Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 03 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 03 - Năm học: 2010-2011

Hoạt động của giáo viên

Tiết 1:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 3,4 HS lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong SGK.

- Nhận xét và cho điểm HS.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: GTB, ghi tên bài.

* Hoạt động 2: Luyện đọc:

- Đọc mẫu toàn bài.

- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu, từng đoạn.

- Giải nghĩa từ:

+ Ngăn cản: không cho đi, không cho làm.

+ Hích vai: Dùng vai đẩy.

+ Thông minh: Nhanh trí sáng suốt.

+ Hung ác: Dữ tợn và độc ác.

- Hướng dẫn đọc cả bài.

- Đọc theo nhóm.

- Thi đọc cả bài.

Tiết 2:

* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK.

* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.

- Nhận xét, bổ sung.

 3.Củng cố - Dặn dò.

- Hệ thống nội dung bài.

- Dặn về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 03 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 03
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010.
Tập đọc
BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Yêu cầu cần đạt :
- BiÕt ®äc liÒn m¹ch c¸c tõ, côm tõ trong c©u ; ng¾t nghØ h¬i ®óng vµ râ rµng .
- HiÓu ý nghÜa c©u chuyÖn : Ng­êi b¹n ®¸ng tin cËy lµ ng­êi s½n lßng cøu ng­êi, gióp ng­êi ( tr¶ lêi c¸c c©u hái trong SGK ) .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3,4 HS lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong SGK. 
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: GTB, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Ngăn cản: không cho đi, không cho làm. 
+ Hích vai: Dùng vai đẩy. 
+ Thông minh: Nhanh trí sáng suốt. 
+ Hung ác: Dữ tợn và độc ác. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Nhận xét, bổ sung. 
 3.Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe. 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc phần chú giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. 
Rút kinh nghiệm: ...
..
To¸n
KiÓm Tra
I. Yêu cầu cần đạt: 
- KiÓm tra c¸c néi dung sau :
 - §äc, viÕt sè cã hai ch÷ sè ; viÐt sè liÒn tr­íc, sè liÒn sau .
 - KÜ n¨ng thùc hiÖn céng, trõ kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 .
 - Gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh ®· häc .
 - §o, viÕt sè ®o dé dµi ®o¹n th¼ng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Giấy kiểm tra. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: GTB, ghi tên bài.
* Hoạt động 2: HD HS làm bài KT.
* Hoạt động 3: Ghi đề bài lên bảng
Bài 1: 
Viết các số từ: 
a) 60 đến 70. 
b) 79 đến 86.
Bài 2: 
a) Số liền trước của 66 là 
b) Số liền sau của 99 là 
Bài 3: Tính
43 + 54; 84 – 31
70 – 25; 67 – 16; 35 + 3
Bài 4: Ngọc và Hà làm được 46 bông hoa, riêng Ngọc làm được 26 bông hoa. Hỏi Hà làm được bao nhiêu bông hoa ?
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
Độ dài đoạn thẳng AB là  cm hoặc  dm. 
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Thu bài về nhà chấm điểm.
 3.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về làm BT trong VBT.
- Lắng nghe
- Làm bài vào giấy kiểm tra :
1/
a/ 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
b/79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86.
2/
a/ 65.
b/ 100.
3/ 
 43 84 70 67 35
+ 54 - 31 - 25 - 16 + 3 
 97 53 45 51 38
4/ Số bông hoa Hà làm được là :
46 – 26 = 20 (bông hoa )
Đáp số : 20 bông hoa.
5/ 10 cm hoặc 1 dm.
- Nộp bài.
Rút kinh nghiệm: ...
.
Đạo đức
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1).
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt khi m¾c lçi cÇn ph¶i nhËn lçi vµ söa lçi .
- BiÕt ®­îc v× sao cÇn ph¶inhËn lçi vµ söa lçi .
- Thùc hiÖn nhËn lçi vµ söa lçi khi m¾c lçi .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên làm bài tập 3. 
- Nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
*Hoạt động 2: Phân tích truyện “cái bình hoa”. 
- Kể chuyện
- Phát phiếu cho các nhóm thảo luận
- Kết luận: Trong cuộc sống ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. 
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và thái độ. 
- Đọc từng ý kiến để HS bày tỏ thái độ. 
- Nhận xét sửa sai: Ý kiến a, d đúng; Ý kiến b, c, e sai. 
- Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. 
 3. Củng cố dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài. 
- Nghe kể chuyện
- Nhận phiếu và thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Bày tỏ thái độ
- Nhắc lại kết luận cá nhân, cả lớp.
Rút kinh nghiệm:
.
Chính tả (Tập chép)
BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- ChÐp l¹i chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t trong bµi B¹n cña Nai Nhá (SGK).
- Lµm ®óng BT2 ; BT3 a / b, hoÆc BT CT ph­¬ng ng÷ do GV so¹n
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. 
- Đọc mẫu đoạn chép.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Nêu CH để HS trả lời theo ND bài chép. 
- Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm 5, 7 bài.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Hướng dẫn học sinh làm BT 2 vào vở. 
- Cho học sinh làm bài tập 3a. 
 3.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về làm bài tập 3b.
- Lắng nghe. 
- Đọc lại: cá nhân, cả lớp.
- Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên. 
- Luyện bảng con. 
- Theo dõi. 
- Chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Nộp bài, lắng nghe.
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở, bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét. 
- Các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 
Rút kinh nghiệm :..
mü thuËt
VÏ theo mÉu : VÏ l¸ c©y
I- Yêu cầu cần đạt: 
- NhËn biÕt ®­îc h×nh d¸ng, ®Æc ®iÓm, mµu s¾c vµ vÎ ®Ñp cña mét vµi lo¹i l¸ c©y .
- BiÕt c¸ch vÏ l¸ c©y .
- VÏ ®­îc mét l¸ c©y vµ vÏ mµu theo ý thÝch 
II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc:
1- Gi¸o viªn:
- Tranh hoÆc ¶nh mét vµi lo¹i l¸ c©y.
- Bµi vÏ cña häc sinh n¨m tr­íc.
 2- Häc sinh:
- GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ 2.
- Mét sè l¸ c©y.
- Bót ch×, mµu vÏ.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Baøi cuõ :
2.Bài mới: Giôùi thieäu baøi.
Hoaït ñoäng 1 : Quan saùt, nhaän xeùt.
Tröïc quan : Tranh veõ laù caây.
Gôïi yù : Laù böôûi coù hình daùng, ñaëc ñieåm ntn?
Laù baøng, laù hoàng, laù traàu coù hình daùng, maøu saéc ra sao ?
-Nhaän xeùt, keát luaän: Laù caây coù hình daùng, maøu saéc khaùc nhau.
Hoaït ñoäng 2: Caùch veõ caùi laù.
Tröïc quan: Hình minh hoïa caùch veõ chieác laù.
 -Veõ hình daùng chung cuûa caùi laù tröôùc.
-Veõ caùc neùt chi tieát cho gioáng chieác laù.
-Veõ maøu tuøy thích (xanh non, ñaäm, vaøng, ñoû).
Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh.
-Cho HS xem baøi veõ cuûa HS naêm tröôùc. 
-Gôïi yù cho HS laøm baøi
Hoaït ñoäng 4 : Nhaän xeùt, ñaùnh giaù.
-Boå sung vaø xeáp loaïi.
3.Củng cố - Dặn dò : Söu taàm tranh aûnh veà caây. Hoaøn thaønh baøi veõ laù caây.
-Xem tranh thieáu nhi.
-Veõ theo maãu- veõ laù caây.
-Quan saùt neâu teân caùc loaïi laù caây.
-Nhoùm thaûo luaän neâu vaán ñeà.
-Ñaïi dieän nhoùm trình baøy.
-Quan saùt.
-2-3 em leân baûng veõ. Lôùp veõ vaøo vôû.
-Veõ hình daùng, toâ maøu.
-HS nhaän xeùt baøi veõ cuûa mình.
-Töï xeáp loaïi.
-Veà nhaø veõ tieáp.
Rút kinh nghiệm:
 	Thø ba ngµy 31 th¸ng 8 n¨m 2010.
Kể chuyện 
 BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Yêu cầu cần đạt :
- Dùa theo tranh vµ gîi ý d­íi mçi tranh, nh¾c l¹i ®­îc lêi kÓ cña Nai Nhá vÒ b¹n m×nh (BT1) ; nh¾c l¹i ®­îc lêi cña cha Nai Nhá sau mçi lÇn nghe con kÓ vÒ b¹n (BT2).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể. 
- Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình. 
- Cho HS quan sát kỹ 3 bức tranh minh họa trong SGK, nhớ lại từng lời kể của Nai Nhỏ. 
+ Kể theo nhóm. 
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
- Quan sát, nhận xét chung. 
- Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. 
+ Cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần kể cả lớp cùng nhận xét. 
- Đóng vai: Gọi học sinh lên đóng vai. 
3.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhóm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Các nhóm thi kể chuyện. 
- Nhận xét. 
- Các nhóm cử đại diện lên kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Các nhóm lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. 
Rút kinh nghiệm :.
.
Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010.
Tập đọc 
GỌI BẠN.
I. Yêu cầu cần đạt :
- BiÕt ng¾t nhÞp râ ë tõng c©u th¬, nghØ h¬i sau mçi khæ th¬ .
- HiÓu ND : T×nh b¹n c¶m ®éng gi÷a Bª Vµng vµ Dª Tr¾ng . (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK ; thuéc 2 khæ th¬ cuèi bµi)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Phần thưởng” và TL CH trong SGK.
 2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng khổ. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Sâu thẳm: rất sâu. 
+ Hạn hán (nước): Khô cạn vì trời nắng kéo dài. 
+ Lang thang: Đi hết chỗ này đến chỗ khác, không dừng ở nơi nào. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc thuộc. 
 3. Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- Lắng nghe. 
 ... g các hình thức: miệng, bảng con, vở, trò chơi, 
 3.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về làm các BT trong VBT.
- Nêu lại bài toán. 
- Thao tác trên que tính để tính được số que tính. 
- Có tất cả 30 que tính. 
- Đọc: Hai mươi sáu cộng bốn bằng ba mươi. 
- đặt tính rồi tính. 
	* 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1. 
	* 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. 
- Nêu cách thực hiện phép tính. 
- Tự làm vào bảng con. 
 36 + 24 = 60
 * 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1. 
 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 
 * Vậy 36 + 24 bằng 60. 
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 
Rút kinh nghiệm :..
.
Tự nhiên và xã hội
HỆ CƠ.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Nªu ®­îc tªn vµ chØ ®­îc vÞ trÝ c¸c vïng c¬ chÝnh : c¬ ®Çu, c¬ ngùc, c¬ l­ng, c¬ bông, c¬ tay, c¬ ch©n.......
II. Đồ dùng học tập: 
-Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng kể tên một số xương của con người. 
 2. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ. 
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ hệ cơ
- Đưa tranh vẽ hệ cơ
- Yêu cầu học sinh quan sát để nhận biết một số cơ của cơ thể. 
Kết luận: Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể làm cho mỗi người có một khuôn mặt và hình dạng nhất định. Nhờ cơ bám vào xương mà ta thực hiện được mọi hoạt động.
*Hoạt động 3: Thực hành. co và duỗi tay. 
- Y/c HS quan sát hình 2 trong SGK.
Giáo viên nêu kết luận. 
*Hoạt động 4:làm gì để cơ được săn chắc ?
- Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc ?
- Chốt lại và nhắc nhở các em nên ăn uống đầy đủ, 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà ôn lại bài. 
- Quan sát tranh
- Nêu tên một số cơ của cơ thể. 
- Nhắc lại kết luận nhiều lần. 
- Thực hành
- Tập thể dục. 
- Vận động hàng ngày. 
- Lao động vừa sức, 
- Ăn uống đầy đủ
Rút kinh nghiệm: ..
Tập viết 
 CHỮ HOA: B.
I. Yêu cầu cần đạt: 
 ViÕt ®óng ch÷ hoa B (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông : B¹n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), B¹n bÌ sum häp (3 lÇn).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà của HS.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Viết mẫu lên bảng. 
B
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: HD viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Bạn bè sum họp
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. 
- HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Theo dõi uốn nắn sửa sai. 
- Chấm, chữa. 
 3.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về viết phần còn lại. 
- Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Phân tích
- Viết bảng con chữ B 2 lần. 
- Đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Viết bảng con chữ: Bạn
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
Rút kinh nghiệm:
.
Chính tả (nghe viết)
GỌI BẠN.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng 1 khæ cuèi bµi th¬ Gäi b¹n.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT3 a/b, hoÆc BT CT ph­¬ng ng÷ do GV so¹n .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng làm BT 3a của giờ trước. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Nêu CH để HS trả lời theo nội dung bài. 
- Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Dê trắng, bê vàng, khắp nẻo, lang thang, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
Bài 2a: Cho HS lên bảng thi làm nhanh. 
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về làm BT 2b. 
- Lắng nghe. 
- Đọc cả lớp, cá nhân
- Trả lời CH theo yêu cầu của GV.
- Luyện bảng con. 
- Theo dõi. 
- Chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Nhắc lại qui tắc viết chính tả: 
+ Ngh: i, e, ê. 
+ Ng: o, a, ô, ơ, u, â, 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở. 
Nghiêng ngả, nghi ngờ. 
Nghe ngóng, ngon ngọt
- Các nhóm lên bảng thi tìm nhanh
- Cả lớp nhận xét. 
Rút kinh nghiệm: 
.....
Toán
 LUYỆN TẬP.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt céng nhÈm d¹ng 9 + 1 +5.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4 ; 36 + 24 .
- BiÕt gi¶I bµi to¸n b»ng mét phÐp céng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 4: Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở
 Tóm tắt
 Nữ: 14 học sinh
 Nam: 16 học sinh
 Có tất cả:  học sinh ?
Thu bài rồi chấm, chữa. 
Bài 5: Cho HS nhìn vào hình vẽ trong SGK tính nhẩm rồi nêu kết quả. 
 3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Tính nhẩm nêu kết quả: 
9 + 1 + 5 = 15
8 + 2 + 1 = 11
9 + 1 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 14
6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 6 = 16
4 + 6 + 7 = 17
3 + 7 + 9 = 19
- Học sinh làm bài. 
 36
+ 4
40
 7
+ 33
 40
25
+ 45
70
 52
+ 18
70
- Làm bài vào vở. 
 Bài giải
 Số học sinh cả lớp có là: 
 14 + 16 = 30 (Học sinh): 
 Đáp số: 30 học sinh. 
- Nhìn vào hình vẽ trả lời: Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. 
Rút kinh nghiệm: ..
..
Thứ sáu ngày 03 tháng 09 năm 2010.
 Tập làm văn
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- S¾p xÕp ®óng thø tù c¸c tranh; kÓ ®­îc nèi tiÕp tõng ®o¹n c©u chuyÖn Gäi b¹n (BT1).
- XÕp ®óng thø tù c¸c c©u trong truyÖn KiÕn vµ Chim G¸y (BT2) ; lËp ®­îc danh s¸ch tõ 3 ®Õn 5 HS theo mÉu (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 đến 5 HS lên đọc bản tự thuật của mình. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập.
Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại tranh. 
- Dựa theo ND tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn.
Bài 2: Nêu yêu cầu. 
- Gợi ý cho HS đọc kỹ từng câu văn suy nghĩ rồi sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự.
Bài 3: 
- Giúp học sinh nắm vững bài
- Nhận xét sửa sai
 3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Quan sát tranh rồi sắp xếp lại các tranh theo thứ tự đúng: 1- 4- 3- 2. 
- Dựa vào tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn.
- Kể trong nhóm. 
- Một số nhóm kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Ghi những câu đúng vào vở.
- Thứ tự câu đúng: b- d- a- c. 
- Làm vào vở
- Một số bạn đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
...
Toán
 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 9+ 5, lËp ®­îc b¶ng 9 céng víi mét sè .
- NhËn biÕt trùc trùc gi¸c vÒ tÝnh giao ho¸n cña phÐp céng .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ, 20 que tính
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 9+ 5
- Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. 
- Ghi lên bảng: 
Chục
Đơn vị
+ 
1
9
5
4
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
- Vậy 9+ 5=14
* Hoạt động 3: HD lập bảng cộng 9 với một số. 
- Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng
- Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng
* Hoạt động 4: Thực hành.
HD HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức; miệng, bảng con, vở, trò chơi.
 3.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Nêu lại đề toán. 
- Thực hiện trên que tính. 
- Tự tìm kết quả của phép tính: 9+ 5
9 + 5 = 14
- Bằng 14. 
- Tự lập bảng cộng. 
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
- Tự học thuộc
- Đọc cá nhân + đồng thanh
- Thực hiện theo yêu cầu của GV. 
Rút kinh nghiệm:
.
Thủ công
 GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt c¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc .
- GÊp ®­îc m¸y bay ph¶n lùc . C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu máy bay bàn giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh nộp sản phẩm của giờ trước. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: KT sự chuẩn bị của HS. 
* Hoạt động 2: Quan sát mẫu. 
- Cho HS quan sát mẫu máy bay gấp sẵn. 
- Gợi ý cho HS nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp máy bay. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. 
- Hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân máy bay. 
- Bước 2: Tạo máy bay và sử dụng. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. 
- Cho học sinh làm theo nhóm
- Đánh giá sản phẩm của học sinh.
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về tập gấp lại. 
- Quan sát và nhận xét. 
- Theo dõi. 
- Nhắc các bước gấp máy bay. 
- Tập làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Làm theo nhóm. 
- Các nhóm trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Khen ngợi nhóm làm đúng, đẹp.
Rút kinh nghiệm: 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_03_nam_hoc_2010_2011.doc