HS đọc.
- Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ mong. Một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. Cây xoà cành ôm cậu như tay mẹ âu yếm, vỗ về.
- Trình bày ý kiến cá nhân
HS nêu theo suy nghĩ của mình.
- Đại diện từng tổ đọc bài
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4.To¸n
 TiÕt 56: T×m sè bÞ trõ.
I. Mục ®Ých yªu cÇu
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi BT 2,3; SGK.
III. Các hoạt động dạy - hoc: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Luyện tập
- Đặt tính rồi tính:
 82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49 
- Nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới: Tìm số bị trừ
- Giới thiệu phép tính: 10 – 4 
+ 10 – 4 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ
- GV che số 10 và nói: Hôm nay chúng ta sẽ học bài tìm số bị trừ
- GV ghi bảng 
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
- GV gắn 10 ô vuông 
- Có bao nhiêu ô vuông?
- GV tách 4 ô vuông 
-10 ô vuông tách 4 ô vuông còn mấy ô vuông?
- Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ
- GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì làm thế nào để tìm số bị trừ?
- GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ:
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
- GV cho :
x – 10 = 15
Þ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1: Tìm x 
- GV cho HS xác định tên gọi của x trong phép tính
- Nêu cách tìm
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 2(cột 1,2,3): Số
- GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự HS tìm số bị trừ các cột còn lại
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Bài 4:
- Gv hướng dẫn cho hs làm phiếu bài tập.
- Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa bài.
3. Củng cố dặn dò.
- Nx tiết học.
- Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị trừ
- Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”
2 HS lên bảng thực hiện 
Nêu cách đặt tính và tính
6
10: số bị trừ
4: số trừ
6: hiệu
HS nhắc lại
10 ô vuông
6 ô vuông
10 – 4 = 6
HS nêu
HS nêu
HS nêu lại cách tính
HS nêu và tính kết quả
 x – 10 = 15
 x = 15 + 10
 x = 25
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu
Số bị trừ
HS nêu
 - 1 HS lên bảng làm.
a) x – 4 = 8 b) x – 9 = 18
 x = 8 + 4 x = 18 + 9
 x = 12 x = 27
d) x – 8 = 24 e) x – 7 = 21
 x = 24 + 8 x = 21 + 7
 x = 32 x = 28
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở, 3 HS làm bảng phụ
Số bị trừ
11
21
49
Số trừ
4
12
34
Hiệu
7
9
15
HS nêu yêu cầu.
Tự làm bài vào phiếu cá nhân.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
_____________________________________________
 Ngµy so¹n : 01 / 11 / 2011
 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 08 th¸ng 11 n¨m 2011
1.KÓ chuyÖn 
 TiÕt 12: Sù tÝch c©y vó s÷a.
I. Môc ®Ých yªu cÇu. 
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- Giáo dục HS luôn vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. §å dïng d¹y häc:
Nón, quả vú sưã
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: “Bà cháu”
Qua câu chuyện này em học được điều gì?
GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”
* Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
+ Kể đoạn 1:
- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 1 theo lời mình
- GV lưu ý: khi kể các em có thể thay đổi hoặc thêm bớt từ ngữ và tưởng tượng thêm những chi tiết nhưng vẫn đảm bảo đúng nội dung trong truyện
+ Kể phần chính câu chuyện:
- Kể theo nhóm
- Kể trước lớp
+ Kể đoạn kết theo mong muốn của mình
- Câu chuyện này có đoạn kết chưa?
- Vậy bây giờ các em sẽ tự kể cho các bạn cùng nghe đoạn kết theo mong muốn của mình nhé
Ò Cần kể với giọng tự nhiên, chậm rãi
* Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện 
- Cho HS đại diện dãy thi kể
- Lưu ý: tự xây dựng đoạn kết
- Nhận xét, tuyên dương 
- Qua c ...  : Bông hoa niềm vui.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
-Gọi HS đọc bài.
- HS trả lời
những ngôi sao thức trên bầu trời
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS nghe, viết bài.
- HS đổi vở, soát lỗi.
- HS theo dõi.
Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
rồi, ru, gió, giấc
cả, chẳng, ngủ, của
cũng, vẫn, kẽo, võng
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4.Thñ c«ng
 TiÕt 12: ¤n tËp chñ ®Ò gÊp h×nh ( tiÕt 2).
I. Môc ®Ých yªu cÇu
- Cñng cè ®­îc kiÕn thøc, kÜ n¨ng gÊp h×nh ®· häc.
- GÊp ®­îc Ýt nhÊt mét h×nh ®Ó lµm ®å ch¬i.
II. Đồ dùng học tập: 
- Mẫu: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình các bài ở chương I. Giấy thủ công, keo, bút màu.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
-Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp cuûa hoïc sinh 
-Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù .
2. Baøi môùi: 
* Ôn tập:
- GV nêu mục đích yêu cầu bài ôn tập
+ Gấp một trong các hình đã học. Hình gấp phải đúng qui định các nếp gấp phải thẳng phẳng.
- GV cho HS nhắc lại các bước gấp và quan sát mẫu các hình: Tên lửa, máy bay đuôi rời máy bay phản lực, thuyền phẳng đáy có mui, thuyền phẳng đáy không mui
- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản phẩm.
- Y/ c HS trưng bày sp gấp.
- Gv đánh giá sp của những HS các tiết trước chưa đạt bằng các mức: 
+ Hoàn thành:
- Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu thực hành
- Gấp hình đúng qui định
- Hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng phẳng
+ Chưa hoàn thành:
- Gấp chưa đúng qui định
- Nếp gấp không thẳng, phẳng hình gấp không đúng hoặc không làm ra sản phẩm
3. Củng cố – Dặn dò: 
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi tự chọn.
- Nhận xét tiết học
- Caùc toå tröôûng baùo caùo veà söï chuaån bò cuûa caùc toå vieân trong toå mình .
- HS lắng nghe
- HS quan sát mẫu nhắc lại quy trình gấp các bài đã học.
- HS làm bài
- HS trưng bày sp.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
_____________________________________________
 Ngµy so¹n : 04 / 11 / 2011
 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 11 n¨m 2011
1.To¸n
 TiÕt 60: LuyÖn tËp.
I. Môc ®Ých yªu cÇu.
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
- Tính toán nhanh, chính xác các bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng học tập: 
- Gv: Que tÝnh 
- HS: VBT, que tÝnh
III. Các hoạt động dạy học: 
1. KTBC: 53 – 15 
- GV yêu cầu 2 HS sửa bài 2/ 59.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
- Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
à Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 4:
- H.dẫn HS làm bài.
à Chấm bài. Nhận xét. 
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài 3.
- Chuẩn bị : 14 trừ đi một số: 14 – 8.
- 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
- HS nêu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng
13 – 4 = 9; 13 – 6 = 7; 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8; 13 – 7 = 6; 13 – 9 = 4
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 63 73 33 b) 33 63 43
 - 35 _ 29 _ 8 _ 13 - 13 - 13
 28 42 25 20 50 30
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:
Bài giải
 Số vở còn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)
 Đáp số: 15 quyển.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.TËp lµm v¨n ( Ko d¹y )
 TiÕt 12: Gäi ®iÖn .
I. Môc ®Ých yªu cÇu:
-Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
-Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở bài tập 2.
II. Gi¸o dôc kÜ n¨ng sèng:
- Giao tiÕp: Cëi më, tù tin, lÞch sù trong giao tiÕp.
- L¾ng nghe tÝch cùc.
III. §å dïng d¹y häc:
-Tranh minh hoaï SGK.
IV. Hoạt động dạy học. 
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
1. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà (Bài 3 – Tập làm văn – Tuần 11).
3. Bài mới: GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng lớp.
a.Hướng dẫn làm bài tập:
1) Đọc và trả lời câu hỏi bài Gọi điện.
 (Hoạt động cả lớp)
-GV nêu yêu cầu, đọc nội dung bài Gọi .
-Yêu cầu HS đọc lại.
-GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét, chữa bài.
2) Viết 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung trong bài. (HĐ cá nhân)
-Gọi HS đọc yêu cầu và 2 tình huống trong bài.
-GV hướng dẫn HS trả lời miệng trước khi viết. (HS thảo luận theo nhóm đôi)
*Tình huống a:
C1.Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì 
C2:Bạn sẽ nói với em thế nào ?
C3:Em sẽ nói lại với bạn thế nào ?
*Tình huống b.
C1:Bạn gọi điện khi em đang làm gì ?
C2:Bạn rủ em đi đâu ?
C3:Bạn sẽ nói với em thế nào ?
C4:Em trả lời bạn ra sao ?
-GV nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương.
3. Cñng cè dÆn dß
- H«m nay chóng ta häc bµi g×?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc . 
- DÆn HS vÒ nhµ häc bµi, lµm BT VBT. 
- Xem tr­íc bµi tuÇn tíi häc.
- HS đọc.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- 3em.
- HS theo dõi.
- HS trả lời.
- 2- 3 em.
- HS trao đổi theo cặp, trả lời.
- HS thảo luận , trả lời.
-Yêu cầu HS làm bài .
-Gọi HS đọc bài làm.
- Hs: trả lời
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3.Tù nhiªn vµ x· héi
 TiÕt 12: §å dïng trong gia ®×nh.
I. Môc ®Ých yªu cÇu:
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp dặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng : bằng gỗ, nhựa, sắt
* GD BVMT (Bộ phận) : Nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở
II. Gi¸o dôc kÜ n¨ng sèng:
- KN Làm chủ bản thân; KN Hợp tác.
III. Đồ dùng học tập: 
- Các hình vẽ trong SGK, phiếu
IV. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. KTBC: ” Gia đình”
- Yêu cầu HS kể những việc làm của từng người trong gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi gia đình em thường làm gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: “Đồ dùng trong gia đình”
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp.
* Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong nhà.
Chia lớp làm 8 cặp
GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/ SGK và cho biết tên các đồ dùng có trong hình? Chúng dùng để làm gì?
- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu luyện tập.
Phiếu luyện tập
STT
Đồ gỗ
Sứ
Thuỷ tinh
Dồ dùng sử dụng điện
Þ Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho cuộc sống. Tuy nhiên tuỳ theo điều kiện mà đồ dùng của mỗi gia đình khác nhau
* Hoạt động 2: Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình.
* Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 
Nêu việc làm các bạn trong hình? Tác dụng của việc làm đó?
*GDKNS: Em cần lm gì để bảo quản các đồ dung trong gia đình? 
- Liên hệ GDBVMT.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học.
- Chuẩn bị bài: Giữ sạch môi trường xung quanh.
- HS nêu
Thảo luận nhĩm
HS thực hiện theo yêu cầu
Nhóm cử đại diện lên trình bày
Hình 1: bàn, ghế, kệ
Hình 2: tủ lạnh, bàn ăn, bếp, kệ, dao, kéo, nồi
Hình 3: đồng hồ, nồi cơm điện, bình hoa, ghế, điện thoại
Các bạn trong nhóm nêu những đồ dùng có trong gia đình mình, thư ký ghi lại
Đại diện nhóm trình bày
Thảo luận nhĩm
HS thảo luận
Đại diện trình bày
Hình 4: Bạn lau bàn,giúp nhà sạch sẽ
Hình 5: Bạn rửa ly, giúp bảo quản tốt ly chén
Hình 6: Bạn bỏ quả vào tủ lạnh, giúp quả tươi lâu
- HS nhắc lại nội dung bi
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
4.ThÓ dôc
( Gi¸o viªn bé m«n so¹n gi¶ng )
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5. An toµn giao th«ng
TiÕt 12: Ngåi an toµn trªn xe ®¹p, xe m¸y ( TiÕt 2).
I. Môc ®Ých yªu cÇu
	1. Kiến thức:
	- Học sinh bết những qui định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy.
	- Học sinh mô tả được các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.
	2. Kĩ năng:
	- Học sinh thể hiện thành thạo các động tác lên, xuống xe đạp, xe máy.
	- Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm.
	3. Thái độ:
	- Học sinh thực hiện đúng động tác và những qui địng khi ngồi trên xe.
	- Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
II. ChuÈn bÞ:
	- 2 bức tranh như sách giáo khoa phóng to. Mũ bảo hiểm.
	- Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3.
 III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ3 : Thực hành và trò chơi:
1. Mục tiêu:
- Giúp Học sinh tập thể hiện bằng động tác, cử chỉ những hành vi đúng khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
2. Cách tiến hành:
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. Giao mỗi nhóm 1 tình huống, yêu cầu các nhóm tìm cách giải quyết tình huống.
3. Kết luận:
- Các em cần phải thực hiện đúng những động và những qui định khi ngồi trên xe để đảm bảo an toàn cho bản thân.
- Ôm chặt người ngồi trước không đung đưa tay, đung đưa chân.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu em không thuạc hiện đúng những qui định khi ngội trên xe đạp, xe máy? (Gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng).
3. Củng cố dÆn dß: 
- Học sinh nhắc lại những qui định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
- Nx tiết học.
- Cb bài sau.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trìmh bày cách thể hiện. (2 nhóm).
- Nhóm 1 – 2: tình huống 1( xem sách an toàn giao thông sách giáo viên trang 33).
- Nhóm 3 – 4: tình huống 2 (xem sách an toàn giao thông sách giáo viên trang 34).
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Sinh ho¹t tuÇn 12
NhËn xÐt tuÇn 12.
I. Môc ®Ých yªu cÇu:
- HS tù ®¸nh gi¸ ­u khuyÕt ®iÓm qua tuÇn häc.
- §Ò ra ph­¬ng h­íng rÌn luyÖn cho tuÇn sau.
- GD hs ý thøc tu d­ìng ®¹o ®øc
II. Sinh ho¹t líp: 
* GV nhËn xÐt chung:
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ nÒ nÕp cña tõng tæ, cña líp, cã khen – phª tæ, c¸ nh©n.
+ NÒn nÕp:..
+ Häc tËp:...
+ C¸c ho¹t ®éng kh¸c:...
III. Ph­¬ng h­íng tuÇn 13:
+ NÒ nÕp:
+ Häc tËp:
+ C¸c ho¹t ®éng kh¸c:....
 KÝ duyÖt
Tæ tr­ëng: 
 §inh ThÞ Thóy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2011_2012_dan.doc